Kế hoạch giảng dạy môn Khoa học Tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bắc Sơn

doc 20 trang nhatle22 2410
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn Khoa học Tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bắc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giang_day_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Kế hoạch giảng dạy môn Khoa học Tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bắc Sơn

  1. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN KHTN 8 Năm học : 2018 - 2019 Căn cứ vào nhiệm vụ, chỉ tiêu năm học 2018 - 2019 Căn cứ vào đặc điểm và điều kiện trường THCS Bắc Sơn Căn cứ vào ý thức và kết quả học tập của HS nhà trường Tôi xây dựng kế hoạch dạy học bộ môn KHTN lớp 8 như sau: I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY: 1. Thuận lợi: - Học sinh trong trường có đủ sách hướng dẫn học KHTN 8 theo mô hình trường học mới. - Chương trình KHTN đã có sự đổi mới, nội dung phù hợp với đặc điểm của từng học sinh và giáo viên. - Được sự quan tâm, chỉ đạo của các cấp đến việc dạy và học trong nhà trường. - Các giáo viên đều được tham gia đầy đủ các lớp tập huấn thay sách giáo khoa, xây dựng kế hoạch giảng dạy cụ thể cho từng môn học. - Giáo viên đã được dạy học phương pháp đổi mới. Có nhiều đồ dùng trực quan, sinh động. 2. Khó khăn: - Phương tiện, đồ dùng giảng dạy như: tranh ảnh, hoá chất, dụng cụ thí nghiệm dạy học nhiều phần chưa phù hợp với sách hướng dẫn. - Nhiều học sinh chưa có phương pháp học, chưa hứng có thói quen tự học còn ỉ lại. - Đa số học sinh còn thụ động trong việc học tập. Kĩ năng tính toán còn yếu. - Chưa có phòng chức năng lên kỹ năng thực hành của học sinh còn lúng túng II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU NĂM 2018 - 2019 Lớp Sĩ số Kết quả năm học 2018 - 2019 Ghi chú Giỏi Khá T.bình yếu 8A 46 5 16 23 2 8B 46 4 15 24 3 III. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG: * Năm học tiếp tục dạy học theo hướng phát triển năng lực học sinh. Mỗi bài dạy, tiết dạy phải thể hiện rõ kiến thức, năng lực phẩm chất có thể hình thành cho học sinh, phát huy tối đa năng lực người học. 1. Biện pháp dạy cho đối tượng khá giỏi: - Hướng dẫn HS suy nghĩ, trả lời các câu hỏi khó ở SHD, Sách nâng cao - Đặt câu hỏi tổng hợp, khái quát, phân tích. - Giới thiệu tài liệu để HS tìm đọc nâng cao hiểu biết, nâng cao tư duy sáng tạo. - Cho các em làm bài tập nghiên cứu khoa học nhỏ. - Phân bố chỗ ngồi hợp lý, để em giỏi có điều kiện giúp đỡ em yếu kém. 1 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  2. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 2. Biện pháp dạy cho đối tượng trung bình : - Hướng dẫn học sinh tự học, tự nghiên cứu các nội dung trong SHD - Động viên khuyến khích HS phát biểu xây dựng bài ở lớp, theo dõi bài ở nhà, có khen thưởng và xử phạt thích đáng. - Thành lập tổ nhóm học tập . - Cho bài tập nghiên cứu khoa học ở dạng TB 3. Biện pháp dạy cho đối tượng yếu kém: - Phân công HS khá giỏi kèm cặp. - Theo dõi sát sao để kịp thời uốn nắn trong quá trình học tập. - Cho bài tập vừa phải, chi tiết, cụ thể. - Động viên khuyến khích, chê trách, phê bình . - Cho bài tập ở dạng câu hỏi cơ bản. VI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY: Phương pháp-Kĩ Chủ đề/ Ghi Mục tiêu thuật Tên Bài Chú Mở đầu môn 1. Kiến thức: PP: Nêu và giải KHTN. - Kể tên được các bước chủ yếu nghiên quyết vấn đề, Bài 1 cứu khoa học của nhà khoa học. hoạt động nhóm. (3 tiết) - Học tập và tập làm theo phương pháp làm KT: Học tập hợp việc của nhà khoa học. tác, nắng nghe và - Biết được lịch sử của một số nhà khoa phản hồi học. 2. Kỹ năng: Làm việc khoa học, tự học 3. Thái độ: Có lòng say mê môn học, ham thích đọc sách, rèn luyện tư duy. 4. Năng lực: tự học, tư duy 5. Phẩm chất: Tự chủ, Trung thực, yêu thương mọi người Bài 2: Làm 1. Kiến thức: PP quen với - Biết cách bố trí thí nghiệm khoa học. Sử - Thí nghiệm thực dụng cụ TN dụng được các dụng cụ thí nghiệm trong hành, Trực quan (3 tiết) hoạt động học tập - Đàm thoại - Phân tích và giải thích được các số liệu - Thảo luận nhóm quan sát thấy KT: Hoạt động 2. Kỹ năng: Làm việc khoa học, kĩ năng nhóm, hợp tác, thực hành nắng nghe và 3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục phản hồi 2 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  3. