Đề thi học kì môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2017-2018

doc 5 trang nhatle22 1930
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề thi học kì môn Sinh học Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2017-2018

  1. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2017 - 2018 I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Học sinh trình bày được các kiến thức trong tâm của các nội dung đã học: Sinh vật và môi trường, hệ sinh thái, con người- dân số và môi trường, bảo vệ môi trường. -Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng trong cuộc sống có liên quan đến nội dung bài học. -Đánh giá được kết quả học tập của học sinh từ đó đánh giá kết quả giảng dạy của giáo viên, đưa ra các phương pháp nhằm nâng cao kết quả học tập của học sinh. 2.Kỹ năng: -Rèn các kỹ năng: Phân tích, tổng hợp và vận dụng kiến thức 3. Thái độ: -Nghiêm túc trong kiểm tra. - Có thái độ học tập, yêu thích môn học - Yêu quý và bảo vệ môi trường sống. II.MA TRẬN MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NỘI DUNG NHẬN THÔNG VẬN DỤNG VẬN DỤNG BIẾT HIỂU CAO TỔNG TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Sinh vật và Nội Hiểu Vận môi trường. dung được dụng ảnh mối kiến hưởng quan thức lẫn hệ của nhau giữa mối giữa các quan các sinh hệ giữa sinh vật các SV vật giải thích HT Số câu : 1/2 câu 1 câu 1/2câu 2 câu Số điểm : 1.5đ 0.5đ 1đ 3đ Tỉ lệ % : 15% 5% 10% 30% 2. Hệ sinh thái. Nội Hiểu dung về về lưới chuối thức thức ăn, ăn và lưới vẽ thức ăn được
  2. lưới thức ăn Số câu : 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm : 0.5đ 2đ 2.5đ Tỉ lệ % : 5% 20% 25% 3. Con người, Nội Hiểu Vận dân số và môi dung được dụng trường. nguyên hậu kiến nhân quả thức gây ô của về các nhiễm những biện môi hành pháp trường động hạn mà chế ô con nhiễm người MT gây ra để cho giải MT quyết vấn đề cuộc sống Số câu : 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu Số điểm : 0.5đ 1đ 0.5đ 2đ Tỉ lệ % : 5% 10% 5% 20% 4.Bảo vệ môi Nội Vận trường. dung dụng tài kiến nguyên thức về TN tài nguyên TN để giải thích HT thực tế Số câu : 1/2 câu 1/2 câu 1 câu Số điểm : 1.5đ 1đ 2.5đ Tỉ lệ % : 15% 10% 25% TỔNG 4đ 3.5đ 1.5đ 1đ 10đ 40% 35% 15% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 9 Năm học: 2017 – 2018 Thời gian làm bài : 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1.Ghi vào bài kiểm tra các chữ cái đứng trước đáp án đúng : (2điểm) Câu 1: Tác động lớn nhất của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên là: A.Phá hủy thảm thực vậtB.Tạo giống vật nuôi, cây trồng mới C.Săn bắn nhiều loài động vậtD.Phục hồi và trồng rừng mới Câu 2: Để hạn chế ô nhiễm môi trường do chất thải rắn cần: A.Thu gom, chôn lấp và xử lí rác thải đúng cách B.Xây dựng các khu xử lí nước thải công nghiệp và sinh hoạt C.Xây dựng các nhà máy xử lí chất thải rắn D.Trồng nhiều cây xanh Câu 3:Trong một quần thể thú rừng, các cá thể có những mối quan hệ là: A. Kí sinhB.Cạnh tranh C. Hỗ trợD.Cộng sinh Câu 4: Phá rừng lấy gỗ, lấy đất trồng trọt dẫn tới hậu quả : A.Làm mất đi nhiều loài sinh vật, mất nơi ở của động vật B.Gây ô nhiễm môi trường C. Gây cháy rừng D .Gây xói mòn, thoái hóa đất 2.Ghi lại cụm từ thích hợp để điền vào chỗ ( ) : (1điểm) Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là do Câu 6: Chuỗi thức ăn là một dãy các sinh vật có quan hệ với nhau. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1 ( 2.5 điểm) : Hãy kể tên và nêu đặc điểm của các mối quan hệ đối địch khác loài? Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật là mối quan hệ gì? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra mạnh mẽ? Câu 2 ( 2 điểm) : Hãy vẽ một lưới thức ăn từ các sinh vật sau: Ếch nhái, cây cỏ, bọ rùa, rắn, châu chấu, diều hâu, vi khuẩn, cáo, gà rừng, hươu, hổ. Biết: -Cây cỏ là thức ăn của bọ rùa, châu chấu -Ếch nhái ăn bọ rùa, châu chấu -Rắn ăn ếch nhái, châu chấu -Gà ăn cây cỏ, châu chấu Câu 3 ( 2.5 điểm) : Tài nguyên thiên nhiên là gì? Có những dạng tài nguyên chủ yếu nào? Hiện nay, dạng năng lượng nào đang được nghiên cứu để thay thế dần các dạng năng lượng khác đang bị cạn kiệt? Tại sao?
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2017 - 2018 I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ): Mỗi câu đúng được 0.5đ 1.Ghi vào bài kiểm tra các chữ cái đứng trước đáp án đúng : (2điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án A A,C B,C A,D 2. Ghi lại cụm từ thích hợp để điền vào chỗ ( ) : (1điểm) Câu 5: do hoạt động của con người Câu 6: dinh dưỡng II.TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu Nôi dung Điểm Kể tên và nêu đặc điểm của các mối quan hệ đối địch khác loài: 1.5 - Cạnh tranh: các sinh vật khác loài cạnh tranh nhau về thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường 1 -Kí sinh, nửa kí sinh: sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật đó -Sinh vật ăn sinh vật khác: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt con mồi -Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở TV là mối quan hệ cạnh tranh 0.25 cùng loài và cả khác loài. -Trong điều kiện cây mọc dày thiếu ánh sang, lá cây bị thiếu ánh sáng thì quang hợp của cây giảm. tạo được ít chất hữu cơ không đủ bù đắp năng lượng tiêu hao do 0.75 hô hấp và khả năng lấy nước kém nên những cành phía dưới bị khô, héo dần và sớm rụng 2 -Vẽ đúng lưới thức ăn 2đ Bọ rùa ếch nhái rắn diều hâu Cây cỏ chấu chấu Vi khuẩn Gà cáo hổ Hươu 3 -Khái niệm: Tài nguyên thiên nhiên là nguồn vật chất sơ khai được hình thành và 1.5 tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng cho cuộc sống - Tài nguyên tái sinh: khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện để phục hồi như đất, rừng, biển - Tài nguyên không tái sinh: sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt như dầu mỏ, khí đốt, than đá - Tài nguyên năng lương vĩnh cửu: là nguồn tài nguyên năng lượng tự nhiên như năng lượng gió, mặt trời, sóng biển -Hiện tại, năng lượng vĩnh cửu như năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng 1 lượng sóng biển đang được con người nghiên cứu và sử dụng để thay thế các
  5. dạng năng lượng khác đang bị cạn kiệt. -Vì: dạng năng lượng này là năng lượng sạch, không gây ô nhiễm môi trường và được coi là vô hạn.Vì vậy, chúng đang được con người khuyến khích sử dụng Giáo viên ra đề Tổ trưởng CM KT. Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng Nguyễn Thị Si Phạm Tuấn Anh Nguyễn Thị Song Đăng