Đề thi môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021

docx 16 trang nhatle22 3550
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_8_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề thi môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2020-2021

  1. Ngày giảng 8A: /5 /2021 8B : / 5/2021 Tiết 69+70 KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về phương trình 1 ẩn, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, tam giác đồng dạng, hình hộp lăng trụ đứng 2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản giải phương trình, bất phương trình, chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính diện tích tam giác,quan sát hình không gian, thể tích hình lăng trụ đứng 3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán lập luận. 4. Phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực đặc thù bộ môn: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ và phương tiện toán học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên : Đề +đáp án kiểm tra HK2 theo hình thức kết hợp 40% TNKQ + 60% TL, phô tô sẵn đề cho HS 2.Học Sinh: ôn tập các dạng toán cơ bản trong HK2, đồ dùng học tập,MTCT(nếu có) III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động (Không) 2.Hoạt động hình thành kiến thức ( KIỂM TRA HỌC KỲ 2) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết phương Kiểm tra Giải được pt đưa 1.Phương trình bậc nhất một ngiệm của PT được về dạng trình bậc ẩn,PT chứa ẩn ở tích, ĐK để là Giải được PT tích ax+b=0 nhất một ẩn. mẫu, hệ số của pt, PT bậc nhất Giải được bài toán PT tích; phương trình tương một ẩn. Giải bẳng cách lập PT Chứa ẩn đương. được PT bậc phương trình ở mẫu, Phương nhất một ẩn trình đưa và PT chứa ẩn được về ở mẫu Tìm dạng được ĐKXĐ ax+b=0 của PT chứa ẩn ở mẫu 4 3 1,5 1,5 1 Số câu 11 1đ 0.75đ 1đ 1,5đ 0,5đ Số điểm 4,75đ 10% 7,5% 10% 15% 5% Tỉ lệ % 47,5%
  2. - Nhận biết BPT Giải được BPT tương đương,tập ,tìm tập nghiệm 2.Bất phương nghiệm của BPT, phương trình trình bậc nhất một ẩn. Cách biểu diễn nghiệm BPT trên trục số. Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75 1,25 2đ Tỉ lệ % 7,5% 12,5% 20% Vận dụng định lí, Nhận biết tam tính chất để chứng giác đồng dạng minh được hai tam 3. Tam giác theo TH thứ giác đồng dạng, đồng dạng 2,tính chất của tính diện tích tam tam giác đồng giác,tính được dạng đường cao trong tam giác. 3 4 Số câu 0,75đ 1 2,5đ Số điểm 7,5% 1,75đ 25% Tỉ lệ % 17,5% Nhận biết, số mặt Tính được thể tích 4. Hình của hình hộp chữ hình lập phương lăng trụ nhật,cách tính thể khi biết diện tích đứng tích của hình hộp chữ nhật. toàn phần Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5% Tổng số câu 12 5,5 4,5 22 Tổng số điểm 3 3đ 4đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100% B.ĐỀ BÀI 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào? A. x +1 4 D. x 3 0 3 Câu 2. Tập nghiệm của phương trìnhx 3 2x 3 là: A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6 Câu 3. ABC  DEF theo hệ số tỉ lệ k thì DEF ABC theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. k B. C. k2 D. k k2 S Câu 4. MQN  ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số MQN bằng: S ABC 1 1 A.k B. C.k2 D. k k2 AB AC Câu 5: ABC và DEF có: ; Aµ Eµ kết luận nào sau đây đúng: ED EF A. ABC  DEF; B. ABC  EDF; C. ABC  EFD ; D. ABC  FDE Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt?