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 lòng yêu thích say mê môn học. 4.Năng lực: Hợp tác, giao tiếp 5. Phẩm chất: Yêu khoa học, trung thực Chủ đề 2: 1. Kiến thức: HS nêu được : PP: - Trực quan Không khí – - Tính chất vật lí và hóa học của oxi - Đàm thoại, thự Nước - Sự oxi hoá. Khái niệm phản ứng hoá hợp. hành thí nghiệm Bài 3: Phản ứng phân hủy. - Thảo luận nhóm OXI – Không - Nêu được nguồn cung cấp oxi trong tự - Nêu và giải khí nhiên và phương pháp điều chế trong phòng quyết vấn đề. (8 tiết) thí nghiệm. KT: Đặt câu hỏi, - Thông qua thí nghiệm, xác định được Giao tiếp, lắng thành phần hóa học của không khí. nghe và phản hồi. - Trình bày được thực trạng về ô nhiễm không khí, nguyên nhân gây ô nhiễm. Đề xuất các biện pháp phòng chống ô nhiễm và có ý thức bảo vệ khí quyển tránh ô nhiễm. - Nêu được trách nhiệm của công dân, bản thân trong việc thực hiện chính sách bảo vệ môi trường, chống ô nhiễm không khí. - ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất. 2. Kỹ năng: - Quan sát, làm thí nghiệm, tính toán, viết PTHH 3. Thái độ: Yêu thích say mê môn học, Có nhận thức đúng đắn về tình trạng ô nhiễm môi trường. 4. Năng lực: Tự học, giao tiếp, tính toán, giải quyết vấn đề. 5. Phẩm chất: Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. Bài 4 1. Kiến thức: PP: Nêu và giải Hiđro-Nước - Nêu được tính chất vật lí và hóa học của quyết vấn đề, vấn (8 tiết) hiđro. đáp. Nắng nghe - Trình bày được một số ứng dụng và cách và phản hồi. Thực điều chế H2 trong PTN. Nhận ra được loại hành thí nghiệm. phản ứng thế. KT: Đặt câu hỏi. - Tính được thể tích H2 ở đktc tham gia phản Hoạt động nhóm. ứng và sản phẩm. Động não - Nêu được thành phần định tính và định lượng, tính chất vật lí, hóa học của nước. 3 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  4. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 - Trình bầy được vai trò của nước với sự sống và sự phát triển của xã hội. Vấn đề ô nhiễm và biện pháp phòng chống ô nhiễm nguồn nước, biết cách sử dụng tiết kiệm nước. 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, làm thí nghiệm. 3. Thái độ: yêu thích môn học, biết bảo vệ nguồn nước. 4. Năng lực: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học; Năng lực thực hành hoá học; Năng lực tính toán hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học; Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống. 5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Trung thực, tự trọng, chí công vô tư; Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. Kiểm tra Tổng hợp các nội dung: Lí, hóa, Sinh Đề in sẵn giữa kì 1 (2T) Chủ đề 3 1. Kiến thức: PP: Dung dịch - Trình bầy được khái niệm về dung môi, - Nêu giải quyết Bài 5 chất tan, dung dịch, dung dịch bão hoà, vấn đề Dung dịch dung dịch chưa bão hoà, độ tan, nồng độ - Hoạt động nhóm (9t) %, nồng độ mol/lít - Thí nghiệm - Đề xuất cách thực hiện để quá trình hoà KT: tan một số chất rắn trong nước xảy ra - Động não nhanh hơn. - Tính toán - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến - Nắng nghe và độ tan của một số chất trong nước. phản hồi - Phân biệt được hỗn hợp và dung dịch, chất tan và dung môi, dung dịch bão hòa và dung dịch chưa bão hòa trong một số hiện tượng của đời sống. - Xác định được chất tan, dung môi dung dịch trong một số trường hợp cụ thể. - Thực hiện được một số thí nghiệm đơn giản thử tính tan của một số chất tan rắn, lỏng, khí. - Xác định được độ tan - Xác định được nồng độ %, nồng độ mol 4 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  5. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 hoặc đại lượng có liên quan của một số dung dịch - Xác định được lượng chất tan cần lấy để pha chế dung dịch cụ thể có nồng độ cho trước. - Xác định được cách tiến hành pha chế dung dịch có nồng độ cho trước 2. Kĩ năng: Thực hành, phân tích, tính toán 3. Thái độ: Yêu thích khoa học 4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực tự quản lý; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông; Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học; Năng lực thực hành hoá học; Năng lực tính toán hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học; Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống. 5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Trung thực, tự trọng, chí công vô tư; Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. Bài 6 1. Kiến thức: PP: Oxit - Nêu được định nghĩ oxit, oxit axit, oxit - Thực hành (5t) bazo và chách gọi tên chúng - Nêu giải quyết - Lập được công thức của oxit vấn đề - Nhận ra được oxit axit, oxit bazo dựa vào - Lắng nghe và công thức hóa học. phản hồi - Nêu được tính chất hóa học của oxit. Phân - Hoạt động nhóm loại được oxit dựa vào tính chất KT: - Nêu được tính chất, ứng dụng, điều chế - Động não CaO, SO2. - Thí nghiệm thực - Phân biệt được một số oxit cụ thể hành - tính được % về khối lượng của oxit trong - Đặt câu hỏi hỗn hợp 2. Kĩ năng: Lập công thức oxit, tính toán, ngôn ngữ, vận dụng kiến thức vào thực tiễn 3. Thái độ: Yêu thích môn học, yêu quê hương đất nước, quan sát, phân tích, viết 5 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  6. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 PTHH 4. Năng lực: Năng lực hợp tác , năng lực đọc hiểu , năng lực xử lý thông tin , năng lực thực hành , vận dụng kiến thức cho HS 5. Phẩm chất: Trung thực, tự lập, tự chủ, yêu quý bạn bè Kiểm tra Tổng hợp các nội dung: Lí, Hóa, Sinh Đề in cuối học kì 1 (2t) Bài 7 1. Kiến thức: PP: Axit - Nêu được khái niệm chung về axit, cách - Hoạt động nhóm (5t) gọi tên axit. - Thực hành - Nêu được tính chất hóa học của axit nói - Nêu giải quyết chung vấn đề - Nêu được tính chất hóa học của axit H2SO4 - Lắng nghe và loãng và đặc. Phương pháp sản xuất H2SO4 phản hồi - Dự đoán và kiểm tra được tính chất hóa KT: học của axit - Khăn trải bàn - Viết được các PTHH chứng minh được - Hoạt động nhóm tính chất hóa học của axit - Động não - Nhận biết được axit H2SO4 và dung dịch - Đặt câu hỏi muối sunfat - Tính được nồng độ, khối lượng của axit theo PTHH. 2. Kĩ năng: Tư duy, tính toán, viết PTHH, kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế. 3. Thái độ: Yêu thích bộ môn, yêu thiên nhiên, quý trọng bạn bè 4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực tự quản lý; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học; Năng lực thực hành hoá học; Năng lực tính toán hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học; Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống. 5. Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, chí công vô tư; Tự lập, tự tin. Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. Bài 8 1. Kiến thức: PP: Bazơ - Nêu được khái niệm và cách gọi tên bazơ - Thực hành 6 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  7. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 (5t) - Nêu được tính chất hóa học chung của - Nêu giải quyết bazơ, tính chất riền của bazơ không tan vấn đề - Nêu được tính chất và ứng dụng của một - Hoạt động nhóm số ba zơ quan trọng KT: - Nhận biết được ba zơ bằng chất chỉ thị - Động não mầu - Đặt câu hỏi - Viết được PTHH và tính toán hóa học 2. Kĩ năng: Viết kí hiệu và phương trình hóa học, tính toán, thực hành thí nghiệm 3. Thái độ: Yêu khoa học, có ý thức bảo vệ môi trường. 4. Năng lực: Tự học, tư duy tính toán, áp dụng kiến thức vào thực tế, ngôn ngữ và giao tiếp. 5. Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, chí công vô tư; Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. Bài 9 1. Kiến thức: PP: Muối - Nêu được khái niệm và cách phân loại - Thực hành thí (5t) muối. nghiệm - Nêu được tính chất chung và ứng dụng của - Nêu giải quyết một số muối quan trọng. vấn đề - Biết làm thí nghiệm rút ra tính chất hóa - Hoạt động nhóm học của muối KT: - Viết được PTHH và tính được thể tích - Hoạt động nhóm dung dịch muối. - Lắng nghe và 2. Kĩ năng: Thực hành thí nghiệm, viết phản hồi PTHH, tính toán. - Đặt câu hỏi 3. Thái độ: Yêu thích môn học, yêu quý - Động não thiên nhiên. 4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực tự quản lý; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học; Năng lực thực hành hoá học; Năng lực tính toán hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học; Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống. 5. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách nhiệm với bản 7 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  8. