Giáo án hình học môn Toán Lớp 8 - Bản 3 cột (tương ứng số cột có trong giáo án)

doc 7 trang Kiều Nga 05/07/2023 800
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án hình học môn Toán Lớp 8 - Bản 3 cột (tương ứng số cột có trong giáo án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_mon_toan_lop_8_ban_3_cot_tuong_ung_so_cot_c.doc

Nội dung text: Giáo án hình học môn Toán Lớp 8 - Bản 3 cột (tương ứng số cột có trong giáo án)

  1. TiÕt 2 h×nh thang I/ Mục tiêu: -KT : Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố hình thang. -KN :CM tứ giác là hình thang, hình thang vuông, tính số đo một góc của hình thang, hình thang vuông. Biết dùng dụng cụ kiểm tra tứ giác là hình thang, hình thang vuông. - TĐ : Biết vận dụng kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. II/ Chuẩn bị. GV : GK,Phấn màu,thước thẳng, thước đo đo,êke. HS : nháp, thước thẳng, thước đo độ, êke. IV/ Tiến trình 1, Kiểm tra bài cũ HĐ của thầy HĐ của trị Nội dung - Nêu định nghĩa tứ giác, tứ 1 HS lên bảng trình giác lồi ? Vẽ hình. bày ?Phát biểu và chứng minh định lí tổng các góc trong một tứ cả lớp theo dõi giác nhận xét. -GV nhận xét, cho điểm 2, Bài mới HĐ 1 Định nghĩa: (10p) Cho HS quan sát hình 13 SGK 1.Định nghĩa trang 69. Có nhận xét gì về 2 Hình thang là tứ giác có hai HS: AB // CD. (giải cạnh đối AB, CD? cạnh đối song song. thích) Tứ giác ABCD là một hình A D thang. Vậy hình thang là gì? HS: phát biểu về định nghĩa hình thang. GV: Giới thiệu cạnh đáy, cạnh B H C bên, đường cao. - Cạnh đáy: AD, CB. - Cạnh bên: AB, CD. - Đường cao: AH. GV: Cho HS làm ?1 theo ?1 nhóm Hình a, b là hình thang.
  2. HS làm ?1 theo Hai góc kề 1 cạnh bên của hình nhóm thang thì bù nhau. GV: Yêu cầu HS làm ?2 ?2 A B 2 Hình thang ABCD có đáy AB,CD. 1 2 D a/Cho biết AD//CB. CMR : -Nửa lớp làm câu a C AD=BC, AB=CD -Nửa lớp cịn lại làm a/ Do AB // CD b/Cho biết AB=CD.CMR : câu b  = Cˆ (so le trong) AD//BC, AD=BC. 1 1 -2 HS lên bảng trình AD // BC Chứng minh 2 tam giác bằng bày  = Cˆ (so le trong) nhau để có kết luận. 2 2 Do đó ABC = CDA (g-c-g) Suy ra : AD = BC; AB = DC b/ Hình thang A B ABCD có 2 1 AB // CD ˆ Â1= C 1 1 2 Do đó D Qua kết quả ?2 hãy rút ra C ABC = CDA (c-g-c) nhận xét. Suy ra : AD = BC HS: Rút ra nhận xét ˆ Â2 = C 2 ˆ Mà Â2 so le trong C 2 Vậy AD // BC *, Nhận xét (sgk) HĐ2 Hình thang vuông: (10p 2 Hình thang vuông. Cho HS quan sát hình 18 và Định nghĩa: rút ra Đn hình thang vuông Hình thang vuông là hình HS quan sát hình thang có một góc vuông. 18 và rút ra Đn A B Hình thang ABCD có AB // hình thang vuông. CD ,  = 900.khi đó Dˆ =900. Ta gọi ABCD là hình thang vuông D C 3, Củng cố - Nhắc lại định nghĩa hình thang, hình thang vuông. Nhắc lại định nghĩa