  3. A. 2 B. 4 C. 6 D.8 Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng: A. V= AB+AD+AA’ B. V=A’A.AB.BB’ C. V=AB.BC.CD D. V= AB.AD.AA’ Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng: A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3 Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 2 A. B. C.3 x0 3 5x 0 2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0 x 1 Câu 10. Phương trình bậc nhất 3-x = 0 có hệ số a bằng 7 A.1 B. -1 C.3 D. 1 7 7 Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ? A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3 Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là A. m 0 B. m >2 C. m 2 D. m b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -2a -3b C. -5a -2b + 1 Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là: A. x / x 4 B. x / x 4 C. x / x 4 D. x / x 4 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 4x 8 0 b) 3x 7 2x 4 0 Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau 2x 2 x 2 a) 3x - 15 > 0 b) 2 3 2 2 1 3x 11 Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ; x 1 x 2 (x 1)(x 2) Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
  4. Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 21: (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy a)Chứng minh AHB ∽ BCD b)Chứng minh : AHD ∽ BAD c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ? Câu 22. (0,5đ) x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Giải phương trình sau: 94 93 92 91 90 89 hết C . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D B D D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C B C A A PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu Nội dung Điểm a) 4x 8 0 4x 8 x 2 . 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,25 b. 3x 7 2x 4 0 Câu 17 3x 7 0 hoặc 2x 4 0 (1đ) 7 0,25 x hoặc x 2 3 0,25 7  Vậy S= ; 2 3  a)3x - 15 > 0 3x >15 x >5 0,25 Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5 0,25 2x 2 x 2 b- Giải BPT: 2 3 2 0,25 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) Câu 18 (1,25đ) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 0,25 x < 2. 0,25 2x 2 x 2 Nghiệm của bất phương trình là x < 22 3 2
  5. 2 1 3x 11 ; ĐKXĐ: x -1; x 2 x 1 x 2 (x 1)(x 2) 2(x 2) (x 1) 3x 11 Câu 19 => 2x = 6 x = 3 (TMĐK) 0,5 (0,5đ) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) 0,25 Thời gian đi: x (giờ); thời gian về: x (giờ) 40 30 0,25 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 3 giờ Câu 20 4 (1,0đ) nên ta có phương trình: x – x = 3 30 40 4 0,25 4x – 3x = 90 x = 90 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB dài 90 km 0,25 Câu 21 Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL 0,25 (1,75đ) h.c.n ABCD , AB = 8cm A 8cm B GT BC = 6cm ; AH  BD tại H a) AHB ∽ BCD 6cm KL b) AHD ∽ BAD H D C c) SABD = ?; AH=? Chứng minh a) Xét AHB và BCD có 0,25 µ µ 0 ˆ ˆ 0,25 C H 90 ; B1 D1 (so le trong do AB // CD) AHB ∽ BCD (g.g) 0,25 b)Xét AHD và BAD có 0,25 µA Hµ 900 ; Dˆ chung AHD ∽ BAD (g.g) (đpcm) c) Xét ABD (µA 900 ) AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = AB2 AD2 82 62 100 10 (cm) 0,25 1 1 2 Vì SABD = AB.AD 8.6 24 cm 0,25 2 2 1 2SABD 2.24 Mặt khác SABD = AH.DB =>AH = 4,8 cm 2 DB 10 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Câu 22 0,25 (0,5đ) 94 93 92 91 90 89 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 94 94 93 93 92 92 91 91 90 90 89 89 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 x 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 1 2 3 4 5 6 1 1 1 1 1 1 0,25 x ( ) : 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 x 95
  6. Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó Tân Long, ngày / 4 /2021 BGH duyệt Tổ trưởng chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề Mai .T.Thu Hương Trần Thu Thủy
  7. PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết phương Kiểm tra Giải được pt đưa 1.Phương trình bậc nhất một ngiệm của PT được về dạng trình bậc ẩn,PT chứa ẩn ở tích, ĐK để là Giải được PT tích ax+b=0 nhất một ẩn. mẫu, hệ số của pt, PT bậc nhất Giải được bài toán PT tích; phương trình tương một ẩn. Giải bẳng cách lập PT Chứa ẩn đương. được PT bậc phương trình ở mẫu, Phương nhất một ẩn trình đưa và PT chứa ẩn được về ở mẫu Tìm dạng được ĐKXĐ ax+b=0 của PT chứa ẩn ở mẫu 4 3 1,5 1,5 1 Số câu 11 1đ 0.75đ 1đ 1,5đ 0,5đ Số điểm 4,75đ 10% 7,5% 10% 15% 5% Tỉ lệ % 47,5% - Nhận biết BPT Giải được BPT tương đương,tập ,tìm tập nghiệm 2.Bất phương nghiệm của BPT, phương trình trình bậc nhất một ẩn. Cách biểu diễn nghiệm BPT trên trục số. Số câu 3 1 4 Số điểm 0,75 1,25 2đ Tỉ lệ % 7,5% 12,5% 20% Vận dụng định lí, Nhận biết tam tính chất để chứng giác đồng dạng minh được hai tam 3. Tam giác theo TH thứ giác đồng dạng, đồng dạng 2,tính chất của tính diện tích tam tam giác đồng giác,tính được dạng đường cao trong tam giác. 3 4 Số câu 0,75đ 1 2,5đ Số điểm 7,5% 1,75đ 25% Tỉ lệ % 17,5% Nhận biết, số mặt Tính được thể tích 4. Hình của hình hộp chữ hình lập phương lăng trụ nhật,cách tính thể khi biết diện tích đứng tích của hình hộp chữ nhật. toàn phần
