Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Chu Bá Quỳnh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Chu Bá Quỳnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_8_chu_ba_quynh_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Chu Bá Quỳnh (Có đáp án)
- TT: 365 EDUCATION THẦY: CHU BÁ QUỲNH - 0343.305.135 ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) Câu 1: Kết quả phép tính 2x.(3x 1) bằng? A. 6x2 1 B. 6x 1 C. 6x2 2x D. 3x2 2x Câu 2: Kết quả phép tính 12x6 y4 :3x2 y bằng? A. 4x3 y3 B. 4x4 y3 C. 4x4 y4 D. 8x4 y3 Câu 3: Đa thức 3x + 9y được phân tích thành nhân tử là? A. 3(x + y) B. 3(x + 6y) C. 3xy D. 3(x + 3y) Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là? A. 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D. Hình thang cân Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng? A. 900 B. 1800 C. 600 D. 3600 Câu 7: Đa thức x3 8 được phân tích thành nhân tử là? A. (x 2)(x2 2x 4) B. (x 8)(x2 16x 64) B. (x 2)(x2 2x 4) D. (x 8)(x2 16x 64) Câu 8: Đa thức 4x2 y 6xy2 8y3 có nhân tử chung là? A. 2y B. 2xy C. y D. xy II/ Nối cột A với B để được một hằng đẳng thức (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm) CỘT A A NỐI VỚI B CỘT B 2 2 Câu 1 2 2 Câu 1. x y a. x 2xy y 2 2 Câu 2 3 3 Câu 2. (x y)(x xy y ) b. x y 3 2 2 3 Câu 3 (x y)(x y) Câu 3. x 3x y 3xy y c. 2 Câu 4 ( x y ) 3 Câu 4. ( x y) d. B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ (4 x 1).( 2 x 2 x 1) b/ (4x3 8x2 2x) : 2x c/ (6 x 3 7 x 2 16 x 12 ) : (2 x 3) SỰ HỌC NHƯ CON THUYỀN NGƯỢC NƯỚC – KHÔNG TIẾN ẮT PHẢI LÙI
- TT: 365 EDUCATION THẦY: CHU BÁ QUỲNH - 0343.305.135 Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 2 x 3 8 x 2 8 x b/ 2xy + 2x + yz + z c/ x2 2x 1 y2 d/ - x2 + 7x – 6 Câu 18: (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N. a) Chứng minh M đối xứng với N qua O. b) Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành. Câu 3:(0.5 điểm)Tìm m để đa thức A(x) 3x2 5x m chia hết cho đa thức B(x) x 2 BÀI LÀM SỰ HỌC NHƯ CON THUYỀN NGƯỢC NƯỚC – KHÔNG TIẾN ẮT PHẢI LÙI
- TT: 365 EDUCATION THẦY: CHU BÁ QUỲNH - 0343.305.135 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM I/ (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D B A C A II/ (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1c; 2b; 3d; 4a III/ (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi Câu 2: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình.thang Câu 3: Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật Câu 4: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân B/ TỰ LUẬN Bài 1: Điểm Ta có: MA = MC (gt) 0.25đ NA = NB (gt) 0.25đ Nên MN là đường trung bình của tam giác ABC 0.25đ MN // BC và MN = BC : 2 = 8 : 2 = 4 (cm). Vậy MN = 4cm 0.25đ Bài 2: Điểm SỰ HỌC NHƯ CON THUYỀN NGƯỢC NƯỚC – KHÔNG TIẾN ẮT PHẢI LÙI
- TT: 365 EDUCATION THẦY: CHU BÁ QUỲNH - 0343.305.135 GT ABCD là hình bình hành Vẽ hình ,Ghi O là giao điểm của AC và BD GT và KL Đường thẳng qua O cắt AB và CD lần lượt tại M và N đúng 0.25đ KL a/ M và N đối xứng nhau qua O b/ AMCN là hình bình hành a/ Xét ΔAOM và ΔCON có: ∠A1 = ∠C1 (so le trong) OA = OC (tính chất đường chéo hình bình hành) ∠O1 = ∠O1 (đối đỉnh) 0.25đ Nên ΔAOM = ΔCON (g.c.g) 0.25đ ⇒ OM = ON (hai cạnh tương ứng) 0.25đ Vậy M và N đối xứng nhau qua O 0.25đ b/ Xét tứ giác AMCN có: OM = ON (chứng minh ở câu a), OA = OC (chứng minh ở câu a) Vậy AMCN là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết số 2) 0.25đ SỰ HỌC NHƯ CON THUYỀN NGƯỢC NƯỚC – KHÔNG TIẾN ẮT PHẢI LÙI
- TT: 365 EDUCATION THẦY: CHU BÁ QUỲNH - 0343.305.135 Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ (4 x 1).( 2 x 2 x 1) 0.25đ 3 2 2 8 x 4 x 4 x 2 x x 1 0.25đ 8 x 3 6 x 2 3 x 1 b/ (4x3 8x2 2x) : 2x 2x2 4x 1 0.5đ c/ (6 x 3 7 x 2 16 x 12 ) : (2 x 3) 3 2 6x 7x 16x 12 2x 3 3 2 2 6x 9x 3x 8x 4 16x2 16x 12 0.25đ 16x 2 24x 8x 12 8x 12 0.25đ 0 Bài 4: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a/ 2 x 3 8 x 2 8 x 2 x( x 2 4 x 4) 0.25đ 2 x( x 2) 2 0.25đ b/ 2xy + 2x + yz + z = (2xy + 2x) + (yz + z) SỰ HỌC NHƯ CON THUYỀN NGƯỢC NƯỚC – KHÔNG TIẾN ẮT PHẢI LÙI
- TT: 365 EDUCATION THẦY: CHU BÁ QUỲNH - 0343.305.135 = 2x(y + 1) + z(y + 1) 0.25đ =(y + 1)(2x + z) 0.25đ c/ x2 2x 1 y2 (x2 2x 1) y2 (x 1)2 y2 0.25đ (x 1 y)(x 1 y) 0.25đ Bài 5: (0.5 điểm) Tìm m để đa thức A(x) 3x2 5x m chia hết cho đa thức B(x) x 2 2 3x 5x m x 2 2 3x 6x 3x 11 11x m 11x 22 m 22 0.25đ Để A(x) ⁝ B(x) khi m + 22 = 0 Hay m = -22 0.25đ SỰ HỌC NHƯ CON THUYỀN NGƯỢC NƯỚC – KHÔNG TIẾN ẮT PHẢI LÙI