Kế hoạch giáo dục môn học môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

docx 83 trang hoanvuK 10/01/2023 2180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn học môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_mon_hoc_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn học môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 SỐ HỌC 6 KÌ I STT Nội dung kiến Yêu cầu cần đạt Thời Tổ chức thực hiện Ghi Tên bài / chủ đề thức lượng chú dạy học Chương I: ĐOAN THẲNG 1 1. Kiến thức: 01 - PP: Đặt và giải - HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng quyết vấn đề, dạy cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận biết một tập học theo nhóm. hợp thuộc hay không thuộc một tập hợp đã cho. -KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia - Viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời. Biết sử dụng nhóm. Khăn trải - Các ví dụ về kí hiệu , . bàn tập hợp 3. Thái độ: §1. Tập hợp. - Cách viết, - Tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau Phần tử của tập cách kí hiệu tập để viết một tập hợp. hợp hợp 4.Năng lực: - Bài tập vận - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng dụng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán. - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trong bài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài.lưu trữ thông tin toán học. 5. Phẩm chất: trung thực,tự tin,có tinh thần vượt khó,có trách nhiệm. 2+3 - Định nghĩa 1. Kiến thức: 02 PP: Đặt và giải §2. Tập hợp tập hợp N và N* - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quyết vấn đề, dạy các số tự nhiên các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết
  2. - Thứ tự trong biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm học theo nhóm.trò tập hợp số tự biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số chơi nhiên lớn hơn trên tia số. -KT : đặt câu hỏi, - Bài tập vận - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và đọc tích cực, chia dụng chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập nhóm. tia chớp. - Cách ghi số phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi trong hệ thập theo vị trí phân 2. Kỹ năng: - Cách ghi chữ - HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các số la mã ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên. HS biết đọc, viết các số La Mã không quá 30. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu. 4.Năng lực: - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng lực tự PP: Đặt và giải quyết vấn đề, dạy học theo nhóm. - - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài và lưu trữ thông tin toán học 5.Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có tinh thần vượt khó,có trách nhiệm. 4 §4. Số phần tử - Số phần tử của 1, Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải của một tập một tập hợp - HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, quyết vấn đề, dạy hợp. Tập hợp - Khái niệm tập có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử cũng có học theo nhóm. tự con-LT hợp con thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập nghiên cứu - Bài tập vận hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. -KT : đặt câu hỏi, dụng 2, Kỹ năng: đọc tích cực, chia - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm nhóm. Tia chớp. tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập
  3. hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng các ký hiệu  3, Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu và . 4, Năng lực, phẩm chất: - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán. - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài.Nl lưu trữ thông tin toán học - Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin .Có trách nhiệm 5 §5. Phép cộng - Tổng và tích 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải và phép nhân hai số tự nhiên - HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của quyết vấn đề, dạy - Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; tính chất phân học theo nhóm. phép cộng và phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát -KT : đặt câu hỏi, phép nhân số tự biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. đọc tích cực, chia nhiên 2. Kỹ năng: nhóm. Động não - Bài tập vận - HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập dụng tính nhẩm, tính nhanh. 3. Thái độ: - HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. 4.Năng lực, phẩm chất: - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán. - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài.Nl
  4. chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học - Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có trách nhiệm 6 Luỵen tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng giải quyết vấn đề, nhắc lại nội số nguyên dạy học theo dung kiến thức -Luyện tập về các tính chất của phép cộng số nhóm. , ph©n tÝch, thông qua các nguyên -KT : đặt câu hỏi, bài tập 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm.cặp đôi. BT - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
  5. - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 7 6. Phép trừ và - Phép trừ hai 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và phép chia số tự nhiên - Hiểu được khi nào thì kết quả của phép trừ hai số giải quyết vấn đề, - Phép chia hết tự nhiên là một số tự nhiên. dạy học hợp tác và phép chia có - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, -KT : đặt câu hỏi, dư phép chia hết, phép chia có dư. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 2. Kỹ năng: nhóm. KT khăn trải dụng - Biết vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia bàn để giải toán. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong phát biểu và giải toán. 4.Năng lực, phẩm chất: - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán. - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học - Phẩm chất: Phẩm chất trung thực,tự tinvà có tinh thần vượt khó,có trách nhiệm. 8 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải tập kết hợp - Ôn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trừ , và quyết vấn đề, dạy nhắc lại nội chia với các số tự nhiên. học hợp tác dung kiến thức 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, thông qua các - Làm được các phép chia hết và phép chia có dư đọc tích cực, chia bài tập trong trường hợp số chia không quá ba chữ số. nhóm. động não, 3. Thái độ: cặp đôi - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong giải toán. 4.Năng lực, phẩm chất:
  6. - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán. - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học - Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin, có tinh thần vượt khó,có trách nhiệm. 9+1 §7. Lũy thừa - Khái niệm lũy 1. Kiến thức: 02 PP: Nêu ý kién 0 với số mũ tự thừa với số mũ - Hiểu định nghĩa lũy thừa của một số tự nhiên, phân và đặt câu hỏi;dạy nhiên. tự nhiên biệt được cơ số và số mũ. học hợp tác. Nhân,chia hai - Nhân ,chia hai - Hiểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. -KT : đặt câu hỏi, lũy thừa cùng lũy thừa cùng 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia cơ số. cơ số. - Vận dụng được quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa nhóm. giao nhiệm - Các ví dụ cùng cơ số để làm một bài toán cụ thể. vụ. Động não. - Quy tắc tổng 3. Thái độ : quát - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong giải toán. - Chú ý 4.Năng lực, phẩm chất: - Bài tập vận - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng dụng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán. - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học - Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực tự tin,có trách nhiệm. 11 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 02 PP: Đặt và giải tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất các công thức nhân , chia quyết vấn đề, dạy nhắc lại nội hai lũy thừa cùng cơ số học hợp tác dung kiến thức -Luyện tập về các công thức đó. -KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia
  7. thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm. Khăn trải bài tập BT bàn - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 12 §9. Thứ tự - Nhắc lại về 1. Kiến thức: 01 PP:PP trò chơi, thực hiện các biểu thức - Biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các dạy học hợp tác, phép tính. - Thứ tự thực phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của pp phát hiện và hiện các phép biểu thức. giải quyết vấn đề. tính trong biểu 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, thức - Thành thạo trong tính toán bài toán cụ thể. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi. dụng - Rèn tính chính xác, cẩn thận trong tính toán.
  8. 4.Năng lực, phẩm chất: - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán. - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học - Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực ,tự tin,có tinh thần vượt khó,có trách nhiệm. 13+ Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 02 PP:PP trò chơi, 14 tập kết hợp - Biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện các dạy học hợp tác, nhắc lại nội phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của pp phát hiện và dung kiến thức biểu thức. giải quyết vấn đề. thông qua các 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, bài tập - Rèn luyện kỹ năng thực hành giải toán. đọc tích cực, chia 3. Thái độ, phẩm chất: nhóm.cặp đôi. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Động não 4.Năng lực, phẩm chất: - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán. - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học - Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có tinh thần vượt khó,có trách nhiệm. 15 §10. Tính chất - Nhắc lại về 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và chia hết của quan hệ chia - Biết các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. giải quyết vấn đề, một tổng hết dạy học theo nhóm.
  9. - Tính chất 1, - Biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một -KT : đặt câu hỏi, tính chất 2 hiệu của hai số chia hết cho một số mà không cần đọc tích cực, chia - Bài tập vận tính giá trị của tổng, của hiệu đó. nhóm.cặp đôi, dụng - Biết sử dụng các kí hiệu chia hết  và không chia khăn trải bàn hết  . 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hành giải toán. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 4.Năng lực, phẩm chất: - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán. - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học - Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực ,tự tin,có tinh thần vượt khó,có trách nhiệm. 16 Luyện tập 1. Kiến thức: 01 PP: gợi mở và - HS hiểu hơn về bản chất tính chất chia hết của một giải quyết vấn đề, tổng dạy học hợp tác 2. Kỹ năng: nhóm. PP trò chơi - Làm các bài - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải -KT : đặt câu hỏi, tập kết hợp BT đọc tích cực, chia nhắc lại nội nhóm.giao nhiệm dung kiến thức - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập vụ, cặp đôi, tia thông qua các và BT có nội dung thực tế chớp bài tập 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong
  10. học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 17 §11. Dấu hiệu - Nhận xét mở 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và chia hết cho 2, đầu - Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. giải quyết vấn đề, cho 5 - Dấu hiệu chia 2. Kỹ năng: dạy học hợp tác hết cho 2 - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết để nhận biết một -KT : đặt câu hỏi, - Dấu hiệu chia số, một tổng (hiệu) chia hết cho 2, cho 5. đọc tích cực, chia hết cho 5 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi, - Bài tập vận - Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và dụng kỹ năng thực hành giải toán. 4.Năng lực, phẩm chất: - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán. - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học - Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin,có tinh thần vượt khó,có trách nhiệm .