  8. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5% Tổng số câu 12 5,5 4,5 22 Tổng số điểm 3 3đ 4đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100% PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào? B. x +1 4 D. x 3 0 3 Câu 2. Tập nghiệm của phương trìnhx 3 2x 3 là: A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6 Câu 3. ABC  DEF theo hệ số tỉ lệ k thì DEF ABC theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. k B. C. k2 D. k k2 S Câu 4. MQN  ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số MQN bằng: S ABC 1 1 A.k B. C.k2 D. k k2 AB AC Câu 5: ABC và DEF có: ; Aµ Eµ kết luận nào sau đây đúng: ED EF A. ABC  DEF; B. ABC  EDF; C. ABC  EFD ; D. ABC  FDE Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt? B. 2 B. 4 C. 6 D.8 Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng: A. V= AB+AD+AA’ B. V=A’A.AB.BB’ C. V=AB.BC.CD D. V= AB.AD.AA’ Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng: A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3 Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 2 A. B. C.3 x0 3 5x 0 2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0 x 1 Câu 10. Phương trình bậc nhất 3-x = 0 có hệ số a bằng 7 A.1 B. -1 C.3 D. 1 7 7 Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ? A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3 Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là A. m 0 B. m >2 C. m 2 D. m <2 Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
  9. 3 1 x - 4 x + 2 x + 1 10 1 2 x 2x A. = ; B. = C. x + 4 = 1 –x D. 4 4 4 6 2x 2 2 x 3 5 1 5 Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình 2 là: x 4 x 4 A. x 4; B. x -4; C. x 4 và x -4; D. x 0 và x 4; Câu 15. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -2a -3b C. -5a -2b + 1 Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là: A. x / x 4 B. x / x 4 C. x / x 4 D. x / x 4 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 4x 8 0 b) 3x 7 2x 4 0 Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau 2x 2 x 2 a) 3x - 15 > 0 b) 2 3 2 2 1 3x 11 Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ; x 1 x 2 (x 1)(x 2) Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 21: (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy a)Chứng minh AHB ∽ BCD b)Chứng minh : AHD ∽ BAD c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ? Câu 22. (0,5đ) x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Giải phương trình sau: 94 93 92 91 90 89 hết Tân Long, ngày / 4 /2021 BGH duyệt Tổ trưởng chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề
  10. Mai .T.Thu Hương Trần Thu Thủy PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 2 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( Đáp án này có 02 trang ) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D B D D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C B C A A PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu Nội dung Điểm a) 4x 8 0 4x 8 x 2 . 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,25 b. 3x 7 2x 4 0 Câu 17 3x 7 0 hoặc 2x 4 0 (1đ) 7 0,25 x hoặc x 2 3 0,25 7  Vậy S= ; 2 3  a)3x - 15 > 0 3x >15 x >5 0,25 Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5 0,25 2x 2 x 2 b- Giải BPT: 2 3 2 0,25 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) Câu 18 (1,25đ) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 0,25 x < 2. 0,25 2x 2 x 2 Nghiệm của bất phương trình là x < 22 3 2
  11. 2 1 3x 11 ; ĐKXĐ: x -1; x 2 x 1 x 2 (x 1)(x 2) 2(x 2) (x 1) 3x 11 Câu 19 => 2x = 6 x = 3 (TMĐK) 0,5 (0,5đ) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) 0,25 Thời gian đi: x (giờ); thời gian về: x (giờ) 40 30 0,25 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 3 giờ Câu 20 4 (1,0đ) nên ta có phương trình: x – x = 3 30 40 4 0,25 4x – 3x = 90 x = 90 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB dài 90 km 0,25 Câu 21 Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL 0,25 (1,75đ) h.c.n ABCD , AB = 8cm A 8cm B GT BC = 6cm ; AH  BD tại H a) AHB ∽ BCD 6cm KL b) AHD ∽ BAD H D C c) SABD = ?; AH=? Chứng minh a) Xét AHB và BCD có 0,25 µ µ 0 ˆ ˆ 0,25 C H 90 ; B1 D1 (so le trong do AB // CD) AHB ∽ BCD (g.g) 0,25 b)Xét AHD và BAD có 0,25 µA Hµ 900 ; Dˆ chung AHD ∽ BAD (g.g) (đpcm) c) Xét ABD (µA 900 ) AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = AB2 AD2 82 62 100 10 (cm) 0,25 1 1 2 Vì SABD = AB.AD 8.6 24 cm 0,25 2 2 1 2SABD 2.24 Mặt khác SABD = AH.DB =>AH = 4,8 cm 2 DB 10 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Câu 22 0,25 (0,5đ) 94 93 92 91 90 89 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 94 94 93 93 92 92 91 91 90 90 89 89 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 x 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 1 2 3 4 5 6 1 1 1 1 1 1 0,25 x ( ) : 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 x 95