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. Kiểm tra Tổng hợp nội dung: Lí, Hóa, Sinh Đề in giữa kì 2 (2t) Bài 10 1. Kiến thức: Như tài liệu hướng dẫn học PP: Phân bón 2. Kĩ năng: Phân tích, tính toán, ngôn ngữ - Nêu giải quyết hóa học hóa học vấn đề (2t) 3. Thái độ: Yêu thích khoa học, có ý thức - Đàm thoại gợi bảo vệ môi trường sống. mở 4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải KT: quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực - Đặt câu hỏi tự quản lý; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp - Lắng nghe và tác; Năng lực sử dụng công nghệ thông tin phản hồi và truyền thông; Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học; Năng lực thực hành hoá học; Năng lực tính toán hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học; Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống. 5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Trung thực, tự trọng, chí công vô tư; Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. Bài 11 1. Kiến thức: PP: Mối quan hệ - Chỉ ra và lập được mối quan hệ giữa các - Nêu và giải giữa các hợp hợp chất vô cơ. quyết vấn đề chất vô cơ - Viết được PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển KT: (3t) hóa - Động não - Phân biệt được một số chất vô cơ cụ thể. - Đặt câu hỏi 2. Kĩ năng: Viết PTHH, Tính theo PTHH 3. Thái độ: Yêu thích môn học. 4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực tính toán hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học; Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống. 5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Trung thực, tự trọng, chí công vô tư; Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng. Chủ đề 5 1. Kiến thức: PP: PHI KIM - Nêu được tính chất vật lí và hóa học của - Nêu giaie quyết 8 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  9. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 Bài 12 phi kim. vấn đề Phi kim - Sơ lược phân loại được phi kim mạnh và - Thực hành thí (2t) yếu nghiệm - Viết được PTHH thể hiện tính chất của phi KT: kim - Hợp tác - Tính toán được theo PTHH. - Lắng nghe và 2. Kỹ năng: Quan sát, mô tả thí nghiệm, viết phản hồi PTHH và tính toán hóa học. - Đặt câu hỏi 3. Thái độ: Yêu thích khoa học. 4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông; Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học; Năng lực thực hành hoá học; Năng lực tính toán hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học; Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống. 5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Trung thực, tự trọng, chí công vô tư; Tự lập, tự tin, tự chủ, Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. Bài 13 1. Kiến thức: PP: Clo - Nêu được tính chất vật lí, hóa học của clo. - Nêu giải quyết (2t) Viết được PTHH minh họa. vấn đề - Biết được một số ứng dụng quan trọng của - Thực hành clo - Thuyết trình - Tính toán được các chất theo PTHH KT: 2. Kĩ năng: Quan sát, rút ra kết luận. Viết - Đặt câu hỏi PTHH và đọc tên chất. - Lắng nghe và 3. Thái độ: Yêu thích môn học. phản hồi 4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải - Động não quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học; Năng lực thực hành hoá học; Năng lực tính toán hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học; Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống. 5. Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. 9 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  10. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 Bài 14 1. Kiến thức: PP: Cacsbon và - Nêu được 3 dạng thù hình của cácbon - Nêu và giải hợp chất của - Nêu được tính chất vật lí, hóa học của quyết vấn đề cacbon cacbon và một số hợp chất của cacsbon. - Thự hành (4t) Viết được các PTHH minh họa. KT: - Nêu được một số ứng dụng của C, hợp - Làm thí nghiệm chất C. - Hợp tác - Vận dụng kiến thức giải thích được một số - Đặt câu hỏi hiện tượng thực tế. - Lắng nghe và 2. Kĩ năng: Viết PTHH, Tính toán phản hồi 3. Thái độ: Yêu khoa học, yêu thích bộ môn 4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông; Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học; Năng lực tính toán hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học; Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống. 5. Phẩm chất: Nhân ái, khoan dung; Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. Bài 15 1. Kiến thức: PP: Silic và hợp - Trình bầy được tính chất vật lí, hóa học - Nêu giải quyết chất của của Si và SiO2. Viết được PTHH vấn đề silic. Sơ lược - Tóm tắt được quá trình sản xuất thủy tinh, - Thuyết trình CN silicat xi măng, đồ gốm. KT: (2t) 2. Kĩ năng: Viết PTHH, Thuyết trình - Đặt câu hỏi 3. Thái độ: yêu thích khoa học - Lắng nghe và 4. Năng lực: Năng lực tự học; Năng lực phản hồi sáng tạo; Năng lực tính toán hóa học; Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học; Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào cuộc sống. 5. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ và có tinh thần vượt khó; Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại và môi trường tự nhiên. Chủ đề 6 1. Kiến thức: PP: 10 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  11. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 ÁP SUẤT - Nêu được định nghĩa, tác dụng của áp lực - Nêu giải quyết LỰC ĐẨY lên mặt bị ép và những yếu tố ảnh hưởng vấn đề ÁC SI MÉT đến tác dụng này. - Thực hành Bài 16 - Viết được công thức và đơn vị của áp suất. - Hoạt động nhóm Áp suất - Phát biểu được nội dung nguyên lý Pa – KT: (4t) xcan và nêu được ý nghĩa việc vận dụng - Thực hành nguyên lý này trong việc chế tạo máy thủy - Lắng nghe và lực. phản hồi - Nêu được hiện tượng cứng tỏ: sự tồn tại - Hoạt động nhóm của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển và áp suất này tác dụng lên thành bình chứa chất lỏng, chất khí cũng như lên các vật trong các chất này theo mọi phương. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong thực tế. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, nghiêm túc trong giờ, hang hái tham gia các hoạt động. 4. Năng lực: Tự học, hợp tác, giao tiếp 5. Phẩm chất: Trung thực, chuyên cần, trách nhiệm Bài 17 1. Kiến thức: PP; Lực đẩy Ác - Biết được đặc điểm của lực đẩy Ác – Si – - Thực hành thí si mét và sự Mét tác dụng lên vật ở trong chất lỏng. nghiệm nổi - Biết được điều kiện khi nào vật chìm, vật - Nêu giải quyết (5t) nổi, vật lơ lửng trong chất lỏng. vấn đề 2. Kĩ năng: KT: - Có kĩ năng làm thí nghiệm đo được độ lớn - Động não của lực đẩy Ác – Si – Mét. - Hoạt động nhóm - Vận dụng giải thích được một số hiện - Lắng nghe và tượng liên quan đến lực đẩy, sự nổi trong phản hồi thực tiễn đời sống. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, nghiêm túc trong giờ, hang hái tham gia các hoạt động. 4. Năng lực: Tự chủ, hợp tác, áp dụng kiến thức vào thực tiễn 5. Phẩm chất: Trung thực, kỉ luật, dũng cảm Chủ đề 7 1. Kiến thức: PP: CÔNG, - Nêu được dấu hiệu để có công cơ học. - Nêu và giải CÔNG - Nêu được các ví dụ trong thực tế có công quyết vấn đề 11 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  12. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 SUẤT VÀ cơ học và không có công cơ học. - Thí nghiệm CƠ NĂNG. - Phát biểu và viết biểu thức tính công cơ KT: Bài 18 học. - Lắng nghe và Công cơ học. - Phát biểu và viết công thức tính công suất. phản hồi Công suất 2. Kĩ năng: - Động não (3t) - Vận dụng công thức tính công cơ học - Hoạt động nhóm trong các trường hợp phương của lực trùng với phương chuyển dời của vật. Tính được công cơ học trong trường hợp đơn giản. - Tính được công suất trong tường hợp đơn giản. 3. Thái độ: - Hăng hái tham gia vào các hoạt động trên lớp. 4. Năng lực: Tự học, tư duy so sánh, áp dụng kiến thức vào thực tế. 5. Phẩm chất: Chuyên cần, kỉ luật, trung thực Bài 19 1. Kiến thức: PP: Định luật về - Phát biểu được định luật bảo tồn công cho - Nêu và giải công máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa quyết vấn đề (4t) - Vận dụng định luật công để giải thích mối - Hoạt động nhóm quan hệ giữa lực và đường đi khi sử dụng KT: máy cơ đơn giản. - Động não 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, làm thí - Lắng nghe và nghiệm rút ra kết luận phản hồi 3. Thái độ: Yêu thích khoa học - Đặt câu hỏi 4. Năng lực: Tự học, hợp tác, giao tiếp, lắng nghe và phản hồi. 5. Phẩm chất: Trung thực, chuyên cần,kỉ luật Bài 20 1. Kiến thức: PP: Cơ năng - Nêu được các đặc điểm của khái niệm: Cơ - Thực hành thí (4t) năng, thế năng trọng trường, thế năng đàn nghiệm hồi, động năng - Nêu và giải - Chỉ ra được dạng năng lượng vật đang có ở quyết vấn đề một số trường hợp cụ thể trong thực tiễn - Hoạt động nhóm 2. Kĩ năng: Thí nghiệm, hoạt động nhóm, KT: phân tích thí nghiệm. - Đặt câu hỏi 3. Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích khoa học - Lắng nghe và 4. Năng lực: Tự học, Thí nghiệm, vận dụng phản hồi kiến thức vào thực tế. 5. Phẩm chất: Chuyên cần, trung thực, trách 12 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  13. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 nhiệm Chủ đề 8 1. Kiến thức: PP: NHIỆT VÀ - Nhận biết được các chất được cấu tạo từ - Nêu giải quyết TRUYỀN các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân vấn đề NHIỆT tử: giữa nguyên tử và phân tử có khoảng - Hoạt động nhóm Bài 21 cách và chúng luôn chuyển động hỗn độn KT: Chuyển không ngừng. - Đặt câu hỏi động phân - Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng: - Lắng nghe và tử và nhiệt nhiệt năng phụ thuộc và nhiệt độ, có hai phản hồi độ. Nhiệt cách biến đổi nhiệt năng, - Động não năng - Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và (4t) đơn vị đo. - Giải thích một số hiện tượng thực tế 2. Kĩ năng: Thí nghiệm, tư duy so sánh, quan sát phân tích. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập 4. Năng lực: Tự học, Vận dụng kiến thức vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Trung thực, chuyên cần, trách nhiệm Bài 22 1. Kiến thức: PP: Các hình - Nêu được có 3 hình thức truyền nhiệt: Dẫn - Nêu và giải thức truyền nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt. quyết vấn đề nhiệt - Lấy được ví dụ thực tế - Thực hành thí (4t) - So sánh được tính dẫn nhiệt của chất rắn, nghiệm chất lỏng và chất khí. KT: 2. Kĩ năng: Thực hành, quan sát phân tích - Động não 3. Thái độ: Yêu thích khoa học, nghiêm túc - Lắng nghe và trong học tập. phản hồi 4. Năng lực: Tự học, tư duy sáng tạo, vận - Hoạt động nhóm dụng kiến thức vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Trung thực, chuyên cần Bài 23 1. Kiến thức: PP: Phương - Nêu được nhiệt lượng một vật thu vào phụ - Nêu giải quyết trình cân thuộc vào các yếu tố nào. vấn đề bằng nhiệt - Nêu được ý nghĩa của nhiệt dung KT: (5t) riêng.Viết được công thức tính nhiệt lượng - Động não và phương trình công bằng nhiệt trong một - Hoạt động nhóm số trường hợp đơn giản. 2. Kĩ năng: Tính toán, thực hành thí nghiệm, Phân tích so sánh. 3. Thái độ: Yêu thích môn học 4. Năng lực: Tự học, tính toán, vận dụng 13 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  14. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 kiến thức vào thực tiễn 5. Phẩm chất: Chuyên cần, trách nhiệm,trung thực Chủ đề 9 1. Kiến thức PP: NÂNG CAO - HS trình bày được các khái niệm về hoạt - Nêu giải quyết SỨC KHỎE động thể lực, lợi ích của hoạt động thể lực. vấn đề TRONG - Mô tả được cấu tạo, chức năng của các cơ KT: TRƯỜNG quan vận động - Đặt câu hỏi HỌC - HS mô tả được chức năng của các cơ quan - Lắng nghe và Bài 24 vận động. Biết được ý nghĩa của hoạt phản hồi Tăng cường động thể thao với sự phát triển của cơ - Hoạt động nhóm hoạt động - Mô tả được các kĩ năng hoạt động thể lực thể lực của cá nhân và cộng đồng để tăng cường (4t) sức khỏe. Trình bày được MQH giữa các hoạt động thể lực. - Đưa ra một số biện pháp để tăng cường hoạt động thể lực 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng quan sát so sánh phân tích tổng hợp 3. Thái độ - Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe nâng cao hoạt động thể lực 4. Định hướng phát triển năng lực. - Phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên xã hội, năng lực giao tiếp. 5. Phẩm chất: Yêu quý mọi người, trung thực Bài 25 1. Kiến thức PP: Cơ thể khỏe - HS trình bày được khái niệm về cơ thể - Nêu giải quyết mạnh khỏe mạnh vấn đề (5t) - HS biết được tỷ lệ mỡ trong cơ thể người - Hoạt động nhóm phụ thuộc vào từng loại sức khỏe, giới tính, KT: độ tuổi. - Hoạt động nhóm - HS mô tả được các chỉ số định lượng thể - Lắng nghe và lực của cơ thể phản hồi - HS hiểu được hành vi sức khỏe là gì? Nhận biết được những hành vi sức khỏe lành mạnh và không lành mạnh. - Phân tích được các hành vi sức khỏe lành mạnh và không lành mạnh 2. Kỹ năng. 14 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  15. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 - Rèn kỹ năng quan sát, so sánh phân tích toiongr hợp 3. Thái độ - Biết bảo vệ cơ thể và có kỹ năng rèn luyện sức khỏe 4. Định hướng phát triển năng lực. - Phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên xã hội, năng lực tính toán, năng lực giao tiếp. 5. Phẩm chất: Trung thực thẳng thắn, Yêu quý bạn bè Bài 26 1. Kiến thức PP: Phòng chống - Nêu được đặc điểm phân biệt 3 dạng khác - Nêu giải quyết tật khúc xạ nhau của tật khúc xạ: Cận thị, viễn thị, loạn vấn đề và cong vẹo thị. - Hoạt động nhóm cột sống - nêu được hậu quả và phân tích được KT: (5t) nguyên nhân dẫn đến tật khúc xạ. - Quan sát, phân - Trình bày được phương pháp phòng chống tích tật khúc xạ. - Hoạt động nhóm - Nhận dạng được người bị tật cong vẹo cột - Lắng nghe và sống qua quan sát tư thế ngồi, đứng, cúi . phản hồi - Phân tích được nguyên nhân dẫn đến tật cong vẹo cột sống. - Trình bày được phương pháp phòng chống tật cong vẹo cột sống - Chủ động thực hiện các biện pháp dinh dưỡng thể thao, tư thế ngồi đẻ phòng, chống tật khúc xạ và tật cong vẹo cột sống. - Nhắc nhở và tuyên truyền mọi người về phòng chống tật khúc xạ và tật cong vẹo cột sống. 