  11. 18 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của dấu hiệu thực hành, dạy nhắc lại nội chia hết cho 2 và cho 5 học hợp tác, trò dung kiến thức chơi thông qua các 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, bài tập - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia BT nhóm. Hẹn hò - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 19 §12. Dấu hiệu - Nhận xét mở 1. Kiến thức: 01 PP: phát hiện và chia hết cho 3, đầu - Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3. giải quyết vấn đề, cho 9 2. Kỹ năng:
  12. - Dấu hiệu chia - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết để nhận biết một dạy học theo hết cho 9 số, một tổng (hiệu) chia hết cho 9, cho 3. nhóm.trò chơi - Dấu hiệu chia 3. Thái độ: -KT : đặt câu hỏi, hết cho 3 - Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và đọc tích cực, chia kỹ năng thực hành giải toán. nhóm.tia chớp - Bài tập vận 4.Năng lực, phẩm chất: dụng - Năng lực chung: Tư duy,năng lực hợp tác,năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,sáng tạo và giao tiếp và năng lực tính toán. - Năng lực riêng:Nl giải quyết vấn đề trongbài học .Biết Sử dụng các thuật ngữ toán học trong bài.Nl chế biến các thông tin toán học,và lưu trữ thông tin toán học - Phẩm chất:- Phẩm chất trung thực,tự tin, có tinh thần vượt khó,có trách nhiệm. 20 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của dấu hiệu thực hành, PP dạy nhắc lại nội chia hết cho 2 và cho 5 học theo nhóm. dung kiến thức -KT : đặt câu hỏi, thông qua các 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia bài tập - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm.cặp đôi, BT - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập
  13. 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 21 §13. Uớc và - Định 1. Kiến thức: 01 PP: Gợi và giải bội nghĩa ước và - Biết thế nào là ước và bội của một số tự nhiên. quyết vấn đề, dạy bội - Biết cách xác định tập các ước, các bội của một số học theo nhóm.trò - Cách tìm ước tự nhiên. chơi. và bội 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, - Bài tập vận - Biết tìm thành thạo tập các ước, các bội của một đọc tích cực, chia dụng số tự nhiên. nhóm(5-7HS) 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận cho HS khi thực hành giải toán. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương.
  14. 22 §14. Số - Khái niệm số 1. Kiến Thức: 01 PP: Gợi mở và nguyên tố. nguyên tố, -Học sinh nắm được số nguyên tố ,hợp số ,và các số giải quyết vấn đề, Hợp số. hợpsố. nguyên tố nhỏ hơn 100,biết tìm các số nguyên tố PP dạy học gợi Bảng số - Lập bảng các trong bảng số nguyên tố. mở.PP trò chơi nguyên tố số nguyên tố 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, nhỏ hơn 100 -Biết phân biệt số nguyên tố với hợp số KT đọc tích cực, - Bài tập vận 3. Thái độ: KT chia nhóm. dụng - Chủ động và tích cực học tập,thích tìm hiểu và KT cặp đôi khám phá ý nghĩa của số nguyên tố 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 23 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của số nguyên thực hành dạy nhắc lại nội tố , hợp số học theo nhóm. dung kiến thức 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng cáckiến thức trên vào đọc tích cực, chia bài tập giải BT nhóm. Động não - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội
  15. quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 24 Phân tích một - Phân tích một 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và số ra thừa số số ra thừa số - Biết cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố giải quyết vấn đề, nguyên tố nguyên tố là gì? trong những trường hợp PP dạy học hợp - Cách phân đơn giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tác nhóm. tích một số ra tích. -KT : đặt câu hỏi, thừa số nguyên - Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân đọc tích cực, chia tố tích một số ra thừa số nhóm(5-7HS) - Bài tập vận nguyên tố. dụng 2. Kỹ năng: - Thành thạo trong việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
  16. 25 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phân tích thực hành, PP nhắc lại nội một số ra thừa số nguyên tố. dạy học hợp tác dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm. thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng cáckiến thức trên vào -KT : đặt câu hỏi, bài tập giải BT đọc tích cực, chia - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm.Động não và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 26 §16. Ước - Định nghĩa 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và chung và bội ước chung - Hiểu khái niệm ước chung, bội chung, khái niệm giải quyết vấn đề, chung - Định nghĩa giao của hai tập hợp. dạy học hợp tác bội chung 2. Kỹ năng: nhóm.
  17. - Giao của hai - Biết cách tìm ước chung và bội chung. Tìm được -KT : đặt câu hỏi, tập hợp những ước chung, bội chung của hai hoặc ba số. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi, dụng - Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán. Động não 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 27 Luyện tập - Làm các 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập bài tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của u]ớc chung thực hành, dạy nhắc lại nội và bội chung học theo nhóm. dung kiến thức 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia bài tập BT nhóm. - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
  18. trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 28 §17. Ước - Khái niệm 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và chung lớn nhất ƯCLN - Biết được k/n ước chung lớn nhất (ƯCLN) của hai giải quyết vấn đề, - Cách tìm hay nhiều số, k/n hai số nguyên tố cùng nhau. gói hợp đồng ƯCLN - Biết cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số trong -KT : đặt câu hỏi, - Cách tìm ƯC những trường hợp đơn giản. đọc tích cực, chia thông qua - Biết tìm ƯC thông qua ƯCLN. nhóm.cặp đôi ƯCLN 2. Kỹ năng: - Bài tập vận - Học sinh biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng dụng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. - Biết cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số trong những trường hợp đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương.
  19. 29 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 02 PP: PP luyện tập, +30 tập kết hợp - Luyện tập kĩ năng tìm ƯCLN. dạy học hợp tác nhắc lại nội - Luyện tập kĩ năng tìm ƯC thông qua ƯCLN. nhóm. PP rò chơi dung kiến thức -KT : đặt câu hỏi, thông qua các 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia bài tập - HS biết làm thành thạo tìm ƯCLN, tìm ƯC thông nhóm. KT tia qua ƯCLN của hai hay nhiều số. chớp 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành giải toán. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 31 §18. Bội chung - Khái niệm 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải nhỏ nhất BCNN - Hiểu k/n bội chung nhỏ nhất (BCNN) của hai hay quyết vấn đề, dạy - Cách tìm nhiều số. học theo nhóm. BCNN - Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số trong -KT : đặt câu hỏi, - Cách tìm BC phạm vi 1000. đọc tích cực, chia thông qua - Biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN. nhóm.cặp đôi, BCNN 2. Kỹ năng: Động não - Bài tập vận - HS biết làm thành thạo tìm BCNN, tìm BC thông dụng qua BCNN của hai hay nhiều số. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, chuyên cần. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực:
  20. - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 32 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của bội chung thực hành, PP nhắc lại nội nhỏ nhất, cách tìm BCNN dạy học hợp tác dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm.trò chơi thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải -KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm.tia chớp, và BT có nội dung thực tế KT động não 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn
  21. - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 33 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của quyết vấn đề, dạy nhắc lại nội BCNN,UCLN học theo nhóm.trò dung kiến thức 2. Kỹ năng: chơi thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải -KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm. Động não và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 34+ Ôn tập chương - Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 03 PP: Nêu và giải 35+ I việc trả lời các Ôn tập về: quyết vấn đề, dạy 36
  22. câu hỏi ôn tập - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ học theo nhóm.sơ và làm bài tập thừa. đồ tư duy liên quan tới - Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, -KT : đặt câu hỏi, các phép tính 9. đọc tích cực, chia cộng, trừ, nhân, - Số nguyên tố, hợp số. nhóm. chia và nâng - ƯCLN, BCNN. lên luỹ thừa. - Vận dụng vào giải các bài toán thực tế. - Kết hợp giữa 2. Kỹ năng: việc trả lời các - Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học vào câu hỏi ôn tập giải toán. và làm bài tập - Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, liên quan tới trình bày khoa học. các dấu hiệu 3. Thái độ: chia hết, số - Có thái độ ôn tập nghiêm túc, tự giác. nguyên tố, hợp 4. Năng lực, phẩm chất: số, ƯC, BC, 4.1 Năng lực: ƯCLN, BCNN - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 37 Kiểm tra giữa Đề kiểm tra các 1.Kiến thức : 01 PP:Phát hiện và kì nội dung kiến Kiểm tra đánh giá kiến thức đã học của HS giải quyết vấn đề thức số học 2.Kỹ năng: KT: Động não, quan trọng đã - Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày cho học Kiểm tra viết trắc học trong sinh. nghiệm và tự luận chương I 3.Thái độ: - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
  23. - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. CHƯƠNG II : SỐ NGUYÊN 38 §1. Làm quen - Các ví dụ làm 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải với số nguyên quen với số - Bước đầu làm quen với số nguyên âm. Biết được quyết vấn đề, dạy âm nguyên âm sự cần thiết có các số nguyên âm trong thực tiễn và học theo nhóm. - Biểu diễn số trong toán học. -KT : đặt câu hỏi, nguyên âm trên - Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các đọc tích cực, chia trục số ví dụ thực tiễn. nhóm.cặp đôi - Bài tập vận - Biết biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên dụng âm trên trục số. 2. Kỹ năng: - Vẽ và biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số thành thạo. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5 Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 39 §2. Tập hợp - Khái niệm tập 1. Kiến thức: PP: Đặt và giải các số nguyên hợp số nguyên - Biết t/h các số nguyên bao gồm các số nguyên quyết vấn đề, dạy - Số đối nhau dương, số 0 và các số nguyên âm. học theo nhóm.
