Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có đáp án)

pdf 14 trang Kiều Nga 03/07/2023 1421
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_6_de_2_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 6 - Đề 2 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phước Hậu (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Nội dung/đơn vị kiến (4-11) TT Chương/Chủ đề (12) thức (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp 2 0.5 1 3.5 các số tự nhiên. Thứ tự C1,5 C1a C2 trong tập hợp các số tự nhiên 5% 5% 10% 20 Các phép tính với số tự 2 1 1 4 nhiên. Phép tính luỹ C3,7 C2 C3 1 Số tự nhiên thừa với số mũ tự nhiên 5% 2.5% 10% 17.5 1 0.5 1 2.5 Tính chia hết trong tập C6 C1b C4 hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung 2.5% 5% 10% và bội chung 17.5 2 Các hình phẳng Tam giác đều, hình 2 1 3 trong thực tiễn vuông, lục giác đều C8,10 C4 1
  2. 5% 2.5% 7.5 Hình chữ nhật, hình 1 1 2 1 1 6 thoi, hình bình hành, C9 C5 C11,12 C6 C7 hình thang cân 2.5% 10% 5% 10% 10% 37.5 Tổng 8 2 4 2 3 19 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề. - Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm. 2
  3. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 6 (GIỮA KÌ I) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận biêt dụng hiểu dụng cao 2 Nhận biết: (TN 1, 5) – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 0.5 Số tự nhiên và (TL1a) tập hợp các số tự nhiên. Thứ 1 Thông hiểu: 1 Số tự nhiên tự trong tập (TL 2a) hợp các số tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập nhiên phân. 2 – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 (TN2) bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. (TL2b) Vận dụng: 3
  4. – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính Nhận biết: 2 với số tự nhiên. – Được thứ tự thực hiện các phép tính. (TN 3,7) Phép tính luỹ – Được khái niệm số nguyên tố, hợp số. thừa với số mũ tự nhiên Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép 1 chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. (TL C3) – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ). 4
  5. Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn(phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết : 0.5 trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TL1b) các số tự ước và bội. nhiên. Số – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp nguyên tố. Ước số. chung và bội 1 chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về (TN 6) phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 1 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, (TL4) 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ 5
  6. nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức sốhọc vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn(phức hợp, không quen thuộc). Tam giác đều, Nhận biết: 2 hình vuông, lục – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, (TN 8,10) giác đều lục giác đều. Các hình Thông hiểu: 2 phẳng trong thực tiễn – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 1 đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh (TN 4) bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: 6
  7. sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ nhật, Nhận biết hình thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 1 (TN 9) bình hành, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình 1(TL5) hình thang cân bình hành, hình thang cân. Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn(đơn 2(TN giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và 11,12) diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: 1(TL6) tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên, ). Vận dụng 7
  8. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình 1(TL7) đặc biệt nói trên. Tổng 10 6 3 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. 8
  9. TRƯỜNG THCS PHƯỚC HẬU KIỂM TRA GKI NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: . MÔN TOÁN 6 Họ và tên: Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: . ĐỀ 2 Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (NB) Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. A [0;1;2;3]. B. A (0;1;2;3). C. A 1;2;3 . D. A {0;1;2;3}. Câu 2.(TH) Số La Mã XIX có giá trị là : A. 4 B. 6 C. 19 D. 16 Câu 3. (NB) Thứ tự thực hiện đúng của biểu thức chứa ngoặc: A .    B .    C .    D .    Câu 4. (TH) Hình tam giác đều là hình có mấy cạnh bằng nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5. (NB) Quan sát hình vẽ và chọn khẳng định đúng: A. x E B. 0 E C. 5 E D. 1 E Câu 6: (NB)Trong các phép tính sau, phép tính nào là phép chia hết? A. 14 : 2 B. 22 : 3 C. 41 : 5 D. 213 : 9 9
  10. Câu 7: (NB)Trong các số sau số nào là số nguyên tố? A. 1 B. 2 C. 6 D. 9 Câu 8: ( NB) Trong các hình sau đây, hình nào là hình thoi? A. Hình a B. Hình b C. Hình e D. Hình g Câu 9: (NB)Cho hình chữ nhật ABCD , hai đường chéo là : A B D C A. AD và BD B.AC và BD C.AB và CD D.AC và CD Câu 10: (NB) Đâu là hình thang cân trong các hình sau: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11: (TH) Hình chữ nhật ABCDcó độ dài lần lượt là 10cm ;5 cm . Chu vi của hình chữ nhật là: A. 15cm B. 20cm C. 25cm D.30cm Câu 12: (TH) Cho hình thoi biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm . Diện tích hình thoi là: A. 48cm2 B. 24cm2 C. 14cm2 D. 7cm2 10
  11. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (NB) (1 điểm). a) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. b) Trong các số sau: 230; 125; 534 số nào chia hết cho 5? Bài 2. (TH) ( 1 điểm) a) Biểu diễn số 4537 theo hệ thập phân. b) Viết cácsố tự nhiên 19, 26 bằng cách sử sụng chữ số La Mã. Bài 3. (VDT) (1 điểm). Thực hiện phép tính: a)52 100:5 b) 34 : 3 2 3 . 2 2 Bài 4. (VDT) (1 điểm). Tìm ƯCLN(24;30) Bài 5. (NB) (1 điểm). Viết công thức tính chu vi và diện tích hình thang. Bài 6. (TH) (1 điểm). Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài cạnh là 24cm và chiều cao tương ứng là 6cm Bài 7. (VDT) (1 điểm). Cho một khu vườn với kích thước như hình vẽ: Tính chu vi của khu vườn? HẾT BÀI LÀM 11
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GKI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 6 I. PHẦN TRÁC NGHIỆM (3 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D C A A C A B A B D D B II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 a) A 6;7;8;9 0.5 NB b) Tìm đúng 2 số chia hết cho 5 là 125; 230 0.5 a) 4537 4.1000 5.100 3.10 7 0.5 2 b) 19 : XIX 0.25 TH 26 : XXVI 0.25 3 a) 52 100:5=52 20 32 0.5 VD b) 34 : 3 2 3 . 2 2 =335 2 27 32 59 0.5 24 23 .3 0.5 4 - Phân tích: 30 2.3.5 0.5 VD - Tính đúng ƯCLN(24;30)=2.3 = 6 5 Viết đúng công thức chu vi và diện tích 1.0 NB 6 - Viết đúng công thức: S = a.h = 24.6 144(m2 ) 1.0 TH Tính đúng số đo của từng cạnh 0.5 7 Chu vi: P = 7+5+6+8+1+13=40(cm) 0.5 VD Ghi chú: HS làm cách khác đúng,đạt điểm tương đương. 13