  3. - Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta chứng Chứng minh tứ giác minh điều gì? có hai cạnh đối song Bài 7 trang 71 BT 7 tr 71SGK song Hình a: Hình thang ABCD (AB // Gv treo Bảng phụ CD) có Â + Dˆ = 1800 cho HS tính số đo các góc x, y x+ 800 = 1800 trên mỗi hình. Quan sát Bảng phụ x = 1800 – 800 = 1000 Để làm được a,c ta phải dùng tính Hình b: Â = Dˆ (đồng vị) tính chất nào ? 3 HS trình bày mà Dˆ = 700 Vậy x=700 ˆ ˆ Tổng 2 góc kề 1 B = C (so le trong) ˆ 0 0 cạnh bên của hình mà B = 50 Vậy y=50 Hình c: x= Cˆ = 900 Câu b ta dùng tính chất nào thang bằng 1800. Â + Dˆ = 1800 mà Â=650 của hai đường thẳng song song Hai góc so le trong, Dˆ = 1800 – Â = 1800 – 650 = ? đồng vị bằng nhau 1150 GV nhận xét. 4, Hướng dẫn về nhà -Nắm vững ĐN hình thang, hình thang vuơng , hai nhận xét (sgk/70) - Ơn ĐN và t/c của tam giác cân - Về nhà làm bài tập 6,8,9, 10 (sgk/71), 11,12, 17 9SBT/62) Líp TiÕt Ngµy d¹y SÜ sè V¾ng Líp TiÕt Ngµy d¹y SÜ sè V¾ng TiÕt 3 h×nh thanh c©n I Mục tiêu - HS nắm được định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. - Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân. - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. II Chuẩn bị - GV: thước thẳng, thước đo góc, êke, compa và các bảng phụ. - HS: thước thẳng, thước đo góc, êke, compa. III Tiến trình
  4. 1, Kiểm tra bài cũ HĐ của thầy HĐ của trị Nội dung - Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vuông. - Phát biểu tính chất về 1 HS lên bảng trình góc trong hình thang. bày. Tính các góc A, C của hình thang Cả lớp làm trong Ta có: Aµ Dµ = 1800. (bảng phụ) vở nháp, theo dõi Aµ = 1800 – 600 Biết Dµ = 600 ; Bµ = 1200 0 A B = 120 . Tương tự : Cµ = 600 D C -Nhận xét Gv nhận xét ghi điểm 2,bài mới HĐ 1. Định nghĩa: (10p) -GV: Cho HS quan sát hình -Quan sát hình vẽ. thang trên, nhận xét. 1. Định nghĩa: -Hình thang này có gì đặc biệt A B so với hình thang bình thường? -Có hai góc ở một đáy bằng nhau. -GV giới thiệu là hình thang -HS nêu đ/n như SGK D C cân. Vậy hình thang cân là gì? -Hướng dẫn HS vẽ hình thang Tứ giác ABCD là hình thang cân cân dựa vào ĐN (Đáy AB, CD ) khi: -HS trả lời miệng AB // CD ? Tứ giác ABCD là hình thang Cˆ = Dˆ (hoặc  = Bˆ ) cân (Đáy AB, CD ) khi nào? ? Nếu Tứ giác ABCD là hình *, Nếu Tứ giác ABCD là hình -HS trả lời miệng thang cân ( AB // CD) thì ta cĩ thang cân ( AB // CD) thì  = Bˆ , thể kết luận gì về các gĩc của Cˆ = Dˆ hình thang cân? Và  + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 1800 -Quan sát bảng phụ, trả lời. ?2 Cho học sinh quan sát bảng ?2 phụ hình 23 trang 72. a/ Các hình thang cân là : ABCD, -Tìm các hình thang cân -HS trả lời miệng