  24. - Bài tập vận - Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số; biết tìm -KT : đặt câu hỏi, dụng số đối của một số nguyên. - Phân biệt được đọc tích cực, chia các số nguyên dương, nguyên âm và số 0. nhóm. - Bước đầu hiểu có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng khác nhau. 2. Kỹ năng: - Vẽ và biểu diễn các số nguyên trên trục số thành thạo. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực : - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 40 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng , PP dạy học theo nhắc lại nội số nguyên nhóm. dung kiến thức -Luyện tập về các tính chất của phép cộng số -KT : đặt câu hỏi, thông qua các nguyên đọc tích cực, chia bài tập 2. Kỹ năng: nhóm.KT động - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải não BT - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất
  25. - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 41 §3. Thứ tự - So sánh hai số 1. Kiến thức: 01 PP:Nêu và giải trong tập hợp nguyên - Biết so sánh hai số nguyên. quyết vấn đề, dạy các số nguyên - Giá trị tuyệt - Củng cố cách tìm số đối, số liền trước , số liền sau học theo nhóm. đối của một số của một số nguyên. Tính giá trị biểu thức đơn giản. -KT : đặt câu hỏi, nguyên 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia - Bài tập vận - Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số nhóm.cặp đôi dụng bt. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
  26. - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 42 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập, tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của thứ tự trong PP dạy học theo nhắc lại nội tập hợp số nguyên nhóm.trò chơi dung kiến thức 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia bài tập BT nhóm.tia chớp - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán 43 Cộng hai số - Cộng hai số 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải nguyên cùng nguyên dương - Thực hiện được phép cộng hai số nguyên cùng quyết vấn đề, dạy dấu dấu. học theo nhóm.
  27. - Cộng hai số - Biết dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo -KT : đặt câu hỏi, nguyên âm hai hướng ngược nhau của một đại lượng. đọc tích cực, chia - Bài tập vận 2. Kỹ năng: nhóm.cặp đôi dụng - Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số bt. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 44 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: luyện tập, tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng PP: dạy học theo nhắc lại nội số nguyên cùng dấu nhóm.trò chơi dung kiến thức 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia bài tập BT nhóm.cặp đôi - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
  28. trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán 45 Cộng hai số 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải nguyên khác - Thực hiện được phép cộng hai số nguyên khác quyết vấn đề, dạy dáu dấu. học theo nhóm.trò - Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm chơi của một đại lượng. -KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia - Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số nhóm.cặp đôi, tia - Cộng hai số bt. chớp nguyên khác 3. Thái độ: dấu - Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. - Bài tập vận 4. Năng lực, phẩm chất: dụng 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 46 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Gợi mở và tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng giải quyết vấn đề, nhắc lại nội số nguyên khác dấu dạy học theo dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm.trò chơi thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải bài tập BT
  29. -KT : đặt câu hỏi, - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập đọc tích cực, chia và BT có nội dung thực tế nhóm.tia chóp 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 47 §6. Tính chất 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải của phép cộng - Hiểu bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số quyết vấn đề, dạy các số nguyên nguyên: Giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với học theo nhóm.trò - Cộng hai số số đối. chơi nguyên khác - Vận dụng được các tính chất cơ bản của phép cộng -KT : đặt câu hỏi, dấu để tính nhanh và tính toán hợp lí. đọc tích cực, chia - Bài tập vận - Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên. nhóm.tia chóp dụng 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số bt.
  30. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 48 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: , PP luyện tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép cộng tập, PP giải quyết nhắc lại nội số nguyên vấn đề, dạy học dung kiến thức -Luyện tập về các tính chất của phép cộng số theo nhóm.trò thông qua các nguyên chơi bài tập 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải đọc tích cực, chia BT nhóm.tia chóp - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực
  31. trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 49 §7. Phép trừ Hiệu của hai số 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải hai số nguyên nguyên - Biết quy tắc phép trừ trong Z. Biết tính đúng hiệu quyết vấn đề, dạy - Các ví dụ của hai số nguyên. học theo nhóm.trò - Bài tập vận - Vận dụng được quy tắc trừ hai số nguyên để giải chơi dụng bt. -KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia - Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số nhóm.tia chóp bt. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 50 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất tính chất của phép trừ số thực hành, PP nhắc lại nội nguyên dạy học theo dung kiến thức 2. Kỹ năng: nhóm.trò chơi
  32. thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải -KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm.tia chóp và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 51 §8. Quy tắc - Quy tắc dấu 1. Kiến thức: 01 PP: Phát hiện và dấu ngoặc ngoặc - Hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu giải quyết vấn đề, - Tổng đại số ngoặc và đưa số hạng vào trong dấu ngoặc). dạy học theo - Bài tập vận - Biết k/n tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi nhóm.trò chơi dụng trong tổng đại số. -KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: đọc tích cực, chia - Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số nhóm.tia chóp bt. 3. Thái độ:
  33. - Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 52 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: PP luyện tập tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất của quy tắc dấu ngoặc thực hành, nhắc lại nội 2. Kỹ năng: PP dạy học theo dung kiến thức - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải nhóm. thông qua các BT PP:trò chơi bài tập - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập -KT : đặt câu hỏi, và BT có nội dung thực tế đọc tích cực, chia 3. Thái độ: nhóm.tia chóp - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 5. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn
  34. đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 53+ Ôn tập học kì - Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 02 PP: Phát hiện và 54 việc trả lời các Ôn luyện các kiến thức cơ bản về: giải quyết vấn đề, * câu hỏi ôn tập - Tập hợp, mối quan hệ giữa các t/h N, N , Z. Thứ dạy học theo và làm bài tập tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau. Biểu nhóm.trò chơi liên quan tới diễn các số trên trục số. -KT : đặt câu hỏi, các kiến thức - Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. T/c chia hết đọc tích cực, chia cơ bản về tập của một tổng. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung nhóm.tia chóp hợp, mối quan và bội chung, ƯCLN và BCNN. hệ giữa các tập - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Các quy tắc * hơp N ; N ; Z cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc - Kết hợp giữa chuyển vế. việc trả lời các 2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng: câu hỏi ôn tập - So sánh và xếp thứ tự các số nguyên. và làm bài tập - Thực hiện các phép tính cộng trừ các số nguyên. liên quan tới - Tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. các kiến thức - Hệ thống hóa kiến thức. cơ bản về các 3. Thái độ: phép toán trong - Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy logic, khi học. tập N và Z; 4. Năng lực, phẩm chất: Các quy tắc tìm 4.1 Năng lực: giá trị tuyệt đối - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải cộng trừ số quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng nguyên, thứ lực hợp tác. tựtrong N ; - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. trong Z ; số 4.2. Phẩm chất : liền trước ; số - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự liền sau ; biểu chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. diễn trên trục số
  35. 55+ Kiểm tra học - Đề kiểm tra 1. Kiến thức: 02 PP:Kiểm tra viết 56 kì I các nội dung - Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên, số nguyên trắc nghiệm và tự kiến thức hình và đoạn thẳng luận. học quan trọng 2. Kĩ năng: đã học trong - Nắm được hệt hống những kiến thức cơ bản trong học kì I học kì I và có khả năng vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập. - Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển tư duy - Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp 3. Thái độ: -Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách học và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm. Tự giác nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực: - Tự học, tính toán, vẽ hình. 57 Trả bài Kiểm - Chữa bài kiểm 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải tra học kì I tra học kì - Các phép toán trên tập hợp số tự nhiên, số nguyên quyết vấn đề, dạy - Sửa các lỗi và đoạn thẳng học theo nhóm. sai lầm của HS 2. Kĩ năng: -KT : đặt câu hỏi, khi làm bài - Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào bài tập,kĩ lắng nghe. thuật tính nhanh, hợp lí, vẽ hình chính xác và chứng minh. - Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển tư duy - Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp 3. Thái độ:
  36. -Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách học và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm. Tự giác nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực: - Tự học, tính toán, vẽ hình SỐ HỌC HỌC KÌ II 58 Quy tắc chuyển : 1.Kiến thức 01 PP: PP : trò chơi vế - Tính chất của .- Hiểu được quy tắc chuyển vế. dạy học theo đẳng thức - Vận dụng được các tính chất của đẳng thức. nhóm. - Các ví dụ 2. Kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, - Quy tắc - Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm một số đọc tích cực, chia chuyển vế bt. nhóm. - Bài tập vận 3. Thái độ: KT : cặp đôi , tia dụng - Rèn luyện tính cẩn thận khi học toán. chớp 4. Năng lực. 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 59 Luyện tập - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập tập kết hợp - HS hiểu hơn về bản chất của quy tắc chuyển vế thực hành, dạy nhắc lại nội 2. Kỹ năng: học theo nhóm. dung kiến thức
  37. thông qua các - HS rèn kĩ năng vận dụng các công trên vào giải -KT : đặt câu hỏi, bài tập BT đọc tích cực, chia - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập nhóm. và BT có nội dung thực tế 3. Thái độ: - HS tự tin khi vận dụng hợp lý các kiến thức đã học một cách chính xác. 4. Năng lực -. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Hs chủ động tích cực trong việc học tập - Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết sử dụng ngôn ngữ để trình bày ý tưởng và thảo luận. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện và làm rõ vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề, áp dụng trong thực tiễn - Năng lực riêng: Giúp HS phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, NL mô hình hóa toán học, NL giải quyết vấn đề toán học, 5. Phẩm chất - Chăm chỉ: Ham học, luôn cố gắng vươn lên trong học tập, tích cực tham gia các hoạt động học - Trách nhiệm: thực hiện tốt nội quy tiết học, nội quy nhóm học tập 60 1.Kiến thức : 01 PP: Nêu và giải - Nhận xét mở - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên. quyết vấn đề, dạy đầu - Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số học theo nhóm. §10. Nhân hai - Quy tắc nhân nguyên. -KT : đặt câu hỏi, số nguyên khác hai số nguyên 2. Kĩ năng : lắng nghe. dấu khác dấu - Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng - Bài tập vận dấu để thực hiện phép tính đúng. dụng 3. Thái độ :
  38. - Học tập tích cực ,chủ động , tự giác. 4. Năng lực 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 61 1.Kiến thức : 01 - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên. - Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên. 2. Kĩ năng : - Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng - Nhân hai số dấu để thực hiện phép tính đúng. nguyên dương 3. Thái độ : §11. Nhân hai - Nhân hai số - Học tập tích cực ,chủ động , tự giác. số nguyên cùng nguyên âm 4. Năng lực, phẩm chất: dấu - Kết luận 4.1 Năng lực: - Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 62 - Làm các bài 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập tập kết hợp - Củng cố, khắc sâu kiến thức nhân hai số nguyên thực hành, PP trò Luyện tập nhắc lại nội cùng dấu, khác dấu. chơi, PP dạy học dung kiến thức 2. Kĩ năng: theo nhóm. về phép nhân - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
  39. sốnguyên thông 3. Thái độ: -KT : đặt câu hỏi, qua các bài tập - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia 4. Năng lực, phẩm chất: nhóm.cặp đôi, tia 4.1 Năng lực: chớp - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 63 1.Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải - Biết phép nhân các số nguyên cũng có các tính quyết vấn đề, dạy chất như phép nhân các số tự nhiên. học theo nhóm. - Tính chất giao 2.Kĩ năng: -KT : đặt câu hỏi, hoán - Biết vận dụng tính chất của phép nhân các số lắng nghe. - Tính chất kết nguyên để tính giá trị của biểu thức. hợp 3.Thái độ: - Nhân với số 1 - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. §12. Tính chất - Tính chất 4. Năng lực: của phép nhân phân phối của 4.1 Năng lực: phép nhân đối - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải với phép cộng quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng - Bài tập vận lực hợp tác. dụng - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, 64 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Làm các bài - Củng cố, khắc sâu kiến thức về tính chất của phép thực hành, PP trò tập kết hợp Luyện tập nhân hai số nguyên. chơi, PP dạy học nhắc lại nội 2. Kĩ năng: theo nhóm. dung kiến thức - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập.
  40. thông qua các 3. Thái độ: -KT : đặt câu hỏi, bài tập - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia 4.1 Năng lực: chớp - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 65 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải - Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, quyết vấn đề, dạy khái niệm chia hết cho. học theo nhóm. - Hiểu được 3 tính chất có liên quan với khái niệm -KT : đặt câu hỏi, chia hết cho. lắng nghe. 2.Kĩ năng: - Biết tìm bội và ước của một số nguyên. - Khái niệm bội 3.Thái độ: §13. Bội và và ước của một - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. ước của một số số nguyên 4. Năng lực : nguyên - Tính chất 4.1 Năng lực: - Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 66 - Kết hợp giữa 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập Ôn tập chương việc trả lời các - Hệ thống hóa kiến thức trong chương: phép cộng, thực hành, PP trò II (t1) câu hỏi ôn tập trừ hai số nguyên chơi, PP dạy học và làm bài tập 2. Kỹ năng : theo nhóm.
  41. liên quan tới - Luyện tập các kỹ năng thực hiện các phép tính về -KT : đặt câu hỏi, phép cộng, trừ số nguyên , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, đọc tích cực, chia hai số nguyên bội và ước của một số nguyên. nhóm.cặp đôi, tia 3.Thái độ: chớp - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 67 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Hệ thống hóa kiến thức trong chương: phép nhân thực hành, PP trò hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển chơi, PP dạy học vế theo nhóm. 2. Kỹ năng : -KT : đặt câu hỏi, - Kết hợp giữa - Luyện tập các kỹ năng thực hiện các phép tính về đọc tích cực, chia việc trả lời các số nguyên , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, nhóm.cặp đôi, tia câu hỏi ôn tập bội và ước của một số nguyên. chớp và làm bài tập 3.Thái độ: Ôn tập chương liên quan tới - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. II (t2) phép nhân hai 4. Năng lực, phẩm chất: số nguyên và 4.1 Năng lực: quy tắc dấu - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải ngoặc, quy tắc quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng chuyển vế lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương.
  42. 68 Dạy học stem 01 69 1. Kiến thức: 02 PP: Nêu và giải - Biết được khái niệm phân số là a/b. quyết vấn đề, dạy - Biết được số nguyên cũng được coi là phân số với học theo nhóm. mẫu là 1 -KT : đặt câu hỏi, - Biết được khái niệm hai phân số bằng nhau lắng nghe. - Nhận biết được hai phân số bằng nhau và vận dụng được tính chất cơ bản của phân số - Khái niệm 2. Kỹ năng: phân số - Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số - Các ví dụ nguyên §1. Mở rộng - Định nghĩa - Biết cách viết một số có mẫu âm thành phân số khái niệm phân phân số bằng bằng nó và có mẫu dương số nhau - Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ §2. Phân số - Các ví dụ 3.Thái độ: bằng nhau - Bài tập vận - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. dụng 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 70 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Làm các bài - Củng cố, khắc sâu kiến thức về phân số, phân số thực hành, PP trò tập kết hợp bằng nhau. chơi, PP dạy học nhắc lại nội 2. Kĩ năng: theo nhóm. Luyện tập dung kiến thức - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập. -KT : đặt câu hỏi, thông qua các 3. Thái độ: đọc tích cực, chia bài tập - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia 4. Năng lực: chớp
  43. 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 71 1. KiÕn thøc: 01 PP: Nêu và giải - HS biÕt c¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp céng ph©n sè: giao ho¸n, kÕt hîp, céng víi sè 0. quyết vấn đề, dạy 2. KÜ n¨ng: học theo nhóm. - B­íc ®Çu cã kÜ n¨ng vËn dông c¸c tÝnh chÊt trªn ®Ó tÝnh ®­îc -KT : đặt câu hỏi, hîp lÝ, nhÊt lµ khi céng nhiÒu ph©n sè. lắng nghe. - Nhận xét ví dụ 3. Th¸i ®é: - Tính chất cơ - Cã ý thøc quan s¸t ®Æc ®iÓm c¸c ph©n sè ®Ó vËn dông c¸c tÝnh bản của phân số chÊt c¬ b¶n cña phÐp céng ph©n sè. Tính chất cơ - RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi gi¶i bµi tËp. giản bản của phân 4. N¨ng lùc: - H×nh thµnh n¨ng lùc ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, n¨ng lùc tù số häc, n¨ng lùc tÝnh to¸n, n¨ng lùc giao tiÕp vµ n¨ng lùc hîp t¸c. 5. PC: - HS cã tÝnh tù tin, tinh thÇn v­ît khã. Sèng tù lËp vµ cã tr¸ch nhiÖm. 72 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Củng cố, khắc sâu kiến thức về tính chất cơ bản thực hành, PP trò của phân số chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm. - Làm các bài - Vận dụng thành thạo các tính chất này vào giải bài -KT : đặt câu hỏi, tập kết hợp tập. đọc tích cực, chia nhắc lại nội Luyện tập 3. Thái độ: nhóm.cặp đôi, tia dung kiến thức - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. chớp thông qua các 4. Năng lực: bài tập 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
  44. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 73 Rút gọn phân - Cách rút gọn 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải số phân số - Hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút quyết vấn đề, dạy - Khái niệm gọn phân số.Hiểu thế nào là phân số tối giản và biết học theo nhóm. phân số tối cách đưa về phân số tối giản. -KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: lắng nghe. - Rút gọn được phân số.Đưa được phân số về phân số tối giản. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, có hứng thú học tập, cẩn thận trong tính toán, có ý thức trong hoạt động nhóm. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 74 1. Kiến thức: PP: Luyện tập - Củng cố, khắc sâu kiến thức về rút gọn phân số . thực hành, PP trò - Làm các bài 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học tập kết hợp - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập. theo nhóm. nhắc lại nội Luyện tập 3. Thái độ: -KT : đặt câu hỏi, dung kiến thức - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia thông qua các 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia bài tập 4.1 Năng lực: chớp
