Bộ đề thi môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Trường THCS Tây Ninh

doc 5 trang nhatle22 9430
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Trường THCS Tây Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_mon_toan_lop_8_hoc_ki_ii_truong_thcs_tay_ninh.doc

Nội dung text: Bộ đề thi môn Toán Lớp 8 - Học kì II - Trường THCS Tây Ninh

  1. PHÒNG GD & ĐT TÂY SƠN ĐỀ, ĐỀ XUẤT KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TÂY VINH MÔN: TOÁN 8 1. BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ, ĐỀ XUẤT KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN 8 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cấp độ Cộng TNK TN TN Chủ đề/Bài TNKQ TL TL TL TL Q KQ KQ Nhận biết được Tìm được phương trình bậc nghiệm của nhất 1 ẩn. Biết phương trình nghiệm và tập phức tạp. nghiệm, điều kiện xác định của phương trình, hai Chủ đề 1: phương trình tương Số câu đương với nhau. Phương Biết giải được các trình bậc phương trình đưa nhất 1 ẩn được về dạng ax+b=0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu 6 1 1 8 Số 1,5 2,5 1 5,0 điểm Hiểu được các Chủ đề 2: bước giải bài toán Giải bài Số câu bằng cách lập toán bằng phương trình cách lập 1 1 phương 1,5 1,5 trình Số điểm Nhận ra được định lí talet, tính chất Vận dụng đường phân giác, được định lí góc tương ứng, tỷ talet và tính số đồng dạng trong Chủ đề 3: chất đường bài toán. Hiểu được Định lí Số câu phân giác, các mối quan hệ liên Talet trong trường hợp quan đến tỉ số đồng đồng dạng để tam giác, dạng, tỉ số diện tích giải toán Tam giác của tam giác đồng đồng dạng dạng. 6 1 7 Số 1,5 2 3,5 điểm Tổng số câu 6 1 6 1 1 1 16 Tổng số điểm 1,5 2,5 1,5 1,5 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. 2. ĐỀ KIỂM TRA: PHÒNG GD & ĐT TÂY SƠN ĐỀ, ĐỀ XUẤT KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS TÂY VINH MÔN: TOÁN 8 – NĂM HỌC 2020 - 2021 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 A. 0x + 2 = 0 B. 0 C. x + y = 0 D. 2x 1 0 2x 1 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x - 3) = 0 là ? A. S = 2; 3 B. S = 2; 3 C. S = 2;3 D. S = 2;3 x x 1 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm : A. 8+x = 4 B. 2 – x = x – 4 C. 1 +x = x D. 5+2x = 0 Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4–2x – 5 B. x –1 Câu 6: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 ]////////////////////////////////////// A. x 2; B. x > 2 ; C. x 2 D. x 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC) theo định lý Talet ta có: AM AN AM AN AM AN AB AN A. B. C. D. MB NC AB NC MB AC MB NC Câu 9. Tập nghiệm của phương trình 2x 5 5 là: A. S 5 B. S 5 C. D.Một đáp án khác Câu 10: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: M ' N ' M 'P ' M ' N ' N 'P ' N 'P ' EF M ' N ' N 'P ' M 'P ' A. B. . C. . D. DE DF DE EF DE M ' N ' DE EF DF Câu 11: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ? A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm. Câu 12: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: x 2x 6 x 1 x 1 2x 1 a) 7 + 2x = 32 – 3x b) 2 c) 3 6 3 x 1 x x.(x 1) Câu 14 (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB. Câu 15: ( 2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I ( H BC, D AC).
  3. a) Chứng minh HBA ~ ABC ; b) Chứng minh AB2 = BH. BC; IH DA c) Chứng minh IA DC Câu 16: (1,0 điểm) Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy làm bài : Đúng mỗi câu cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C B D C A C C A A Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 13 (1,5 đ) a) 7 + 2x = 32 – 3x Câu a) 0.75 đ 2x 3x 32 7 0,25đ 5x 25 x 5 0,25đ Vậy phương trình có tập nghiệm S = {5} 0,25đ x 2x 6 x b) 2 3 6 3 Câu b) 0.75 đ 2x 2x 6 12 2x 0,25đ 2x 2x 2x 12 6 6x 18 0,25đ x 3 Vậy phương trình có tập nghiệm S = {3} 0,25đ 1 x 1 2x 1 c) (1) x 1 x x.(x 1) ĐKXĐ : x 0 ; x -1 Quy đồng và khử mẫu hai vế: 0,25đ x (x 1).(x 1) 2x 1 (1) x.(x 1) x.(x 1) x.(x 1) Câu c) 1.0 đ 0,25đ Suy ra: x + (x-1)(x+1) = 2x-1 x2 – 1 + x = 2x - 1 2 x +x -2x = -1+1 0,25đ x2 - x =0 x(x-1)= 0 x = 0 hoặc x = 1 x = 0 (không tmđk); x = 1 (tmđk) Vậy Phương trình (1) có một nghiệm x = 1 0,25đ Câu 14 (1,5 đ) 9 2giờ15phút = (h) 4 Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0) 0,25 đ 0,25 đ x x 9 50 40 4
  4. x Thời gian đi : (h) 50 0,25đ x Thời gian về : (h) 40 Theo đầu bài ta có phương trình : 0,25đ 0,25đ Giải ra ta được: x = 50 (tmđk) 0,25đ Đáp số: Quãng đường AB là 50 km. Câu 15 (2đ) Vẽ hình đúng : A 0,25đ 1. Chứng minh đúng B· AC ·AHB 900 D 0,25đ µ I Câu a) 0.75 đ B : chung Vậy HBA ~ ABC (g-g) C B 0,25đ H b) Ta có HBA ~ ABC (cmt) 0,25 đ HB AB Câu b) 0,5 đ => AB BC Vậy AB2 = BH. BC 0,25 đ IH BH DA AB c) Ta có ; IA BA DC BC 0,25 đ Câu c) 0,75đ HB AB IH DA 0,25 đ Mà Vậy AB BC IA DC 0,25 đ Câu16 (1,0 đ) x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 Biến đổi về dạng: (x-2)2 + (y-3)2 = 0 0,5 đ Lập luận dẫn tới x – 2 = 0 và y – 3 = 0 Tìm được x = 2; y = 3 0,25đ 0,25 đ Tây Vinh, ngày 06 tháng 03 năm 2021 GVBM Nguyễn Thị Mai Sương