Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 8 - Học kì II

pdf 6 trang nhatle22 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 8 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_8_hoc_ki_ii.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 8 - Học kì II

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2021 ĐỀ THI HỌC KỲ II Bài thi: TOÁN (Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Điểm số: . . Mã đề thi 001 Phần I: Trắc nghiệm. (3,0 điểm).( Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng) xx3 5 1 Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là x 1 x 2 x2 3x+2 A. x1 hoặc x2 B. và x3 C. x1 và x3 D. x1 và x2 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2x 6 x 1 x 1 x 3 = 0 là: A. {-1;9} B. {1;-9} C. {-1;-9} D.{-1;9 } 1 Câu 3: Cho ABC có M AB và AM = AB, vẽ MN//BC, N AC.Biết MN = 2cm, thì BC bằng: 3 A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm Câu 4: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216cm2 , thể tích của khối lập phương đó là A. 216cm3 B. 36cm3 C. 1296cm3 D. 72cm3 3 Câu 5: Bất phương trình 0 có nghiệm là 3x 2 2 2 2 A. x >- B. x 3 3 3 Câu 6: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm và độ dài trung đoạn bằng 10cm là: 2 2 2 2 A. 120 cm B. 240 cm C. 180 cm D. 60 cm Phần II. Tự luận: Câu 5: (2,0 điểm).Giải các phương trình: 2 3 3x 5 a) 4 5xx 3 3 2 1 9 b) | x – 9| = 2x + 5 c) x 3 x 3 x2 9 Câu 6 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau : 1 2x 1 5x a) 2x – x(3x + 1) < 15 – 3x(x + 2) b) 2x 48 Câu 7 (1,0 điểm).Bình đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h. Khi tan học về nhà Bình đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 6 phút. Hỏi nhà Bình cách trường bao xa. Câu 8: (1,0 điểm)Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 5cm, 12cm, A' C' chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó. B' 8cm Câu 9 (2,0 điểm) A Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai C đường 5cm 12cm chéo AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB, cắt AD B và BC theo thứ tự ở E và G. a) Chứng minh : OA .OD = OB.OC. b) Cho AB = 5cm, CD = 10 cm và OC = 6cm. Hãy tính OA, OE. 1 1 1 1 c) Chứng minh rằng: OE OG AB CD G.V NGUYỄN TRUNG HIẾU – ĐT: 0364 515 242 1 Fb: Gmail: nguyentrunghieu_s16@hus.edu.vn
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2021 ĐỀ THI HỌC KỲ II Bài thi: TOÁN (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Điểm số: . . Mã đề thi 002 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 phút - 3điểm) (Học sinh làm bài trên tờ giấy này) *Khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng nhất x x 1 Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 Câu 2. Cho a 3thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác Câu 3: Cho ABC có  = 600, AB = 4cm, AC = 6cm; MNP có ̂ = 600; NM = 3cm, NP = 2cm. Cách viết nào dưới đây đúng ? A. ABC∽ MNP B. ABC∽ NMP C. BAC∽ PNM D. BAC∽ MNP Câu 4: Hình hộp chữ nhật có A.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh B.8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh C.12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh D.6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh 5 1 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x - )(x + ) = 0 là 6 2 5 1 5 1 5 1 A.{ } B.{- } C.{ ; − } D.{− ; } 6 2 6 2 6 2 Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 2 +3 A.5x2 +4 0 C.0.x +4 > 0 D.0,25x -1 (-5) + 1 D. 2.(- 4) > 2.(-5) *Điền Đ (đúng) hoặc sai (S) vào ô trống Câu 8: Hai phương trình vô nghiệm thì tương đương nhau Câu 9: Hình vẽ • ]///////////////// biểu diễn tập nghiệm của bất pt x +2 -7 0 5 A Câu 10: Độ dài x trong hình vẽ là x = 4,8 *Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống 5 8 Câu 11: Khi nhân hai vế của bất pt với cùng một 2 D B C số khác 0 ta phải nếu số đó âm. x Câu 12: Trong ABC, AM là tia phân giác  (M BC). Khi đó ta có = ⋯ G.V NGUYỄN TRUNG HIẾU – ĐT: 0364 515 242 2 Fb: Gmail: nguyentrunghieu_s16@hus.edu.vn