  45. - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 75 1. Kiến thức: PP: Nêu và giải - Biết quy đồng mẫu nhiều phân số theo quy tắc ba quyết vấn đề, dạy bước với các phân số có mẫu là các số có không quá học theo nhóm. ba chữ số. -KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: lắng nghe. - Vận dụng thành thạo và linh hoạt quy tắc quy đồng - Quy đồng mẫu nhiều phân số vào việc giải bài tập . mẫu hai phân 3. Thái độ: số §5. Quy đồng - Nghiêm túc, có hứng thú học tập, cẩn thận trong - Quy đồng mẫu nhiều tính toán, có ý thức trong hoạt động nhóm. mẫu nhiều phân phân số 4. Năng lực, phẩm chất: số 4.1 Năng lực: - Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 76 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Làm các bài - Củng cố, khắc sâu kiến thức về quy đồng mẫu thực hành, PP trò tập kết hợp nhiều phân số chơi, PP dạy học nhắc lại nội 2. Kĩ năng: theo nhóm. Luyện tập dung kiến thức - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập. -KT : đặt câu hỏi, thông qua các 3. Thái độ: đọc tích cực, chia bài tập - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia 4. Năng lực: chớp
  46. 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 77 1. Kiến thức: PP: Nêu và giải - Vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng quyết vấn đề, dạy mẫu và không cùng mẫu học theo nhóm. - Nhận biết được phân số âm, phân số dương -KT : đặt câu hỏi, 2. Kỹ năng: lắng nghe. - Viết được các phân số đã cho dưới dạng các phân - So sánh hai số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. phân số cùng 3. Thái độ: mẫu §6. So sánh - Nghiêm túc, có hứng thú học tập, cẩn thận trong - So sánh hai phân số tính toán, có ý thức trong hoạt động nhóm. phân số không 4. Năng lực : cùng mẫu 4.1 Năng lực: - Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 78 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải - Cộng hai phân - Hiểu được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và quyết vấn đề, dạy §7+§8. Phép số cùng mẫu không cùng mẫu,TC cơ bản của phép cộng phân số. học theo nhóm. cộng phân số - Cộng hai phân 2. Kĩ năng: -KT : đặt câu hỏi, số không cùng - Áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu lắng nghe. mẫu và không cùng mẫu. áp dụng được các tính chất của phép cộng phân số vào giải BT
  47. Tính chất cơ 3. Thái độ: bản của phép - Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập cộng phân số 4. Năng lực: - Áp dụng 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 79 1. Kiến thức: PP: Luyện tập - Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép ccộng, trừ thực hành, PP trò phân số, tính chất cơ bản về phép cộng phân số. chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm. Làm các bài tập - Vận dụng thành thạo hai qui tắc này vào bài tập. -KT : đặt câu hỏi, kết hợp nhắc lại 3. Thái độ: đọc tích cực, chia nội dung kiến - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia Luyện tập thức thông qua 4. Năng lực: chớp các bài tập 4.1 Năng lực: - Bài tập vận - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng, mở rộng quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 80 1. Kiến thức. PP: Nêu và giải - Định nghĩa số - Nhận biết được hai số đối nhau quyết vấn đề, dạy đối - Tìm được số đối của một phân số học theo nhóm. §9. Phép trừ - Phép trừ phân 2. kỹ năng: -KT : đặt câu hỏi, phân số số - Biết trừ hai phân số. lắng nghe. - Bài tập vận 3.Thái độ: dụng - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
  48. 4. Năng lực,: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 81 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép trừ phân số. thực hành, PP trò 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. theo nhóm. - Làm các bài 3. Thái độ: -KT : đặt câu hỏi, tập kết hợp - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia nhắc lại nội 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia Luyện tập dung kiến thức 4.1 Năng lực: chớp thông qua các - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải bài tập quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 82+ 1. Kiến thức: 02 PP: Nêu và giải 83 - Biết được quy tắc nhân hai phân số. quyết vấn đề, dạy - Quy tắc nhân - Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : học theo nhóm. hai phân số giao hoán , kết hợp , nhân với số 1, tính chất phân -KT : đặt câu hỏi, -TC cơ bản của §10+§11. Phép phối của phép nhân đối với phép cộng lắng nghe. PS nhân phân số 2. Kĩ năng. - Nhận xét - Biết vận dụng được quy tắc nhân hai phân số. - Bài tập vận 3. Thái độ: dụng - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực:
  49. 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 45.Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 84 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép nhân phân thực hành, PP trò số.TC của phép nhân PS chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm. - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. -KT : đặt câu hỏi, - Làm các bài 3. Thái độ: đọc tích cực, chia tập kết hợp - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia nhắc lại nội Luyện tập 4. Năng lực: chớp dung kiến thức 4.1 Năng lực: thông qua các - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải bài tập quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 85 . Kiến thức. PP: Nêu và giải - Hiểu khái niệm số nghịch đảo và tìm được số quyết vấn đề, dạy nghịch đảo của một phân số khác 0. học theo nhóm. - Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : -KT : đặt câu hỏi, giao hoán , kết hợp , nhân với số 1, tính chất phân lắng nghe. phối của phép nhân đối với phép cộng §12. Phép chia 2. Kĩ năng: phân số - Hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số 3. Thái độ:
  50. - Định nghĩa số - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài. nghịch đảo 4. Năng lực: - Cách chia 4.1 Năng lực: phân số - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải - Bài tập vận quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng dụng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhi 86 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Củng cố, khắc sâu kiến thức về phép chia phân số. thực hành, PP trò 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học - Làm các bài - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. theo nhóm. tập kết hợp 3. Thái độ: -KT : đặt câu hỏi, nhắc lại nội - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia dung kiến thức 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia Luyện tập thông qua các 4.1 Năng lực: chớp bài tập - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải - Bài tập vận quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng dụng, mở rộng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 87 1. Kiến thức: PP: Nêu và giải - Khái niệm - Hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, quyết vấn đề, dạy hỗn số phần trăm. học theo nhóm. §13. Hỗn số. - Khái niệm số 2. Kĩ năng. -KT : đặt câu hỏi, Số thập phân. thập phân - Viết được phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. lắng nghe. Phần trăm - Phần trăm Viết được phân số dưới dạng số thập phân và ngược - Bài tập vận lại. Sử dụng kí hiệu % dụng - Tìm được các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu hai hỗn số. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các
  51. tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 88 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Thực hành thành thạo các phép tính về phân số, số thực hành, PP trò thập phân, hỗn số, phần trăm. chơi, PP dạy học 2.Kỹ năng: theo nhóm. Tính toán, nhận dạng và làm bài. -KT : đặt câu hỏi, - Làm các bài 3. Thái độ: đọc tích cực, chia tập kết hợp - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài. nhóm.cặp đôi, tia nhắc lại nội 4. Năng lực, phẩm chất: chớp dung kiến thức Luyện tập 4.1 Năng lực: thông qua các - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải bài tập quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng - Bài tập vận lực hợp tác. dụng, mở rộng - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương.ính được giá trị biểu thức một cách hợp lý 89 Kiểm tra giữa Đề kiểm tra các 1.Kiến thức : 01 HT: Tự luận và kì II(cả số và nội dung kiến Kiểm tra kiến thức về số nguyên ,phân số, đoạn trắc nghiệm hình) thức số học thẳng
  52. quan trọng đã 2.Kỹ năng: học trong - Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng trình bày cho học chương cả số sinh. học và hình học 3.Thái độ: - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 4. Năng lực: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 90 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Củng cố, khắc sâu kiến thức về phân số, số thập thực hành, PP trò phân chơi, PP dạy học - Làm các bài 2. Kĩ năng: theo nhóm. tập kết hợp - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. -KT : đặt câu hỏi, Luyện tập các nhắc lại nội 3. Thái độ: đọc tích cực, chia phép tính về dung kiến thức - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia phân số và số thông qua các 4. Năng lực: chớp thập phân ( có bài tập 4.1 Năng lực: sử dụng - Hướng dẫn - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải MTCT) HS sử dụng quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng MTCT lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 91 §14. Tìm giá trị - Các ví dụ 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải phân số của - Quy tắc -Tìm được giá trị phân số của một số cho trước quyết vấn đề, dạy một số cho - Bài tập vận 2. Kĩ năng: học theo nhóm. trước dụng - Vận dụng giải các bài toán cụ thể
  53. 3. Thái độ: -KT : đặt câu hỏi, -Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính toán, lắng nghe. nghiêm túc lĩnh hội tri thức. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 92+ 1. Kiến thức: 02 PP: Luyện tập 93 - Củng cố, khắc sâu kiến thức về Tìm được giá trị thực hành, PP trò phân số của một số cho trước. chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm. - Làm các bài - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. -KT : đặt câu hỏi, tập kết hợp 3. Thái độ: đọc tích cực, chia nhắc lại nội - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia dung kiến thức Luyện tập 4. Năng lực: chớp thông qua các 4.1 Năng lực: bài tập - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải - Bài tập vận quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng dụng, mở rộng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 94 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải §15. Tìm một số - Các ví dụ - Tìm được một số khi biết giá trị một phân số của quyết vấn đề, dạy biết giá trị một - Quy tắc số đó. học theo nhóm. phân số của số - Bài tập vận 2. kĩ năng: -KT : đặt câu hỏi, đó dụng - Vận dụng để giải các bài toán cụ thể lắng nghe. 3. Thái độ:
