Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Xuân Thành

docx 4 trang nhatle22 1700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Xuân Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_i_truong_thcs_xuan_tha.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Xuân Thành

  1. PHÒNG GD & ĐT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS XUÂN THÀNH MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 45 phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MÔN SINH TRƯỜNG THCS XUÂN THÀNH gvthcsxuanthanh@gmail.com TT Họ và tên Năm Chức SĐT Mail sinh vụ 1 Lê Thị 1988 GV 01689266351 ngocduy070911@gmail.com Thủy 2 Vũ Thế 1982 GV 0984907930 vuthelucpro@gmail.com Lực B. NỘI DUNG ĐỀ Phần A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHẬN BIẾT: Câu 1: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về kiểu gen aa A. Cá thể có kiểu hình trội B. Là kiểu gen đồng hợp trội C. Luôn biểu hiện kiểu hình lặn D. Là kiểu gen dị hợp Câu 2: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là: A. Biến dị có tính quy luật trong sinh sản. B. Biến dị không có tính quy luật trong sinh sản. C. Biến dị . D. Biến dị tương ứng với môi trường. Câu 3: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? A. Tính trạng tương ứng. C. Tính trạng trung gian. B. Tính trạng trội. D. Tính trạng lặn. Câu 4: Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở : A. bên ngoài tế bào C. trong các bào quan B. trong nhân tế bào D. trên màng tế bào Câu 5: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì trung gian. D. Kì sau và kì cuối. Câu 6: Cấu trúc không gian của phân tử ADN là : A. 1 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải B. 1 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải
  2. C. 2 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái D. 2 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái THÔNG HIỂU: Câu 7: Theo Menđen, các tổ hợp nào sau đây đều biểu hiện kiểu hình trội? A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa, aa Câu 8: Kiểu gen dưới đây tạo được 1 loại giao tử là: A. AaBB B. Aabb C. AABb D. AAbb Câu 9: Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng về cả hai cặp tính trạng : A. AABB B. AABb C. AaBB D. AaBb Câu 10: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là: A. 46 chiếc B. 23 cặp C. 44 chiếc D. 24 cặp Câu 11: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả : A. A = X, G = T B. A + T = G + X C. A + G = T + X D. A + X + T = X + T + G VẬN DỤNG: Câu 12: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hoan toàn so với tính trạng quả vàng. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được: A. Toàn quả vàng. C. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng. B. Toàn quả đỏ. D. Tỉ lệ 3quả đỏ : 1 quả vàng. Câu 13: Gen B trội hoàn toàn so với gen b. Nếu đời P là Bb x Bb thì ở F1 có tỉ lệ kiểu hình: A. 1 trội : 1 lặn C. 3 trội : 1 lặn C. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn D. 100% kiểu hình trội Câu 14: Ở cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18 . Hỏi ở kì sau của nguyên phân số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu? A. 9 B. 18 C. 26 D. 36 Câu 15: Nhiễm sắc thể ở người có 2n = 46. Một tế bào người đang ở kì sau của giảm phân II có? A. 46 nhiễm sắc thể đơn C. 92 nhiễm sắc thể đơn B.46 nhiễm sắc thể kép D. 92 crômatit Câu 16: : Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau: – X – U – U – X – G – A – G – X – Đoạn mạch nào dưới đây là mạch bổ sung của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên? A. – X – A – X – A – G – X – T – G – B. – G – A – A – G – X – T – X – G – C. – G – A – A – G – X – U – X – G – D. – X – T – T – X – G – A – G – X – Câu 17: Một gen có tổng số Nucleotit là 3000, số nucleotit loại A là 900. Số lượng nucleotit G, X của gen là
  3. A. G=X= 600 B. G=X=1050 C. G=X=1200 D. G=X=900 VẬN DỤNG CAO: Câu 18: Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời F1 có tỉ lệ kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể đem lai ở P có kiểu gen như thế nào? A. P: AA x aa B. P: Aa x Aa C. P: Aa x aa D. P: AA x aa hoặc P: Aa x aa Câu 19: một tế bào sinh dục của một loài đang ở kì giữa của giảm phân 2 có 10 NST ở trạng thái kép . bộ NST đặc trưng của loài là A. 5 B.10 C. 20 D. 30 Câu 20: 2 phân tử AND tự nhân đôi 3 lần . số AND con được tạo ra là A. 8 B. 10 C. 12 D.16 Phần B: TỰ LUẬN Câu 21: Trình bày cấu trúc không gian của phân tử AND? Câu 22: Lập bảng số lượng NST của một tế bào ban đầu (2n) qua các kì của quá trình nguyên phân 5. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM Phần A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN - Mỗi câu trắc nghiệm khoanh đúng được 4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C C B B C B C D A C C A C D A B A C C D án Phần B: TỰ LUẬN Câu 21: - Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn song song, xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải. (5 điểm) - Mỗi vòng xoắn cao 34 angtơron gồm 10 cặp nuclêôtit, đường kính vòng xoắn là 20 angtơron. (2,5 điểm) - Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết bằng các liên kết hiđro tạo thành từng cặp A- T; G-X theo nguyên tắc bổ sung. (2,5 điểm) Câu 22: Bảng số lượng NST của 1 tế bào ban đầu (2n) qua các kì của quá trình nguyên phân Các kì Số lượng NST của 1 tế Điểm bào Kì đầu 2n NST kép (2,5 điểm) Kì giữa 2n NST kép (2,5 điểm) Kì sau 2n NST đơn (2,5 điểm) Kì cuối 2n NST đơn (2,5 điểm)