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, kĩ năng làm việc nhóm 3. Thái độ. - HS có ý thức bảo vệ sức khỏe, rèn luyện cơ thể để phòng chống các tật khúc xạ và tật cong vẹo cột sống. 4. Định hướng phát triển năng lực. - Phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên xã hội, năng lực giao tiếp. 5. Phẩm chất: Trung thực, yêu quý mọi người 15 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  16. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 Bài 27 1. Kiến thức. PP: Phòng chống - Kể tên được một số tai nạn, thương tích có - Hoạt động nhóm tai nan. thể xảy ra trong cuộc sống hằng ngày. - Nêu và giải Thương tích - Nêu được các nguyên tắc chính trong quyết vấn đề (5t) phòng ngừa từng loại tai nạn, thương tích KT: gặp phải. - Động não - Vận dụng các nguyên tắc trong phòng - Lắng nghe và chống tai nạn, thương tích để bảo vệ bản phản hồi thân và những người xung quanh - Hoạt động nhóm 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thực hành. Hình thành kĩ năng làm việc khoa học. 3. Thái độ. - Có ý thức rèn luyện để nâng cao sức khỏe. 4. Định hướng phát triển năng lực. - Học sinh phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên, năng lực giao tiếp 5. Phẩm chất: Trung thực, Yêu quý mọi người Chủ đề 10 1. Kiến thức. PP: SINH VẬT - Phát biểu được khái niệm chung về môi - Nêu và giải VỚI MÔI trường sống, các loại môi trường sống của quyết vấn đề TRƯỜNG sinh vật - Hoạt động nhóm Bài 28 - Phân biệt được các nhân tố sinh thái làm KT: Môi trường cơ sở để tìm hiểu về ảnh hưởng của các - Đặt câu hỏi và các nhân nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. - Lắng nghe và tố sinh thái - Phát biểu được khái niệm về giới hạn sinh phản hồi (6t) thái. Phân tích được tác động của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh vật. Phân tích được ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật. - Vẽ được sơ đồ giới hạn nhiệt đô khi biết được các giới hạn của sinh vật 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng thực hành. Hình thành kĩ năng làm việc khoa học. 3. Thái độ. - Có ý thức bảo vệ môi trường. 4. Định hướng phát triển năng lực. - Học sinh phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên, năng lực giao tiếp 5. Phẩm chất: Trung thực, yêu thiên nhiên 16 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  17. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 Bài 29 1. Kiến thức. PP: Quần thể - Trình bày được khái niệm quần thể sinh - Nêu giải quyết sinh vật vật, nêu được các ví dụ về quần thể sinh vật. vấn đề (5t) Mô tả được các đặc trưng cơ bản về quần - Hoạt động nhóm thể sinh vật( cấu trúc giới tính, thành phần KT: nhóm tuổi và mật độ quần thể). - Đặt câu hỏi - Mô tả được ảnh hưởng của môi trường tới - Lắng nghe và quần thể sinh vật. phản hồi - So sánh được sự giống nhau và khác nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật khác. - Phân tích được đặc điểm của các dạng tháp tuổi. - Giải thích được hậu quả của việc tăng dân số đối với phát triển xã hội. 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, kĩ năng thực hành. Hình thành kĩ năng làm việc khoa học. 3. Thái độ. - Có ý thức bảo vệ môi trường. 4. Định hướng phát triển năng lực. - Học sinh phát triển năng lực tìm hiểu tự nhiên, năng lực giao tiếp 5. Phẩm chất: Trung thực, Yêu quý bạn bè Bài 30 1. Kiến thức: PP: Quần xã - Trình bầy được thế nào là quần xã sinh vật. - Nêu và giải sinh vật Phân biệt quần xã với quần thể. Lấy được ví quyết vấn đề (5t) dụ minh họa mối quan hệ giữa quần thể và - Hoạt động nhóm quần xã KT: - Mô tả được một số dạng biến đổi của quần - Đặt câu hỏi xã trong tự nhiên, chỉ ra một số biến đổi có - Lắng nghe và hại do tác động của con người gây lên. phản hồi 2. Kỹ năng: Quan sát phân tích so sánh, vận - Động não dụng vào thực tế. 3. Thái độ: Chú ý học tập, yêu thích môn học 4. Năng lực: Tự học, tư duy phân tích, Áp dụng kiến thức đã học vào thực tiễn 5. Phẩm chất: Trung thực, yêu thiên nhiên Bài 31 1. Kiến thức: PP: Hệ sinh thái - Trình bầy được thế nào là một hệ sinh thái. - Nêu giải quyết (6t) Lấy ví dụ và phân tích được. vấn đề 17 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  18. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 - Nêu được định nghĩa chuỗi thức ăn, lưới - Đặt câu hỏi thức ăn từ đó vẽ được chuỗi thức ăn và lưới - Thuyết trình thức ăn KT: - Biết đề xuất các biện pháp bảo vệ môi - Đặt câu hỏi trường. - Hoạt động nhóm 2. Kĩ năng: Quan sát, phân tích, thuyết trình 3. Thái độ: Nghiêm túc, yêu quý thiên nhiên 4. Năng lực: Tự học, tư duy phân tích 5. Phẩm chất: Trung thực, yêu quê hương đất nước Bài 32 1. Kiến thức: PP: Bảo vệ môi - Nêu được ý nghĩa của việc cần thiết phải - Nêu và giải trường sống khôi phục thiên nhiên và bảo vệ sự đa dạng quyết vấn đề và bảo tồn sinh học - Đặt câu hỏi thiên nhiên - Nêu được các biện pháp bảo vệ thiên nhiên KT: hoang dã - Nêu được vai trò của các hệ sinh thái và sự - Động não (5t) cần thiết phải ban hành luật bảo vệ môi - Lắng nghe và trường phản hồi - Biết liên hệ với địa phương về những hoạt động cụ thể có tác dụng bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên 2. Kĩ năng: Phân tích tổng hợp 3. Thái độ: Yêu thiên nhiên 4. Năng lực: Tự học, tư duy, áp dụng kiến thức vào thực tiễn 5. Phẩm chất: Trung thực, Yêu quý bạn bè Chủ đề 11 1. Kiến thức: PP: MÔI - Trình bầy được khái niệm tài nguyên thiên - Nêu giải quyết TRƯỜNG nhiên. Phân loại được một số dạng tài vấn đề VÀ BIẾN nguyên thiên nhiên - Đặt câu hỏi ĐỔI KHÍ - Phân tích được vai trò của tài nguyên thiên KT: HẬU nhiên đối với đời sống con người và sự phát - Đặt câu hỏi Bài 33 triển của xã hội Tài nguyên - Trình bầy được thực trạng của việc sử thiên nhiên dụng, khai thác và bảo vệ nguồn tài nguyên (5t) thiên nhiên - Phản đối các hoạt động khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên lãng phí, không hiệu quả - Tích cực tuyên truyền bảo vệ tài nguyên thiên nhiên 2. Kĩ năng: Phân tích, hoạt động nhóm, thuyết trình 18 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  19. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 3. Thái độ: Yêu quý thiên nhiên đất nước 4. Năng lực: Tự học, tư duy tổng hợp, áp dụng kiến thức đã học vào thực tế. 5. Phẩm chất: Trung thực, thật thà, yêu quý bản thân và bạn bè. Bài 34 1. Kiến thức: PP: Biến đổi khí - Nêu được khái niệm biến đổi khí hậu. Phân - Nêu giải quyết hậu,nguyên tích được các nguyên nhân làm biến đổi khí vấn đề nhân và biểu hậu. KT: hiện 2. Kĩ năng: Tư duy,phân tích, so sánh - Đặt câu hỏi (6t) 3.Thái độ: Yêu quý thiên nhiên - Động não 4. Năng lực: Tự học, khái quát vấn đề. Áp dụng kiến thức vào thực tiễn 5.Phẩm chất: Trung thực, Yêu quê hương đất nước Bài 35 1. Kiến thức: PP: Tác động - Phân tích được tác động của biến đổi khí - Nêu giải quyết của biến đổi hậu lên môi trường:tác động đến đa dạng vấn đề khí hậu sinh học và tác động đến con người KT: (5t) 2. Kĩ năng: - Đặt câu hỏi - Kĩ năng phân tích, vận dụng kiến thức vào - Lắng nghe và thực tiễn phản hồi 3. Thái độ: Trung thực, Yêu quý thiên nhiên 4. Năng lực: Tự học, tư duy so sánh, áp dụng kiến thức vào tình hình cụ thể của địa phương 5. Phẩm chất: Yêu quê hương đất nước Bài 36 1. Kiến thức: PP: Các biện - Trình bầy được một số biện pháp phòng - Hoạt động nhóm pháp phòng, chống thiên tai - Nêu giải quyết chống thiên - Nêu được một số biện pháp thích ứng với vấn đề tai và thích biến đổi khí hậu. lấy được ví dụ ở việt nam KT: ứng với biến - Giải thích được vì sao phải thích ứng với - Đặt câu hỏi đổi khí hậu biến đổi khí hậu.Nêu được một số biện pháp - Lắng nghe và (6t) thích ứng với biến đổi khí hậu. phản hồi 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào thực tiễn để giải quyết các vấn đề phòng chống thiên tai ở địa phương. 3. Thái độ: Yêu quê hương đất nước 4. Năng lực: Tự học, tư duy, Vận dụng kiến thức vào thực tiễn 5. Phẩm chất: Trung thực, Yêu quý thiên nhiên 19 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n
  20. Kế hoạch môn hóa học 8 Năm học 2018 - 2019 Kiểm tra Tổng hợp các nội dung: Lí, Hóa, Sinh Đề in cuối kì 2 Bắc Sơn ngày 25/9/2018 Người viết NhËn xÐt cña BGH Nguyễn Văn Thượng 20 GV: Nguyễn văn Thượng Tr­êng THCS B¾c S¬n