  54. - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm 95+ 1. Kiến thức: 02 PP: Luyện tập 96 - Củng cố, khắc sâu kiến thức về Tìm được một số thực hành, PP trò khi biết giá trị một phân số của số đó. chơi, PP dạy học 2. Kĩ năng: theo nhóm. - Làm các bài - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. -KT : đặt câu hỏi, tập kết hợp 3. Thái độ: đọc tích cực, chia nhắc lại nội - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. nhóm.cặp đôi, tia dung kiến thức Luyện tập 4. Năng lực: chớp thông qua các 4.1 Năng lực: bài tập - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải - Bài tập vận quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng dụng, mở rộng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 97 - Tỉ số của hai 1. Kiến thức: 01 PP: Nêu và giải số - Biết ý nghĩa và cách tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần quyết vấn đề, dạy - Tỉ số phần trăm, tỉ lệ bản đồ. học theo nhóm. §16. Tìm tỉ số trăm 2. Kĩ năng: -KT : đặt câu hỏi, của hai số - Tỉ lệ xích - Thực hiện được các phép tính với phân số và số lắng nghe. - Bài tập vận thập phân đơn giản dụng
  55. - Thực hành vận dụng được vào giải một số bài toán thực tiễn 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính toán, nghiêm túc lĩnh hội tri thức. 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm 98 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Củng cố, khắc sâu kiến thức về Tỉ số của hai số. thực hành, PP trò 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học - Làm các bài - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. theo nhóm. tập kết hợp 3. Thái độ: -KT : đặt câu hỏi, nhắc lại nội - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia dung kiến thức 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia Luyện tập thông qua các 4.1 Năng lực: chớp bài tập - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải - Bài tập vận quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng dụng, mở rộng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 99 Bắt đầu tổ chức 1. Kiến thức: PP: Trò chơi, dạy TNST – HS hiểu được cách tính tỉ số phần trăm học theo nhóm. - Tính được tỉ số phần trăm dựa trên số liệu điều tra -KT : đặt câu hỏi, việc sử dụng Facebook của đối tượng học sinh lắng nghe. 2. kỹ năng :
  56. _ Tính toán , thuyết trình. – Dựa vào số liệu điều tra để tính được tỉ số phần trăm của một bài toán hay một vấn đề nào đó cụ thể. 3. Thái độ: : - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác 4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh: - Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động. - Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống. - Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. 100 1. Kiến thức. PP: Nêu và giải -Đọc được các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô quyết vấn đề, dạy vuông. học theo nhóm. 2.Kỹ năng. -KT : đặt câu hỏi, - Vẽ được biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô lắng nghe. vuông - Các ví dụ - Liên hệ được thưc tế thông qua các biểu đồ phần - Cách đọc, trăm §17. Biểu đồ cách vẽ biểu đồ 3. Thái độ: phần trăm phần trăm - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính toán, - Bài tập vận nghiêm túc lĩnh hội tri thức. dụng 4. Năng lực, phẩm chất: 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 4.2. Phẩm chất :
  57. - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu 101 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - Củng cố, khắc sâu kiến thức về biểu đồ. thực hành, PP trò 2. Kĩ năng: chơi, PP dạy học - Vận dụng thành thạo kiến thức trên vào bài tập. theo nhóm. - Làm các bài 3. Thái độ: -KT : đặt câu hỏi, tập kết hợp - Rèn thái độ cẩn thận khi tính toán. đọc tích cực, chia nhắc lại nội 4. Năng lực: nhóm.cặp đôi, tia Luyện tập dung kiến thức 4.1 Năng lực: chớp thông qua các - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải bài tập quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống 102 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập -Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm ôn tập thực hành, PP trò và làm bài tập liên quan tới các kiến thức cơ bản về chơi, PP dạy học - Kết hợp giữa phân số, các phép toán của phân số theo nhóm. việc trả lời các Ôn tập chương - Hướng dẫn sử dụng MTCT -KT : đặt câu hỏi, câu hỏi ôn tập III 2. Kĩ năng: đọc tích cực, chia và làm bài tập (Có thực hành - Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số nhóm.cặp đôi, tia liên quan tới giải toán trên - Vận dụng giải được một số bài toán thực tế chớp các kiến thức MTCT)hoặc 3. Thái độ: cơ bản về phân máy có tính - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính toán, số, các phép năng tương nghiêm túc lĩnh hội tri thức. toán của phân đương 4. Năng lực, phẩm chất: số 4.1 Năng lực: - Hướng dẫn sử - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải dụng MTCT quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. 4.2. Phẩm chất :
  58. - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 103 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập -Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm ,ôn tập thực hành, PP trò - Kết hợp giữa và làm bài tập liên quan tới các kiến thức cơ bản về chơi, PP dạy học việc trả lời các quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước; tìm theo nhóm. câu hỏi ôn tập một số biết giá trị một phân số của số đó. -KT : đặt câu hỏi, và làm bài tập 2. Kĩ năng: đọc tích cực, chia liên quan tới - Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số nhóm.cặp đôi, tia các kiến thức Ôn tập chương - Vận dụng giải được một số bài toán thực tế chớp cơ bản về quy III 3. Thái độ: tắc tìm giá trị (Có thực hành - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính toán, phân số của giải toán trên nghiêm túc lĩnh hội tri thức. một số cho MTCT) 4. Năng lực, phẩm chất: trước; tìm một 4.1 Năng lực: số biết giá trị - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải một phân số quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng của số đó. lực hợp tác. - Hướng dẫn sử 4.2. Phẩm chất : dụng MTCT - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 104 Báo cáo thực – HS hiểu được 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập hiện chủ đề tỉ cách tính tỉ số – HS hiểu được cách tính tỉ số phần trăm thực hành, PP trò số phần trăm phần trăm - Tính được tỉ số phần trăm dựa trên số liệu điều tra chơi, PP dạy học - Tính được tỉ việc sử dụng Facebook của đối tượng học sinh theo nhóm. số phần trăm 2. kỹ năng : -KT : đặt câu hỏi, dựa trên số liệu _ Tính toán đọc tích cực, chia điều tra việc sử – Dựa vào số liệu điều tra để tính được tỉ số phần nhóm.cặp đôi, tia dụng Facebook trăm của một bài toán hay một vấn đề nào đó cụ thể. chớp của đối tượng - Thuyết trình, giải quyết vấn đề học sinh 3. Thái độ: : - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
  59. 4. Các năng lực chính hướng tới hình thành và phát triển ở học sinh: - Năng lực hợp tác: Tổ chức nhóm học sinh hợp tác thực hiện các hoạt động. - Năng lực tự học, tự nghiên cứu: Học sinh tự giác tìm tòi, lĩnh hội kiến thức và phương pháp giải quyết bài tập và các tình huống. - Năng lực thuyết trình, báo cáo: Phát huy khả năng báo cáo trước tập thể, khả năng thuyết trình. 105 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập - ¤n tËp mét sè ký hiÖu tËp hîp. ¤n tËp dÊu hiÖu thực hành, PP trò chia hÕt cho 2,3,5,9, Sè nguyªn tè vµ hîp sè.¦íc chơi, PP dạy học chung vµ béi chung cña hai hay nhiÒu sè. theo nhóm. - Củng cố kiến thức về phân số. -KT : đặt câu hỏi, 2. Kĩ năng: đọc tích cực, chia - RÌn luyÖn viÖc sö dông mét sè kÝ hiÖu tËp hîp.VËn nhóm.cặp đôi, tia - Kết hợp giữa dông c¸c dÊu hiÖu chia hÕt, ­íc chung vµ béi chung chớp việc trả lời các vµo bµi tËp. câu hỏi ôn tập - Vận dụng giải 3 bài toán cơ bản về phân số Ôn tập cuối và làm bài tập 3. Thái độ: năm(t1) liên quan tới - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính toán, các kiến thức nghiêm túc lĩnh hội tri thức. về số tự nhiên, 4. Năng lực: số nguyên. 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương.
  60. 106 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập -Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm về phân thực hành, PP trò số: So sánh phân số, tính chất cơ bản của phân số, chơi, PP dạy học các phép tính về phân số, rút gọn phân số. theo nhóm. - Kết hợp giữa 2. Kĩ năng: -KT : đặt câu hỏi, việc trả lời các - Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số đọc tích cực, chia câu hỏi ôn tập - Vận dụng giải được một số bài toán thực tế nhóm.cặp đôi, tia và làm bài tập 3. Thái độ: chớp Ôn tập cuối liên quan tới - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính toán, năm (t2) các kiến thức nghiêm túc lĩnh hội tri thức. cơ bản về phân 4. Năng lực, : số, các phép 4.1 Năng lực: toán của phân - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải số quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 107 1. Kiến thức: 01 PP: Luyện tập -Hệ thống lại được các kiến thức trọng tâm về kiến thực hành, PP trò - Kết hợp giữa thức cơ bản về quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho chơi, PP dạy học việc trả lời các trước; tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. . theo nhóm. câu hỏi ôn tập và 2. Kĩ năng: -KT : đặt câu hỏi, làm bài tập liên - Giải được một số dạng bài tập cơ bản về phân số đọc tích cực, chia quan tới các kiến - Vận dụng giải được một số bài toán thực tế nhóm.cặp đôi, tia thức cơ bản về Ôn tập (t3) 3. Thái độ: chớp quy tắc tìm giá trị - Yêu thích môn học, cẩn thận khi làm bài, tính toán, phân số của một nghiêm túc lĩnh hội tri thức. số cho trước; tìm 4. Năng lực, : một số biết giá trị 4.1 Năng lực: một phân số của - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải số đó. quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác.