  5. -Tính các góc còn lại của hình tại chỗ. IKMN, PQST. thang. b/ Các góc còn lại : Cˆ = 1000, -Có nhận xét gì về hai góc đối ˆI = 1100, Nˆ =700, Sˆ = 900. của hình thang cân. -Hai góc đối của -Qua bài ?2 ta rút ra nhận xét hình thang cân bù gì? nhau. c/ Hai góc đối của hình thang cân thì bù nhau. HĐ 2. Tính chất: (10p) -GV yêu cầu mỗi HS vẽ một -HS vẽ vào tập bài 2. Tính chất: hình thang cân. học. -Hãy dùng compa đo hai cạnh bên. Em có nhận xét gì? -Hai cạnh bên của hình thang cân bằng nhau. -GV nêu định lí 1, yêu cầu HS1 nêu GT, KL của định lí. - HS ghi định lí Định lí 1:(sgk) A B GT Hình thang Cân ABCD ( AB // CD) KL AD = BC D C CM (sgk) -Lưu ý HS trường hợp ngược Chú ý (sgk) lại của đlí này không đúng. -HS quan sát hình vẽ Định lí 2 A B minh hoạ. -Em hãy vẽ hai đường chéo GT Hình thang của hình thang cân và dùng -HS vẽ thêm hai Cân ABCD compa để đo chúng. đường chéo. D C ( AB // CD) -Em có nhận xét gì? -Hai đường chéo KL AC = BD bằng nhau. CM: GV hướng dẫn cho HS chứng Xét hai ADC và BCD có: minh nhận xét trên CD là cạnh chung. Để chứng minh -HS đứng tại chỗ ADC = BCD (ĐN hình thang cân) AC = BD ta đi chứng minh hai trình bày AD = BC (cạnh bên của hình
  6. tam giác bằng nhau thang cân) Vậy : ADC = BCD (g.c.g) -Yêu cầu HS nhắc lại các tính AC = BD. chất của hình thang cân? -HS nhắc lại ĐL1 và ĐL2 (sgk) HĐ 3. Dấu hiệu nhận biết: (7p) -GVcho HS làm ?3 trang 3, Dấu hiệu nhận biết: 74(SGK) HS : thực hiện vẽ ?3 GV có thể gợi ý dựng hai hình A B đường tròn tâm D và tâm C + Dựng hai đường cùng bán kính tròn tâm D và tâm C cùng bán kính D C + gọi A và B là giao Yêu cầu HS đo các góc của điểm của 2 đường hình thang ABCD tròn với m. Hỏi : Trong hình thang độ dài 2 HS thực hành đo và đường chéo như thế nào ? cho biết Cˆ Dˆ Trả lời : Độ dài hai đường chéo bằng nhau. GV Yêu cầu HS phát biểu định -Định lí 3 (sgk) lý 3 -Yêu cầu HS về nhà chứng minh HS phát biểu định thay cho việc làm bài 18(sgk) lý 3 -Dấu hiệu nhận biết hình thang cân (sgk) Hỏi : Dựa vào định nghĩa và 1 HS phát biểu dấu tính chất nào phát biểu được hiệu dấu hiệu hình thang cân 1 vài HS khác nhắc lại 3, Củng cố: (6p) -Nhắc lại định nghĩa, tính chất của hình thang cân. Nhắc lại định nghĩa, -Các dấu hiệu nhận biết hình tính chất, dấu hiệu. thang cân. Các khẳng định sau đúng hay sai: -HS trả lời miệng a/ Trong hình thang cân, hai a, Đúng cạnh bên bằng nhau.
  7. b/ Hình thang có hai cạnh bên b, Sai bằng nhau là hình thang cân. 4, Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân Làm các bài tập 11, 12, 15, 18 trang 74 75 SGK *Hướng dẫn bài 17 (sgk): A B Gọi E là giao điểm của AC và BD CMinh ECD cân EC = ED E EAB cân EA = EB AC = BD ABCD D C là hình thang cân