  12. Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó Tân Long, ngày / 4 /2021 BGH duyệt Tổ trưởng chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề Mai .T.Thu Hương Trần Thu Thủy Họ và tên: . Thứ ngày tháng 5 năm 2021 Lớp: 8 (ĐỀ SỐ 2) KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào? C. x +1 4 D. x 3 0 3 Câu 2. Tập nghiệm của phương trìnhx 3 2x 3 là: A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6 Câu 3. ABC  DEF theo hệ số tỉ lệ k thì DEF ABC theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. k B. C. k2 D. k k2 S Câu 4. MQN  ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số MQN bằng: S ABC 1 1 A.k B. C.k2 D. k k2 AB AC Câu 5: ABC và DEF có: ; Aµ Eµ kết luận nào sau đây đúng: ED EF A. ABC  DEF; B. ABC  EDF; C. ABC  EFD ; D. ABC  FDE Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt? C. 2 B. 4 C. 6 D.8 Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng: A. V= AB+AD+AA’ B. V=A’A.AB.BB’ C. V=AB.BC.CD D. V= AB.AD.AA’
  13. Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng: A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3 Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 2 A. B. C.3 x0 3 5x 0 2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0 x 1 Câu 10. Phương trình bậc nhất 3-x = 0 có hệ số a bằng 7 B.1 B. -1 C.3 D. 1 7 7 Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ? A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3 Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là A. m 0 B. m >2 C. m 2 D. m b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -2a -3b C. -5a -2b + 1 Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là: A. x / x 4 B. x / x 4 C. x / x 4 D. x / x 4 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 4x 8 0 b) 3x 7 2x 4 0 Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau 2x 2 x 2 a) 3x - 15 > 0 b) 2 3 2 2 1 3x 11 Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ; x 1 x 2 (x 1)(x 2) Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 21: (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy a)Chứng minh AHB ∽ BCD b)Chứng minh : AHD ∽ BAD
  14. c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ? Câu 22. (0,5đ) x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Giải phương trình sau: 94 93 92 91 90 89 hết C . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D B D D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C B C A A PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu Nội dung Điểm a) 4x 8 0 4x 8 x 2 . 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,25 b. 3x 7 2x 4 0 Câu 17 3x 7 0 hoặc 2x 4 0 (1đ) 7 0,25 x hoặc x 2 3 0,25 7  Vậy S= ; 2 3  a)3x - 15 > 0 3x >15 x >5 0,25 Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5 0,25 2x 2 x 2 b- Giải BPT: 2 3 2 0,25 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) Câu 18 (1,25đ) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 0,25 x < 2. 0,25 2x 2 x 2 Nghiệm của bất phương trình là x < 22 3 2
  15. 2 1 3x 11 ; ĐKXĐ: x -1; x 2 x 1 x 2 (x 1)(x 2) 2(x 2) (x 1) 3x 11 Câu 19 => 2x = 6 x = 3 (TMĐK) 0,5 (0,5đ) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) 0,25 Thời gian đi: x (giờ); thời gian về: x (giờ) 40 30 0,25 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 3 giờ Câu 20 4 (1,0đ) nên ta có phương trình: x – x = 3 30 40 4 0,25 4x – 3x = 90 x = 90 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB dài 90 km 0,25 Câu 21 Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL 0,25 (1,75đ) h.c.n ABCD , AB = 8cm A 8cm B GT BC = 6cm ; AH  BD tại H a) AHB ∽ BCD 6cm KL b) AHD ∽ BAD H D C c) SABD = ?; AH=? Chứng minh a) Xét AHB và BCD có 0,25 µ µ 0 ˆ ˆ 0,25 C H 90 ; B1 D1 (so le trong do AB // CD) AHB ∽ BCD (g.g) 0,25 b)Xét AHD và BAD có 0,25 µA Hµ 900 ; Dˆ chung AHD ∽ BAD (g.g) (đpcm) c) Xét ABD (µA 900 ) AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = AB2 AD2 82 62 100 10 (cm) 0,25 1 1 2 Vì SABD = AB.AD 8.6 24 cm 0,25 2 2 1 2SABD 2.24 Mặt khác SABD = AH.DB =>AH = 4,8 cm 2 DB 10 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Câu 22 0,25 (0,5đ) 94 93 92 91 90 89 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 94 94 93 93 92 92 91 91 90 90 89 89 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 x 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 1 2 3 4 5 6 1 1 1 1 1 1 0,25 x ( ) : 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 x 95
  16. Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó Tân Long, ngày / 4 /2021 BGH duyệt Tổ trưởng chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề Mai .T.Thu Hương Trần Thu Thủy