  61. 5. Phẩm chất : - Hình thành và phát triển các phẩm chất: 108 Kiểm tra cuối 1. Kiến thức: HT :Kiểm tra viết +10 năm( số học và - Các phép toán trên tập hợp số nguyên và trên tập trắc nghiệm và tự 9 hình học hợp phân số. luận. 2.Kĩ năng: - Đối với HS: + Nắm được hệt hống những kiến thức cớ bản trong học kì II và có khả năng vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập + Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển tư duy - Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp 3. Thái độ: - Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách học và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm - Tự giác nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực: - Tự học, tính toán, vẽ hình. 110 Trả bài kiểm - Chữa bài kiểm 1. Kiến thức: 01 PP: Ghi ý kiến tra ( phần số tra học kì (phần - Rút kinh nghiệm các lỗi trong bài kiểm tra lên bảng học) số học) 2.Kĩ năng: -KT : Động não - Sửa các lỗi sai - Đối với HS: lầm của HS khi + Nắm được hệt hống những kiến thức cớ bản trong làm bài học kì II và có khả năng vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập + Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển tư duy - Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp
  62. 3. Thái độ: - Có ý thự học tập môn toán, tự giác trong cách học và làm việc cá nhân, hoạt động nhóm - Tự giác nghiêm túc trong kiểm tra và thi. 4. Năng lực: - Tự học, tính toán, vẽ hình. PGD và ĐT TP HƯNG YÊN TRƯỜNG THCS QUẢNG CHÂU KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 HÌNH HỌC 6 KÌ I
  63. STT Nội dung kiến Yêu cầu cần đạt Thời Tổ chức thực hiện Ghi chú Tên bài / chủ đề thức lượng dạy học Chương I: ĐOAN THẲNG 1 §1. §iÓm. Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1 -Phương pháp trực quan. §­êng th¼ng. Kí hiệu. - HiÓu ®iÓm lµ g× ? §­êng th¼ng lµ g× ? Hợp tác nhóm , vấn đáp. - HiÓu quan hÖ ®iÓm thuéc (kh«ng thuéc) -Kĩ thuật phản hồi thông tin. ®­êng th¼ng. Kĩ thuật động não. 2. KÜ n¨ng: Kĩ thuật chia nhóm nhỏ, cặp - BiÕt vÏ ®iÓm, ®­êng th¼ng. đôi - BiÕt ®Æt tªn cho ®iÓm, ®­êng th¼ng. - BiÕt kÝ hiÖu ®iÓm, ®­êng th¼ng. - Biết sử dụng kÝ hiệu ; . 3. Th¸i ®é: - RÌn luyÖn t­ duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n. 4,Định hướng hình thành năng lực: - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động học tập. - HS có cơ hội phát triển NL tự học, NL giải quyết vấn đề thông qua việc xác định được điểm nằm trên đường thẳng , điểm nằm ngoài đường thẳng. - HS có cơ hội phát triển NL nhận biết, vẽ hình. NL sử dụng ngôn ngữ 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ: Tự học, kiên trì, siêng năng. - Trung thực khi tham gia trò chơi. 2 §2. Ba ®iÓm Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1 -Phương pháp trực quan. gợi th¼ng hµng. Nhận xét mở, vấn đáp.Hợp tác nhóm
  64. - HS hiÓu ba ®iÓm th¼ng hµng, ®iÓm n»m gi÷a Kĩ thuật phản hồi thông tin. hai ®iÓm. Trong ba ®iÓm th¼ng hµng cã mét Kĩ thuật động não. vµ chØ mét ®iÓm n»m gi÷a hai ®iÓm cßn l¹i. Kĩ thuật chia nhóm. 2. KÜ n¨ng: - HS biÕt vÏ ba ®iÓm th¼ng hµng, ba ®iÓm kh«ng th¼ng hµng. - HS biÕt sö dông c¸c thuËt ng÷: n»m cïng phÝa, n»m kh¸c phÝa, n»m gi÷a. - HS cã kÜ n¨ng sö dông th­íc th¼ng ®Ó vÏ vµ kiÓm tra ba ®iÓm th¼ng hµng cÈn thËn, chÝnh x¸c. 3. Th¸i ®é: - RÌn luyÖn t­ duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n. 4. N¨ng lùc - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động học tập. - HS có cơ hội phát triển NL tự học, NL giải quyết vấn đề thông qua việc xác định được điểm nằm trên đường thẳng , điểm nằm ngoài đường thẳng. - HS có cơ hội phát triển NL nhận biết, tự tin 5. PhÈm chÊt: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực. 3 §3. §­êng Cách vẽ 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp: trực quan. th¼ng ®i qua Cách đặt tên - Häc sinh hiÓu cã mét vµ chØ mét ®­êng Hợp tác nhóm. Nêu và giải hai ®iÓm. Vị trí của 2 th¼ng ®i qua hai ®iÓm ph©n biÖt. quyết vấn đề đườngthẳng 2. KÜ n¨ng: Kĩ thuật đặt câu hỏi - Häc sinh biÕt vÏ ®­êng th¼ng ®i qua hai Kĩ thuật giao nhiệm vụ ®iÓm. Kĩ thuật phản hồi thông tin Kĩ thuật khăn trải bàn
  65. - BiÕt vÞ trÝ t­¬ng ®èi cña hai ®­êng th¼ng trªn mÆt ph¼ng : trïng nhau, ph©n biÖt (c¾t nhau, song song). - VÏ cÈn thËn vµ chÝnh x¸c ®­êng th¼ng ®i qua hai ®iÓm ph©n biÖt A, B. 3. Th¸i độ: - RÌn luyÖn t­ duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n. 4,Định hướng hình thành năng lực: - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động học tập. - HS có cơ hội phát triển NL tự học. - HS có cơ hội phát triển NL nhận biết, vẽ hình. NL sử dụng ngôn ngữ 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 4 §4. Thùc hµnh Đào hố trồng 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp: trực quan. trång c©y cây thẳng - Học sinh biết kiến thức về ba điểm thẳng Hợp tác nhóm. th¼ng hµng. hang với 2 hàng. Kĩ thuật giao nhiệm vụ cây cho - HS hiểu chôn các cọc hàng rào nằm giữa hai trước cột mốc A và B. 2. KÜ n¨ng: - HS thực hiện được đào hố trồng c©y thẳng hàng với hai c©y A, B đ· cã bªn lề đường. - Học sinh cã kĩ năng thành thạo giãng đường thẳng trªn mặt đất. 3. Th¸i ®é: - HS cã thãi quen vạn dạng kiạn thạc vào thạc tạ.
