Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Đoàn Khuê

doc 7 trang nhatle22 5610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Đoàn Khuê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_i_truong_thcs_doan_khu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Đoàn Khuê

  1. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HUYỆN NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, MÔN SINH HỌC LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút. I. Mục đích: 1. Kiến thức: - HS trình bày được một số kiến thức cơ bản đã học trong 5 chương, phần Di truyền và biến dị - Qua bài kiểm tra GV đánh giá trình độ nhận thức của hs, thấy được ưu nhược điểm về tiếp thu kiến thức của HS, đánh giá năng lực nhận thức , ý thức học tập của HS giúp GV phân loại HS. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng, ghi nhớ kiến thức làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử kiểm tra. II. Hình thức kiểm tra: 80% trắc nghiệm; 20% tự luận III. Ma trận đề kiểm tra : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao I. Các - Nhận ra - Hiểu về phép - Viết được các - Vận dụng được thí phương pháp lai phân tích và loại giao tử của quy luật phân li nghiệm nghiên cứu di những vấn đề một cơ thể đã biết và quy luật phân của MĐ truyền và các liên quan đến kiểu gen li độc lập để giải 27 % của quy luật di phép lai phân (TN-15) bài tập về lai 1 tổng truyền của MĐ. tích, một cặp cặp tính trạng, điểm = (TN-1) tính trạng, 2 cặp lai 2 cặp tính 2.7điểm - Biết viết kiểu tính trạng trạng. gen của cơ thể (TN-9) (TL- 1b,c) thuần chủng (TL 1a) 1 câu TN 1 câu TN 1 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 33,1% của 14,9% của 14,9% của 37,1% của HÀNG = 0.9đ HÀNG = 0.4đ HÀNG = 0.4đ HÀNG = 1.0đ II. -Mô tả tính đặc - Áp dụng nêu - Tính được số Vận dụng giải Nhiễm trưng của bộ được số lượng nhóm gen liên kết bài tập liên quan sắc thể NST ở mỗi loài NST cùng trạng khi biết bộ NST đến quá trình 21 % của SV, nhớ diễn thái của chúng lưỡng bội 2n của nguyên phân, tổng biến cơ bản của qua từng kì loài và ngược lại. giảm phân và điểm = NST trong NP, trong nguyên (TN-16) thụ tinh 2.1 điểm GP. (TN-2) phân, giảm phân (TL- 2) (TN – 8) - Điểm khác nhau trong hoạt động của NST
  2. giữa NP- GP. (TN-10) 1 câu TN 2 câu TN 1 câu TN 1 câu TL 19,05% của 38,1% của 19,05% của 23,8% của HÀNG = 0.4đ HÀNG = 0.8đ HÀNG = 0.4đ HÀNG = 0,5đ III. AND - Mô tả cấu trúc - Hiểu về cấu Xác định được và gen của ADN, ARN, trúc, chức năng, TTSX các 20 % protein. thấy được điểm nucleotit trên của tổng (TN- 7) giống nhau và mạch bổ sung điểm = 2 khác nhau về hoặc trên mạch điểm cấu tạo của ARN được tổng ADN, ARN, hợp từ gen khi prôtêin. biết TTSX các (TN - 11) nucleotit trên - NTBS trong mạch khuôn của quá trình tổng gen . Giải bài tập hợp ADN, ARN đơn giản liên và Protein. quan ADN, ARN (TN - 12) (TN - 17) - Tính được tổng số Nu của AND khi biết số chu kì xoắn của AND và ngược lại hoặc so sánh khối lượng 1 câu TN ADN, ARN, 2 câu TN Protein (TN- 18) 2 câu TN 20% của HÀNG 40% của HÀNG 40% của HÀNG = 0.4 điểm = 0.8 điểm = 0.8 điểm IV. Biến - Nhận ra được 1 - Hiểu đặc điểm XĐ được số dị số biến dị đơn di truyền của đột lượng nst có trong 20 % của giản là thường biến và thường tế bào sinh dưỡng tổng biến hay đột biến. Có thể của 1 số thể đột điểm = 2 biến phân biệt được biến số lượng nst điểm (TN - 4) chúng. thường gặp - Nhắc lại khái (TN - 13). (TN - 19) niệm và các - Ảnh hưởng của dạng của đột các dạng đột biến gen đột biến gen tới biến cấu trúc và chiều dài, khối đột biến số lượng và số liên lượng NST. kết hidro của (TN - 5 gen. 1 câu TN (TN - 14) 2 câu TN 2 câu TN 40% của HÀNG 40% của HÀNG 20% của HÀNG
  3. = 0.8 điểm = 0.8 điểm =0.4 điểm V. Di - Nhắc lại các Nhận biết được truyền phương pháp bệnh nhân mắc học được dùng bệnh, tật di truyền người. nghiên cứu di qua đặc điểm 12 % của truyền người. hình thái và nêu tổng (TN-6) được nguyên điểm = -Nêu các biện nhân gây bệnh 1.2 điểm pháp hạn chế (bệnh mù màu) phát sinh tật, (TN-20) bệnh di truyền. (TN- 3) 2 câu TN 1 câu TN 66.7% của 33.3% của HÀNG = 0.8đ HÀNG = 0.4đ 7 câu TN 7 câu TN 6 câu TN 2 câu TL 1 câu TL TỔNG 3.3 điểm= 35% 2.8 điểm= 28% 2.4 điểm= 24% 1,5 điểm= 15% ĐIỂM = TỔNG ĐIỂM TỔNG ĐIỂM TỔNG ĐIỂM TỔNG ĐIỂM 10 điểm
  4. PHÒNG GD&ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KÌ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS DOÃN KHUÊ MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 45.phút Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8đ). NHẬN BIẾT Câu 1. Khi lai hai bố mẹ thuần chủng về một cặp tính trạng tương phản thì F 1 có kiểu hình A. đồng tính trội. B. đồng tính lặn. C. 1 trội : 1 lặn. D. 3 trội :1 lặn. Câu 2. Bộ NST trong giao tử bình thường được kí hiệu là A. n B. 2n C. n + 1 D. n - 1 Câu 3. Đâu không phải là biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền người? A. Chống việc sản xuất, thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học. B. Hạn chế việc kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen bệnh gây ra các tật, bệnh di truyền. C. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ. D. Chống các hành vi gây ô nhiễm môi trường. Câu 4. Hiện tượng nào sau đây là thường biến? A. Người có bàn tay 6 ngón . B. Người mắc bệnh ung thư máu. C. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng. D. Người đổ mồ hôi sau buổi tập luyện thể dục thể thao gắng sức. Câu 5. Đột biến dị bội là những biến đổi về A. số lượng NST liên quan 1 hay 1 số cặp NST. B. số lượng gen liên quan 1 hay 1 số đoạn gen. C. cấu trúc gen liên quan 1 hay 1 số nucleotit. D. cấu trúc NST liên quan 1 hay 1 số đoạn NST. Câu 6. Những phương pháp chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người là A. lai và nghiên cứu phả hệ. B. lai và gây đột biến. C. nghiên cứu phả hệ và nghiên cứu trẻ đồng sinh. D. nghiên cứu trẻ đồng sinh và gây đột biến. Câu 7. Phân tử ADN được cấu tạo từ mấy mạch đơn?
  5. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 THÔNG HIỂU Câu 8. Số lượng nhiễm sắc thể cùng trạng thái của chúng có trong một tế bào ruồi giấm (2n=8) đang ở kì giữa của nguyên phân là A. 8 NST đơn B. 8 NST kép C. 4 NST đơn. D. 4 NST kép Câu 9. Những phép lai nào là phép lai phân tích? A. AA x AA , AABB x aabb B. AA x Aa , AaBb x aaBb C. Aa x aa , AaBb x aabb D. aa x aa , aabb x Aabb Câu 10. Sự kiện chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân? A. Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn rồi phân li về 2 cực của tế bào B. Các cặp NST tương đồng tập trung và xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào C. Các NST kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. D. Các NST kép đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động. Câu 11. ARN được chia thành 3 loại căn cứ vào A. cấu trúc ARN. B. chức năng ARN. C. thành phần đơn phân. D. số lượng đơn phân. Câu 12. NTBS được thể hiện như thế nào trong quá trình tổng hợp Protein? A. A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại B. A liên kết với U, G liên kết với X và ngược lại. C. A liên kết với U, G liên kết với T và ngược lại. D. A liên kết với T, G liên kết với A và ngược lại. Câu 13. Loại biến dị nào không di truyền được? A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể. D. Thường biến. Câu 14. Dạng đột biến gen làm thay đổi thành phần đơn phân của gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của gen là A. mất 1 cặp nucleotit. B. thêm 1 cặp nucleeotit. C. thay thế 1 cặp nucleotit . D. đảo vị trí 2 cặp nucleeotit. VẬN DỤNG Câu 15. Một cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân bình thường tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ là A. 1Aa : 1Bb B. 1AB : 1ab C. 1Ab : 1ab D. 1Aa : 1bb Câu 16. Ở đậu Hà Lan, có 7 nhóm gen liên kết. Bộ nhiễm săc thể lưỡng bội 2n của loài là A. 7 B. 14 C. 21 D. 28 Câu 17. Trên một mạch khuôn của gen có 60A, 240T, 300G, 100X. Số lượng từng loại nucleotit trên mạch bổ sung của gen đó là A. 60T, 240A, 300X, 100G. B. 60U, 240A, 300X, 100G. C. 60A, 240T, 300G, 100X. D. 60T, 240G, 300X, 100A.
