Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang

doc 2 trang nhatle22 43491
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021_so_gi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: 611 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia A. chung gốc. B. cắt nhau. C. đối nhau. D. trùng nhau. Câu 2: Khối 6 của một trường THCS có 20 học sinh thích chơi bóng bàn, 80 học sinh thích chơi cầu lông. Tỉ số phần trăm của số học sinh thích chơi bóng bàn và số học sinh thích chơi cầu lông là A. .0 ,25% B. . 2,5% C. . 25D.% . 250% Câu 3: Phân số nào sau đây là phân số tối giản ? 6 3 11 2 A. . B. . C. . D. . 8 5 22 10 1 x Câu 4: Số nguyên x thỏa mãn 0 là 3 6 A. . 2 B. . 1 C. . 3 D. . 0 1 3 Câu 5: Kết quả của phép tính là 2 4 5 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 8 12 Câu 6: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 20 20 12 1 3 A. . B. . C. . D. . 12 20 8 5 Câu 7: Số nguyên x thỏa mãn x 36 15 là A. .x 21 B. . x 51C. . D. x. 51 x 21 Câu 8: Trung tâm thành phố Bắc Giang cách sân bay Nội Bài thành phố Hà Nội là 52km. Trên một bản đồ, khoảng cách đó dài 26cm. Tỉ lệ xích của bản đồ đó là 1 1 1 A. . B. . 200000 C. . D. . 2000 200000 20000 Câu 9: Đường tròn tâm O có bán kính bằng 4cm thì độ dài đường kính bằng A. .1 2cm B. . 4cm C. . 2cmD. . 8cm 3 Câu 10: Kết quả của phép tính 2 . 3 .5 bằng A. .1 20 B. . 18 C. . 120 D. . 180 5 Câu 11: Giá trị nguyên của x để phân số B đạt giá trị nhỏ nhất là x 2 A. .1 B. . 0 C. . 1 D. . 2 Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 2 4 2 3 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 4 3 4 3 4 Câu 13: Một quyển sách giá 12000 đồng. Giá mới của quyển sách đó sau khi giảm 20% là A. 1đồ00ng.00 B. đồng. 9600 C. đồng. 14400 D. đồng. 2400 Câu 14: Tổng các số nguyên x thỏa mãn -20 x < 21 là A. .0 B. . 1 C. . 21 D. . 20 3 Câu 15: Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là 4 11 11 5 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Trang 1/2 - Mã đề 611
  2. Câu 16: Cho Aµ và Bµ là hai góc phụ nhau, biết Aµ Bµ 200 . Khi đó số đo A µbằng A. .3 50 B. . 550 C. . 800 D. . 1000 3 Câu 17: Biết rằng số học sinh của lớp 6A là 21 bạn. Tổng số học sinh của lớp 6A là 5 A. .3 5 B. . 30 C. . 25 D. . 24 Câu 18: Giá trị của biểu thức A 1 3 5 7 7 9 11 13 15 17 là A. .3 0 B. . 20 C. . 25 D. . 10 1 Câu 19: Số nghịch đảo của số là 5 1 1 A. 5. B. . C. – 5. D. . 5 5 x 3 1 Câu 20: Số nguyên x thỏa mãn là 15 3 A. .5 B. . 9 C. . 2 D. . 3 Câu 21: Cho Aµ =700, Bµ = 1100. Khi đó Aµ và Bµ là hai góc A. kề nhau. B. phụ nhau. C. kề bù. D. bù nhau. Câu 22: Số nào dưới đây không phải là một bội của 6 ? A. .0 B. . 12 C. . 18 D. . 3 Câu 23: Ba phần tư của một giờ bằng A. 4phút.5 B. phút.75 C. 0,phút.75 D. phút.30 Câu 24: Cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Biết x· Oy 700; y· Oz 250 . Số đo góc x· Oz là A. .2 50 B. . 350 C. . 450 D. . 700 2020 9 2020 2 Câu 25: Kết quả phép tính   bằng 2021 11 2021 11 2020 9 2020 7 A. . B. . C. . D. . 2021 11 2021 11 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) 3 4 3 1) Thực hiện các phép tính sau: a) ( 34) . 21 + ( 34) . 79 . b) 6 3 . 5 9 5 2 1 2) Tìm x , biết: : x 75%. 3 3 Câu 2. (1,0 điểm). Để làm sản phẩm học tập cho tiết học STEM môn Công nghệ lớp 6, mỗi nhóm học sinh khối 6 đã chuẩn bị nguyên liệu làm món “Nộm rau muống” gồm: Rau muống, thịt lợn, tôm nõn 1 và một số nguyên liệu khác. Trong đó khối lượng thịt lợn và tôm nõn theo thứ tự bằng 5% và 10 khối lượng rau muống. Biết khối lượng rau muống của nhóm bạn Nam chuẩn bị là 1000 gam. Tính khối lượng thịt lợn và tôm nõn mà nhóm bạn Nam đã chuẩn bị. Câu 3. (1,5 điểm). Cho x· Oz và z·Oy là hai góc kề bù. Biết x· Oz 800 . 1) Tính y· Oz . 2) Vẽ tia phân giác Om của z·Oy . Tính x·Om . Câu 4. (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 Cho biểu thức P = 2 1 . 2 1 . 2 1 2 1 . So sánh P với . 2 3 4 2021 2 Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 2/2 - Mã đề 611