  66. - RÌn cho HS tÝnh cạn thạn, tạ mạ trong c«ng viạc. T¸c phong làm viạc khoa hạc. 4,Định hướng hình thành năng lực: - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động học tập. - HS có cơ hội phát triển NL tự học, sáng tạo 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 5 §5. Tia. Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp trực quan. Hợp tia - HS biết định nghĩa m« tả tia bằng c¸c c¸ch tác Hai tia trùng kh¸c nhau. Kĩ thuật khăn trải bàn nhau - HS hiểu thế nào là hai tia đối nhau, hai tia Kĩ thuật phản hồi thông tin Hai tia đối trïng nhau. Kĩ thuật giao nhiệm vụ, động nhau 2. KÜ n¨ng: não - HS thạc hiạn đưạc viạc ph©n loại hai tia chung gạc và ph¸t biạu đưạc c¸c mạnh đạ to¸n hạc. - HS thạc hiạn thành thạo kĩ năng vạ hai tia chung gạc, hai tia đại nhau, hai tia trïng nhau. 3. Th¸i ®é: - HS cã thãi quen quan s¸t, nhạn biạt c¸c mạnh đạ. - RÌn cho hs tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biạu c¸c mạnh đạ to¸n hạc và cạn thạn khi vạ h×nh. 4,Định hướng hình thành năng lực: - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động học tập. - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, sáng tạo
  67. 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 6 §6. §o¹n Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp trực quan. Hợp th¼ng. Vị trí của 2 - HS ®Þnh nghÜa ®­îc ®o¹n th¼ng. tác đoạn thảng 2. KÜ n¨ng: Kĩ thuật khăn trải bàn - HS thạc hiạn đưạc viạc m« t¶ h×nh vÏ Kĩ thuật phản hồi thông tin b»ng c¸ch diÔn ®¹t kh¸c nhau. Kĩ thuật giao nhiệm vụ - HS thạc hiạn thành thạo vÏ ®o¹n th¼ng, nhËn d¹ng ®o¹n th¼ng c¾t ®o¹n th¼ng, c¾t tia. 3. Th¸i ®é: - HS cã thãi quen quan s¸t, nªu nhạn xÐt. - RÌn cho hs tÝnh tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c. 3. Th¸i độ: - RÌn luyÖn t­ duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc 4,Định hướng hình thành năng lực: - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động học tập. - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, sáng tạo 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 7 Bắt đầu tổ HD cách chế 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp : Hợp tác nhóm chức hoạt tạo - ChÕ t¹o ®­îc th­íc ®o phï hîp ®Ó ®o kÝch Kĩ thuật giao nhiệm vụ. động TNST: th­íc s©n tr­êng. Chế tạo - §o ®­îc c¸c kÝch th­íc cña ®­êng bao thước đo. quanh s©n tr­êng b»ng th­íc chÕ t¹o ®­îc. 2. KÜ n¨ng:
  68. - HS chÕ t¹o ®­îc th­íc ®o víi giíi h¹n ®o, giíi h¹n chia nhá nhÊt phï hîp ®Ó ®o kÝch th­íc s©n tr­êng. - HS vÏ ®­îc h×nh d¹ng s©n tr­êng vµ ®o ®­îc ®é dµi ®­êng bao quanh s©n tr­êng. 3. Th¸i ®é: - HS yªu thÝch m«n häc, tÝch cùc häc tËp. 4,Định hướng hình thành năng lực: - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động học tập. - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, NL sáng tạo, 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 8 §7. §é dµi Cách đo 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp trực quan, Hợp ®o¹n th¼ng. So sánh hai - HS biết ®­îc ®é dµi ®o¹n th¼ng lµ g× ? tác đoạn thẳng - HS hiểu ®­îc c¸ch vẽ và c¸ch đo đoạn PP:Nêu, phát hiện và giải thẳng. quyết vấn đề 2. KÜ n¨ng: - HS thực hiện được so s¸nh hai ®o¹n th¼ng. Kĩ thuật : KT: hẹn hò,động - HS thực hiện thành thạo sö dông th­íc ®o não ®é dµi ®Ó ®o ®o¹n th¼ng. 3. Th¸i ®é: - HS cã thãi quen quan s¸t, vận dụng. - RÌn cho hs tÝnh cẩn thận, chÝnh x¸c trong khi đo. 3. Th¸i độ: - RÌn luyÖn t­ duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n. 4,Định hướng hình thành năng lực:
  69. - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động học tập. -NL phát hiện và giải quyết vấn đề 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 9 §9 vẽ đoạn Cách vẽ 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp: giảng giải thẳng cho biết đoạn thẳng - HS biết ®­îc trªn tia Ox, cã mét vµ chØ mét minh hoạ. độ dài. trên tia ®iÓm M sao cho OM = m (®¬n vÞ dµi, m > 0) Kĩ thuật phản hồi thông tin - HS hiểu ®­îc trªn tia Ox, nếu cã OM = a ; Kĩ thuật động não ON = b và a - HS biÕt ®­îc c«ng thøc céng ®o¹n th¼ng vµ đáp.Hợp tác AB? M nằm giữa mét sè dông cô ®o kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÓm Kĩ thuật : nhóm, cặp đôi A và B trªn mÆt ®Êt. - HS hiÓu ®­îc: NÕu ®iÓm M n»m gi÷a hai ®iÓm A vµ B th× AM + MB = AB. 2. KÜ n¨ng:
  70. - HS thùc hiÖn ®­îc viÖc nhËn biÕt mét ®iÓm n»m gi÷a hay kh«ng n»m gi÷a hai ®iÓm kh¸c. - HS thùc hiÖn thµnh th¹o c«ng thøc céng ®o¹n th¼ng vµ b­íc ®Çu tËp suy luËn d¹ng: “NÕu cã a + b = c vµ biÕt hai trong ba sè a, b, c th× suy ra sè thø ba”. 3. Th¸i độ: - RÌn luyÖn t­ duy s¸ng t¹o, tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, tr×nh bµy bµi khoa häc vµ cã høng thó khi häc bé m«n. 4,Định hướng hình thành năng lực: - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động học tập. NL phát hiện và giải quyết vấn đề -ML : tư duy 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 11 .§10. Trung Định nghĩa 1. KiÕn thøc: 1 Phương pháp : Trực quan ®iÓm cña ®o¹n Cách vẽ - Häc sinh hiÓu trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng lµ Kĩ thuật :phản hồi thông tin. th¼ng g× ? Kĩ thuật động não. 2. KÜ n¨ng: Kĩ thuật giao nhiệm vụ. - Häc sinh biÕt vÏ trung ®iÓm cña mét ®o¹n th¼ng. - BiÕt ph©n tÝch trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng tho¶ m·n hai tÝnh chÊt. NÕu thiÕu mét trong hai tÝnh chÊt th× kh«ng cßn lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng. 3. Th¸i ®é : - CÈn thËn, chÝnh x¸c khi ®o, vÏ, gÊp giÊy. 4,Định hướng hình thành năng lực: - HS có cơ hội phát triển NL giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động học tập. NL mô hình hóa toán học
  71. -ML : tư duy 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 12 Dạy học Stem 1 13 Kiểm tra Các nội 1. KiÕn thøc: 1 PP: phát hiện và giải quyết giữa kì dung đã học - KiÓm tra c¸c kiÕn thøc c¸c em ®· ®­îc häc vấn đề, hợp tác trong ch­¬ng. KT: Nhóm 2. KÜ n¨ng: - Gióp c¸c em cã kÜ n¨ng lµm bµi tËp, kÜ n¨ng tr×nh bµy mét bµi to¸n, rÌn luyÖn kÜ n¨ng vÏ h×nh. 3. Th¸i ®é: - Cã th¸i ®é nghiªm tóc häc tËp, yªu thÝch bé m«n. 4,Định hướng hình thành năng lực: - HS có cơ hội phát triển NL nêu , phát hiện và giải quyết vấn đề thông qua bài KT -NL : tư duy 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 14 Báo các chủ BC sản 1. KiÕn thøc: 1 PP: Thuyết trình đề chế tạo phẩm - ChÕ t¹o ®­îc th­íc ®o phï hîp ®Ó ®o kÝch thước đo. th­íc s©n tr­êng. - §o ®­îc c¸c kÝch th­íc cña ®­êng bao quanh s©n tr­êng b»ng th­íc chÕ t¹o ®­îc. 2. KÜ n¨ng: - HS chÕ t¹o ®­îc th­íc ®o víi giíi h¹n ®o, giíi h¹n chia nhá nhÊt phï hîp ®Ó ®o kÝch th­íc s©n tr­êng.
  72. - HS vÏ ®­îc h×nh d¹ng s©n tr­êng vµ ®o ®­îc ®é dµi ®­êng bao quanh s©n tr­êng. 3. Th¸i ®é: - HS yªu thÝch m«n häc, tÝch cùc häc tËp. 4,Định hướng hình thành năng lực: - HS có cơ hội phát triển NL sáng tạo 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực 15 ¤n tËp ch­¬ng Ôn tập KT 1. KiÕn thøc: 1 PP: Trò chơi, sơ đồ tư duy, I CI - HÖ thèng ho¸ kiÕn thøc vÒ ®iÓm, ®­êng Hợp tác th¼ng, tia, ®o¹n th¼ng. KT: Tia chớp, nhóm 2. KÜ n¨ng: - RÌn kÜ n¨ng sö dông thµnh th¹o th­íc th¼ng, th­íc cã chia kho¶ng, compa ®Ó ®o, vÏ ®o¹n th¼ng. - B­íc ®Çu tËp suy luËn ®¬n gi¶n. 3. Th¸i ®é: - Gi¸o dôc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi ®o, vÏ vµ høng thó häc tËp. 4,Định hướng hình thành năng lực: - HS có cơ hội phát triển NL nêu , phát hiện và giải quyết vấn đề thông qua bài ôn tập -NL : giao tiếp 5. Định hướng phát triển PC: - Chăm chỉ, Trách nhiệm, trung thực
  73. PGD và ĐT TP HƯNG YÊN TRƯỜNG THCS QUẢNG CHÂU KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2020-2021 HÌNH HỌC 6 KÌ II
  74. STT Nội dung kiến thức Yêu cầu cần đạt Thời Tổ chức thực hiện Ghi chú Tên bài / chủ lượng đề dạy học Chương II GÓC 1 - Khái niệm nửa 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải mặt phẳng bờ a - Hiểu được khái niệm nửa mặt phẳng, hai nửa quyết vấn đề, dạy - Tia nằm giữa hai mặt phẳng đối nhau. học theo nhóm. tia 2. Kĩ năng: -KT : đặt câu - Bài tập vận - Vẽ được hình biểu diễn mặt phẳng, nửa mặt hỏi,đọc tích cực, dụng phẳng. Đọc được tên góc , sử dụng được kí hiệu chia nhóm, giao góc . nhiệm vụ. 3. Thái độ: - Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. 4. Năng lực, : 4.1 Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp,năng lực hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: tính toán, tư duy, trình bày, sử dụng công cụ vẽ. 5. Phẩm chất: §1. Nöa mÆt - Hình thành và phát triển các phẩm chất: Sống ph¼ng. tự chủ, sống trách nhiệm, sống yêu thương. 2 - Khái niệm góc 1. Kiến thức: 01 PP: Đặt và giải - Khái niệm góc - Hiểu được khái niệm về góc , góc bẹt, tia nằm quyết vấn đề, dạy bẹt giữa hai tia , điểm nằm trong góc. học theo nhóm. - Vẽ góc 2. Kĩ năng: -KT : đặt câu §2. Gãc. - Điểm nằm bên - Vẽ được hình biểu diễn mặt phẳng, nửa mặt hỏi,đọc tích cực, trong góc phẳng. Đọc được tên góc , sử dụng được kí hiệu chia nhóm, giao - Bài tập vận góc . nhiệm vụ. dụng 3. Thái độ: