Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 8

docx 3 trang nhatle22 3670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 8

  1. Họ và tờn : . KIỂM TRA Lớp : 8 Mụn : ĐẠI SỐ - Thời gian 15 phỳt Điểm Lời phờ của Thầy giỏo ĐỀ 4B Ngày thỏng . 1 Cõu 1: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = và diện tớch FDE bằng 3 6cm2 thỡ diện tớch ABC bằng: A. 12cm2 B. 9cm2 C. 45cm2 D. 54cm2 3 S Cõu 2: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thỡ DEF bằng : 2 SABC A. 2 B. 9 C. 4 D. 3 3 4 9 4 Cõu 3. Độ dài x trong hỡnh bờn là: A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 3,2 Cõu 4. Trong hỡnh vẽ cho biết MM’ // NN’. Số đo của đoạn thẳng OM là: A. 3 cm B. 2,5 cm C. 2 cm D. 4 cm Cõu 5: : Cho ΔABC vuụng tại A đường cao AH. a) Chứng minh : AB2 = BH.BC b) Cho CH = 4cm, BC = 9cm. Tớnh AC ? c) Gọi O là 1 điểm tựy ý trờn AB, đường thẳng vuụng gúc với HO kẻ từ H cắt AC tại N. Chứng minh : AO.CH = AH.NC d) Tỡm vị trớ của O trờn cạnh AB để ΔOHN cú diện tớch nhỏ nhất? BÀI LÀM . .
  2. . Họ và tờn : . KIỂM TRA Lớp : 8 Mụn : ĐẠI SỐ - Thời gian 15 phỳt Điểm Lời phờ của Thầy giỏo ĐỀ 5A Ngày thỏng . Cõu 1: Một hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước 3 x 4 x 5 (cm) thỡ diện tớch xung quanh và thể tớch của nú là A. 60cm và 60cm3 B. 54cm và 32cm3 C. 64cm và 35cm3 D. 70cm và 60cm3 Câu 2: Cho tam giác ABC, AM là phân giác. Độ dài đoạn thẳng MB bằng : A. 1,7 A B. 2,8 4 6,8 C. 3,8 3 C D. 5,1 M B Câu 3: Cho hình vẽ, biết MM’ // NN’ và MN = 2 cm, OM’ = 6 cm, M’N’ = 3 cm. Số đo của đoạn thẳng OM là : A. 3 cm x N 2cm B. 2,5 cm M C. 4 cm ? y O 3cm D. 2 cm 6cm M' N' Câu 4: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là : A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 27 cm2 D. 54 cm2 Câu 5: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được công thức đúng A B a) Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật 1) V = a3 có các kích thước là a, b, c là b) Công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương 2) Sxq 2 a b c cạnh a là 2 c) Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước 3) Sxq 4a là a, b, c là 4) V = a. b. c Cõu 6: Cho ∆MNP vuụng tại M (MN < MP). Điểm A thuộc cạnh NP. Trờn nửa mặt phẳng bờ NP cú chứa điểm M, kẻ cỏc tia Nt, Pz vuụng gúc với NP. Đường thẳng vuụng gúc với MA kẻ từ M cắt Nt, Pz lần lượt tại B, C. Chứng minh rằng : a) MBN ഗ MAP. b) PMN ഗ AMB. c) Bã AC 900 BÀI LÀM