  3. PHẦN II. TỰ LUẬN: (70 phút – 7điểm) Bài 1: Giải các phương trình sau: 5 4 x 5 a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 b) x 3 x 3 x 2 9 Bài 2: a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm. b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 4x 1 2 x 10x 3 3 15 5 Bài 3: Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: ABC và HBA đồng dạng với nhau b) Chứng minh: AH2 = HB.HC c) Tính độ dài các cạnh BC, AH d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 3|x - 1| + 4 – 3x HẾT G.V NGUYỄN TRUNG HIẾU – ĐT: 0364 515 242 3 Fb: Gmail: nguyentrunghieu_s16@hus.edu.vn
  4. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2021 ĐỀ THI HỌC KỲ II Bài thi: TOÁN (Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Điểm số: . . Mã đề thi 003 I) TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM) Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúngA,B,C hoặcD. 1) Phương trình (x +1)(x – 2) = 0 có tập nghiệm là: AS. 1;2 B. S 1; 2 C.S = 1;2 D. S = 1; 2 2) Nghiệm của bất phương trình -2x>4 là: A. x -2 C.x 2 3)Nếu AD là tia phân giác của tam giác ABC ( D BC) thì: DB BC DB AB DB AB DB AB A. B. C. D. DC AC DC AD DC BC DC AC 4)Hình lập phương có cạnh bằng 3 cm, có thể tích bằng: A. 6cm3 B.9cm3 C. 27cm3 D. 81cm3 II)Tự luận ( 8 điểm) Bài 1 :( 1,5đ) Giải các phương trình: a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x) 1 5 2x 3 b) x 2 2 x x2 4 Bài 2 ( 1,0đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3xx 1 2 1 23 Bài 3 (1,5đ) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45 km/ h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 (3.0đ) Cho ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH và đường phân giác AD của tam giác. a)Chứng minh: HBA ABC b)Tìm tỷ số diện tích ABD và ADC . c) Tính BC , BD ,AH. d)Tính diện tích tam giác AHD. Bài 5 (1,0đ) Chứng minh rằng: a4 b 4 c 4 d 4 4 abcd HẾT G.V NGUYỄN TRUNG HIẾU – ĐT: 0364 515 242 4 Fb: Gmail: nguyentrunghieu_s16@hus.edu.vn
  5. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2021 ĐỀ THI HỌC KỲ II Bài thi: TOÁN (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Điểm số: . . Mã đề thi 004 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Viết phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thi Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. 6x 5 0 B.3x2 0 C. 8x 5 2x2 0 D. x3 1 0 Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là A. x = 9 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = - 9 65 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình + = 2 là x x -1 A. x0 B. x1 C. x2 D. x0 và x1 Câu 4. Bất phương trình – 2x + 6 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây A. 2x – 6 0 B. 2x – 6 0 C. – 2x 6 D. x - 3 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 12 là A. xx/3  B. xx/3  C. xx/3  D. xx/3  Câu 6. Cho a 3với a < 0 thì A. a = 3 B. a = –3 C. a = 3 D. a = 3 hoặc a = –3 3 Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giác ABC là 5 12cm, thì chu vi tam giác DEF là 36 A. cm B. 3cm C. 5cm D. 20cm 5 Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm PHẦN II. TỰ LUẬN (8 ,0 điểm) Câu 9 (3,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau 1 2 5 a) b) x 1 2 x (x 1)(x 2) x 5 x 7 x 3 9 2x c) 5 3 Câu 10 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình G.V NGUYỄN TRUNG HIẾU – ĐT: 0364 515 242 5 Fb: Gmail: nguyentrunghieu_s16@hus.edu.vn
  6. Hai lớp 8A và 8B có 80 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ mỗi em lớp 8A góp 2 quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển nên cả hai lớp góp được 198 quyển. Tìm số học sinh của mỗi lớp. Câu 11 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm và AC = 12cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AC, đường thẳng này cắt AC tại E. a) Chứng minh rằng tam giác CED và tam giác CAB đồng dạng. CD b) Tính . DE c) Tính diện tích tam giác ABD. 1 1 2 Câu 12 (1,0 điểm): Cho 2 số a và b thỏa mãn a 1; b 1. Chứng minh : . 1 a 2 1 b 2 1 ab HẾT G.V NGUYỄN TRUNG HIẾU – ĐT: 0364 515 242 6 Fb: Gmail: nguyentrunghieu_s16@hus.edu.vn