Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Trần Huy Liệu

doc 4 trang nhatle22 4460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Trần Huy Liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_i_truong_thcs_tran_huy.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Trần Huy Liệu

  1. PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN. ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9 TRƯỜNG THCS Trần Huy Liệu MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 45 phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MÔN SINH TRƯỜNG THCS Trần Huy Liệu TT Họ và tên Năm Chức SĐT Mail sinh vụ 1 Phạm Thị 1985 Giáo 01256960066 diuphamthithu@gmail.com Dịu viên 2. Trần Thị 1987 Giáo Nhung viên 3. Hoàng 1978 Giáo Anh tú viên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 1. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: - Đánh giá và phân loại kết quả học tập của học sinh trong học kì 1. - Điều chỉnh và rút kinh nghiệm trong hoạt động dạy và học cho phù hợp để có kế hoạch cụ thể ôn thi THPT. 2. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Trắc nghiệm khách quan : 70% - Trắc nghiệm tự luận : 30% - Thời gian 45 phút. - Đối tượng : Học sinh đại trà - Thang điểm : 100 3. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. MenĐen 1.Nhắc lại một 6. Xác định 12. Giải được 16.Vận dụng và di truyền số khái niệm được kiểu hình toán thuận của quy luật phân học trong di truyền BDTH MenĐen ly, phân ly độc 2. Nhận ra thể lập giải quyết đồng hợp, dị bài tập hợp TN = 2 câu TL = 0,5 câu TL = 0,5 câu TN = 1 câu 40% = 10 đ 20% = 5đ 20% = 5 đ 20% = 5đ
  2. 2.NHIỄM SẮC 3. Nhận biết kết 7. Mô tả các kì 13. Xác định số 17.Xác định bộ THỂ quả quá trình của quá trình loại giao tử tạo NST lưỡng bội phân bào. phân bào ra của loài. 8. Hiểu được sự khác nhau cơ bản giữa NP và GP TN = 1 câu TN = 2 câu TN = 1 câu TN = 1 câu 20% = 5 đ 20% = 10 đ 20% = 5 đ 20% = 5 đ 3. ADN VÀ 4. Nhận biết 9.Hiểu cơ chế tự 14. Tìm số GEN trình tự sắp xếp nhân đôi của ADN tạo ra sau các nu trên ADN k lần nhân đôi mạch bổ sung và mARN tương ứng TL = 1 câu TN = 1 câu TN = 1 câu 50% = 10 đ 25% = 5đ 25% = 5đ 4. BIẾN DỊ 5.Nhận biết một 10.Hiểu tính 15. Xác định số 18.Giải quyết số bệnh liên chất của các loại NST trong các tình huống trong quan đến đột biến dị thể đột biến thực tế biến gen. TN = 1 câu TN = 1 câu TN = 1 câu TL = 0.5 câu 25% = 5 đ 25% = 5 đ 25% = 5đ 25% = 5đ 5 .DI TRUYỀN 11.Mô tả đặc 19.Giải bài tập HỌC NGƯỜI điểm các bệnh liên quan đến liên quan đến bênh di truyền đột biến NST. TL = 0,5 câu TN = 1 câu 20% = 5 đ 20% = 5 đ 4. Đề kiểm tra I.Trắc nghiệm khách quan. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể gọi là : A.Cặp tính trạng tương phản B. Tính trạng C. Nhân tố di truyền D. Dòng thuần Câu 2: Kiểu gen nào dưới đây là đồng hợp A. Aa B. AA C. aaBb D. AABb Câu 3. Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n, kết thúc giảm phân số NST có trong mỗi tế bào con là: A. 2n đơn B. n đơn C. 2n kép D.n kép Câu 4: :Đột biến gen gây ra bệnh nào sau đây? A.Bệnh Đao B. Bệnh tocno C. Bệnh máu khó đông D.Bệnh ung thư máu Câu 5: Hãy cho biết hình dưới đây thuộc kì nào của nguyên phân ?
  3. A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu6: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân: A. Nhân đôi NST B . Phân li NST về 2 cực C.Tiếp hợp của các NST kép D. Co ngăn và tháo xoắn của NST Câu 7:Khi nói về quá trình tự nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Sự tự nhân đôi ADN là cơ sở cho sự tự nhân đôi NST (2) Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn (3) Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân tế bào , tại kì trung gian (4)Trong hai phân tử ADN con được tạo thành, một phân tử được tổng hợp hoàn toàn từ các nu tự do trong môi trường còn một phân tử mang toàn bộ các nu từ ADN mẹ A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Loại biến dị nào không di truyền cho thế hệ sau? A. Đột biến gen B. đột biến NST C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến Câu 9: Trong tế bào sinh dưỡng của bệnh nhân bị bệnh tơcnơ có bao nhiêu NST A: 45 B. 46 C. 47 D. 48 Câu 10: Từ ba tinh bào bậc một trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra: A. 2 tinh trùng B. 4 tinh trùng C. 8 tinh trùng D. 12 tinh trùng Câu 11: Hai phân tử ADN tự nhân đôi một số lần đã tạo ra được 16 phân tử ADN . Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Hạt phấn của 1 loài thực vật có 20 NST thì thể 3 nhiễm của loài có số NST là: A. 22 B. 21 C. 41 D. 42 Câu 13: Biết mỗi gen nằm trên một NST, tính trạng trội là trội hoàn toàn , phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3:1 là: A. AaBb x AaBb B. Aabb x aaBb C. Aabb x Aabb D. AaBB x AAbb C©u 14: ë ngêi t¹i k× gi÷a cña gi¶m ph©n II , mét tÕ bµo cã bao nhiªu cromatit? A. 23 B. 46 C. 92 D. 184 II. Tự luận Câu 1: Ở đậu Hà lan gen A – Hạt vàng, gen a – Hạt xanh, gen B – vỏ trơn, gen b – vỏ nhăn. Xét phép lai : P : Aabb x aaBb ? a. Xác định kiểu gen, kiểu hình của F1 b. Xác định những kiểu hình là BDTH? Câu 2: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: - A – T – G – X – T – A – A – T – X – a. Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó. b. Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch trên? Câu 3: Gia đình bà A có người con út là bé X mắc bệnh Đao. Nhiều trẻ em trong xóm thường trêu chọc và ngại chơi với bé vì sợ bị lây nhiễm bệnh. Em hãy cho biết : a. Bé X có khả năng lây nhiễm bệnh Đao cho người khác không? Vì sao? b. Hãy nêu ít nhất một biện pháp giúp ngăn ngừa phát sinh bệnh này?
  4. 5. Hướng dẫn chấm và biểu điểm I. Trắc nghiệm khách quan: 70đ ( mỗi câu đúng 5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B B B C C C C D A D C C C C án II. Tự luận Câu 1: 1đ a. P : Aabb x aaBb ( vàng – nhăn) ( xanh, trơn) GP: Ab, ab aB, ab 0,25đ F1 : 1 AaBb : 1Aabb : 1 aaBb : 1aabb 0,125đ 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn 0,125đ b. Kiểu hình BDTH là : vàng, trơn và xanh, nhăn 0,5đ Câu 2 : 1 đ a.Mạch bổ sung : - T – A – X – G – A – T – T – A – G – 0,5đ b. Mạch ARN được tổng hợp : - U – A – X – G – A – U – U – A – G - 0,5đ Câu 3: 1 điểm a. Không, vì bệnh nhân mắc bệnh Đao là do cơ thể có 3 NST số 21.Đây là bệnh di truyền chứ không truyền nhiễm (0,5đ) Phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35 (0,5đ)