  6. Câu 18. Sắp xêp đúng theo trình tự khổi lượng phân tử tăng dần là A. ADN, ARN, Protein. B. Protein, ARN, ADN. C. ARN, ADN, Protein. D. ADN, Protein, ARN. Câu 19. Một loài thực vật có 2n = 6, các cặp NST tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Trong các dạng đột biến dị bội sau, dạng nào là thể ba nhiễm? A. AaBbDdd B. AaBbD C. ABbDd D. ABD Câu 20. Bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên nhiễm sắc thể X qui định, gen trội M qui định khả năng nhận biết màu bình thường Bố mẹ bình thường, sinh con trai bị mù màu. Kiểu gen của P là A. XMXM x XMY B. XMXM x XmY C. XMXm x XmY D. XMXm x XMY B. TỰ LUẬN VẬN DỤNG CAO. 1. Ở 1 loài TV, gen A: hoa đỏ, gen a: hoa trắng; gen B: quả lục, gen b: qua vàng. Hai cặp tính trạng phân li độc lập. a. Viết kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng và hoa trắng (Nhận biết) b. F1 hoa đỏ, quả lục tự thụ phấn, thấy F 2 xuất hiện cây hoa trắng, quả vàng. Biện luận xác định kiểu gen của F1 và tỉ lệ kiểu hình ở F2. c. P phải có kiểu gen, kiểu hình như thế nào để F1 phân li tỉ lệ: 1 hoa đỏ, quả lục : 1 hoa trắng, quả lục : 1 hoa đỏ, quả vàng : 1 hoa trắng, quả vàng. 2. Ở một loài động vật có 3 tế bào mầm sinh dục của một cơ thể cái nguyên phân 3 lần liên tiếp để tạo ra các tế bào con, các tế bào con đều phát triển thành noãn bào bậc 1 giảm phân bình thường tạo giao tử. a. Tính số trứng được tạo ra qua giảm phân. b. Các trứng được tạo ra đều tham gia thụ tinh với hiệu suất 50%. Tính số hợp tử được tạo thành. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(8đ) 20 câu x 0,4đ = 8đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C D A C B B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D C C B A B A D II.TỰ LUẬN(2đ) 1.a. - Kiểu gen của cây hoa đỏ, quả lục thuần chủng: AABB (0,25đ) - Kiểu gen của cây hoa trắng, qủa vàng: aabb (0,25đ) b. F1 có kiểu hình hoa đỏ, quả lục(A-B-) tự thụ phấn F2 xuất hiện cây hoa trắng, quả vàng(aabb). F1 tạo được giao tử ab - Nên kiểu gen của F1 là: AaBb tạo 4 loại giao tử (0,25đ) - F2 thu được 4 kiểu hình với tỉ lệ như sau: 9 hoa đỏ, quả lục : 3 hoa trắng, quả lục : 3 hoa đỏ, quả vàng : 1 hoa trắng, quả vàng. (0,25đ) c. F1 phân li tỉ lệ: 1 hoa đỏ, quả lục : 1 hoa trắng, quả lục : 1 hoa đỏ, quả vàng : 1 hoa trắng, quả vàng.= (1 hoa đỏ : 1 hoa trắng)(1 quả lục : 1 quả vàng)
  7. Tỉ lệ 1:1 là tỉ lệ của phép lai phân tích nên ta có kiểu gen, kiểu hình của P tương ứng với kết quả phép lai trên như sau: - P: AaBb(hoa đỏ, quả lục) x aabb(hoa trắng, quả vàng) (0,25đ) - P: Aabb(hoa đỏ, quả vàng) x aaBb(hoa trắng, quả lục) (0,25đ) 2. a. - Số noãn bào bậc 1: 23 = 8 - Số trứng được tạo ra sau giảm phân: 8x1 = 8 (0,25đ) b. Số hợp tử được tạo ra = số trứng được thụ tinh = 8 x 50% = 4 (0,25đ)