Trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán học Lớp 8

docx 10 trang Thu Mai 06/03/2023 1510
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_on_thi_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_8.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán học Lớp 8

  1. TRẮC NGHIỆM ÔN THI HKI MÔN TOÁN 8 Câu 1. Giá trị của biểu thức Q (x 1)(x2 x 1) với x 2 là: A. 9B. 3 C. 7 D. 6 Câu 2. Rút gọn biểu thức Q (a b)2 (a b)2 ta được : A. B.– 4 ab C.4a b D.2a 2 2b2 Câu 3. Khi chia đa thức (x3 3x2 3x 1) cho đa thức (x 1) ta được : A. Thương bằng (x 1)2 ; dư bằng 1B. Thương bằng ; dư bằng – 1(x 1)2 C. Thương bằng (x 1)2 ; dư bằng 0 D. Thương bằng (x 1)2 ; dư bằng (x –1) Câu 4. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6cm và 4cm. Cạnh của hình thoi bằng: A. 5cmB. cm 52C. cm 13D. 4cm Câu 5. Giá trị của biểu thức Q x(x 1) y(x 1) với x 2 và y 12 là: A. – 10B. 12 C. 10 D. 14 3xy 3 Câu 6. Khi rút gọn phân thức , ta được: 9y 3 x x 1 xy 1 x 3 A. B. C. D. 3 4 3y 1 9y 1 Câu 7. Biểu thức (x 1)2 bằng biểu thức nào dưới đây? A. B. ( 1 x)2 C.x2 2x 1 D.x2 x 1 (1 x)2 Câu 8. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng: A. Ngũ giác đềuB. Hình bình hành C. Hình vuông D. Đoạn thẳng Câu 9. Ta có : 4a2 X 4 (2a Y)2 thì X và Y theo thứ tự là : A. – 8a và 2B. – 4a và 2 C. 4a và 2 D. 8a và 2 1 Câu 10. Giá trị của biểu thức 200x5y3z2 :100x3y2z2 tại x 3, y và z 2007 là: 2 A. – 9B. 6 C. – 6 D. 9 Câu 11. Kết quả của phép tính (2x 3)(2x 3) là : A. B.4x 2 9 C.4x 2 9 D.4x 2 6x 9 4x2 12x 9 Câu 12. Kết quả phép tính 20x2 y6 z4 : 5xy2 z2 là : A. B.4x 2 y3 z2 C.4x y 4 z2 D.4x y3 z2 4 Câu 13. Giá trị biểu thức a3 3a2b 3ab2 b3 khi a 3; b 1 là: A. -35B. -8 C. 12 D. 10 x Câu 14. Phân thức bằng với phân thức là: x 1 x y x 1 2x x2 A. B. C. D. x 1 y x 2x 2 (x 1)2 2 2 x Câu 15. Mẫu thức chung của hai phân thức và là : 2(x 2) 2(x 2) A. B.2( x 2 4) C.(x 2)(x 2) D.2( 2 x) 4(x2 2)
  2. 2x Câu 16. Phân thức đối của phân thức là : 3 x 3 x 2x x 3 2x A. B. C. D. 2x x 3 2x x 3 Câu 17. M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì : A. AB = 16cmB. AC = 16cm C. BC = 16cm D. BC=AB=AC=16cm Câu 18. Số trục đối xứng của hình vuông là : A. 4B. 3 C. 2 D. 1  Câu 19. AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC (A 900 ; M BC. thì: A. AC = 2.AMB. CB = 2.AM C. BA = 2.AM D. AM =2.BC Câu 20. Hình thang ABCD (AD // BC. có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm. Đường trung bình của hình thang này có độ dài là : A. 10cmB. 9 cm C. 8 cm D. 7 cm Câu 21. Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là: A. hình thang vuôngB. hình thang cân C. hình chữ nhật D. hình thoi Câu 22. Hình bình hành ABCD có A^ = 2B^ . Số đo góc D là: A. B.60 0 1C.2 0 0 D.30 0 450 Câu 23. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức: (x – y)2 = x2 - +y2 là: A. 4xyB. – 4xy C. 2xy D. – 2xy Câu 24. Kết quả của phép nhân: ( - 2x2y).3xy3 bằng: A. 5x3y4 B. – 6x3y4 C. 6x3y4 D. 6x2y3 3 + 6 2 + 12 + 8 Câu 25. Kết quả của rút gọn biểu thức : + 2 A. x2 +4x – 2B. x 2 – 4x+4C. x 2 + 4x+4D. E. x2 – 4x – 2 x y Câu 26. Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào sau đây : x y ― + A. ― B. ― C. + D. ― 3 Câu 27. Phân thức đối của phân thức ― là : 3 ―3 3 A. ― ― B. ― C. ― D. Cả A, B, C đúng Câu 28. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ? A. Hình thang cânB. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 29. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là : A. AB ; CDB. AC ;BDC. AD; BC D. Cả A, B, C đúng Câu 30. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng: A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 31. Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ? A. 24B. 16 C. 20 D. 4 Câu 32. Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ? A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900 Câu 33. Vế phải của hằng đẳng thức: x3 – y3= là: A. B. x y x2 xy y2 C. x y x2 xy y2 D. x y x2 xy y2 x y x2 2xy y2 Câu 34. Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng :
  3. A. 5x2yB. 3xyC. – 3xyD. – 3x 2y x3 3x2 3x 1 Câu 35. Rút gọn biểu thức được kết quả nào sau đây ? x 1 A. B.x2 3x 1 C.x2 3x 1 D.x2 2x 1 x2 2x 1 x y Câu 36. Phân thức đối của phân thức là phân thức : x y x y y x x y x y A. B. C. D. x y x y y x x y x 1 Câu 37. Điều kiện xác định của phân thức là x y A. B.x y C.x y D.x 1 x 0; y 0 Câu 38. Hình nào sau đây không có trục đối xứng ? A. Hình thang cânB. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 39. Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì độ dài đường trung bình của hình thang được tính theo công thức nào sau đây ? AD BC AD BC AB CD AB CD A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 40. Tứ giác ABCD có số đo góc A=750; góc B=1150; góc C = 1000. Vậy số đo góc D bằng A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 41. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là: A. 2mB. 4m C. 6m D. 8m Câu 42. Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo A. 6B. 7 C. 8 D. 9 Câu 43. Vế còn lại của hằng đẳng thức : a 2 2ab b 2 = là A. B.a 2 b 2 C.a 2 b 2 D.(a b)2 (a b)2 Câu 44. Phân tích đa thức : x3 – 8 thành nhân tử ta được kết quả là: A. B. x 2 . x2 2x 4 C. x 2 . x2 2x 4 D. x 2 . x2 4x 4 x 2 . x2 2x 4 Câu 45. Kết quả của phép tính: ( - 20x4y3 ): 5x2y bằng : A. B. 4 x2y2 C. 4 x 2y3 D. 4 x3y2 4x2y3 x Câu 46. Điều kiện xác định của phân thức là : x2 1 A. B.x 0 C.x 1 D.x Cả 1 B và C x y Câu 47. Phân thức nghịch đảo của phân thức là : x y x y x y x A. B. C. D. x y x y x y x y Câu 48. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng: A. Hình thang cânB. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 49. Hình bình hành ABCD cần có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi A. Hai đường chéo vuông gócB. Hai cạnh liên tiếp bằng nhau C. Có một góc vuông D. Cả A và B đều đúng Câu 50. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 8 cmB. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm
  4. Câu 51. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ? A. 2B. 4 C. 8 D. 16 Câu 52. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm A. 5cmB. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm Câu 53. Trong hằng đẳng thức x3 y3 (x y)(x2 y2 ) . Số hạng còn thiếu chỗ là: A. xyB. 2xy C. – xy D. -2xy A Câu 54. Phân thức bằng: B A A A A. B. C. D. Cả A, C đúng B B B x2 4 Câu 55. Rút gọn phân thức , ta được: x 2 A. x +2B. x – 2 C. x D. – 2 x 3 1 Câu 56. Điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức xác định là: x2 1 x2 2 A. Mọi xB. x 1 C. x 1D. x 1; x 1 Câu 57. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì ? A. Hình chữ nhậtB. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 58. Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng ? A. 1B. 2 C. 3 D. 4 Câu 59. Hình nào sau đây là đa giác đều A. Hình chữ nhậtB. Hình thoi C. Hình vuông D. Cả A, B,C đúng Câu 60. Tăng độ dài cạnh hình vuông lên ba lần thì diên tích của nó tăng mấy lần ? A. 3B. 6 C. 9 D. Một số khác Câu 61. Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây: A. (x + 3)2 B. (x + 5)2 C. (x + 9)2 D. (x + 4)2 Câu 62. Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây: A. 5x(x – 10)B. 5x(x – 2)C. 5x(x 2 – 2x)D. 5x(2 – x) Câu 63. Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là: A. 13cm2 B. 40cm2 C. 20cm2 D. 3cm2 x2 + 4x + 4 Câu 64. Giá trị của biểu thức khi x = 2 là: x2 + 2x – A. 0B. –1 C. 4D. Không xác định 2 5 Câu 65. Mẫu thức chung của hai phân thức: 6x2y và 4xy3 là: A. 25x2y3 B. 12xy3 C. 12x2y2 D. 12x2y3 x + 1 x–4 Câu 66. Hiệu của biểu thức bằng: x ― 1 – x–1 5 5(x–1. –3 A. B. C. D. 1 kết quả khác x–1 (x–1)2 x–1 4x + 8 Câu 67. Phân thức sau khi rút gọn được: x3 + 8 4 4 4 4 A. B. C. D. x–4 x2–2x + 4 x2 + 2x–4 x2 ― 2x ― 1 (x + y)2 P Câu 68. Cho x–y = x2–y2 . Đa thức P là: A. P = x3 – y3 B. P = (x – y)3 C. P = (x + y)3 D. P = x3 + y3
  5. Câu 69. Tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm BC; biết AB = 3cm, BC = 5cm thì MN bằng: A. 1,5cmB. 2,5cm C. 2cm D. 5cm Câu 70. Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có 2 trục đối xứng là: A. Hình thangB. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 71. Một hình thang có đáy lớn bằng 10cm, đường trung bình của hình thang bằng 8cm. Đáy nhỏ của hình thang có độ dài là: A. 6cmB. 8cm C. 10cm D. 12cm Câu 72. Hai đường chéo hình thoi có độ dài 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi có độ dài là: A. 6cmB. 41cm C. 164cmD. 9cm Câu 73. Kết quả của phép nhân: x(x – 2. A. x3 – 2x2 B. x2 –2xC. x 2 + 2x D. –x2 Câu 74. Biểu thức (a + b.2 được khai triển thành: A. a2 – 2ab + b2 B. a2 + b2 C. a2 + 2ab + b2 D. a2 – b2 Câu 75. Kết quả của phép tính: 572 –432 bằng: A. 1400B. 2400 C. 256 D. 196 Câu 76. Phân tích đa thức x3 + 1 ta có kết quả: A. (x – 1)(x2 + x + 1)B. (x + 1) 3 C. (x + 1)(x2 + x + 1)D. (x + 1)(x 2 – x + 1) x3– 2x2 Câu 77. Rút gọn phân thức: 2x2– 4x –x2 2 x x2– 2x A. B. C. D. 2 x 2 2x–4 2 –3 5x + 1 Câu 78. Mẫu thức chung của các phân thức: ; ; 15x3y 10x2y4 6x4 A. 30x4y4 B. 150x2y C. 30x9y5 D. 900x3y4 Câu 79. Tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu? A. 540° B. 180° C. 360° D. 720° Câu 80. Cho AM là đường trung tuyến của tam giác ABC vuông tại A và AM = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng: A. 3cmB. 6cm C. 4cm D. 5cm Câu 81. Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB và số đo góc B bằng 100°. Khi đó số đo góc A bằng: A. 100° B. 80° C. 40° D. 180° Câu 82. Phân tích đa thức x3 – y3 thành nhân tử ta được: A. (x – y)(x2 + xy + y2)B. (x + y)(x 2 + xy + y2) C. (x – y)(x2 – xy + y2)D. (x + y)(x 2 – xy + y2) Câu 83. Cho 8x3 – + 6xy2 – y3 = (2x – y)3. Đơn thức thích hợp điền vào dấu “ ” là: A. 6x2yB. 12x 2y C. 6xy2 D. 12xy2 2 –b b– 2 Câu 84. Đa thức thích hợp điền vào dấu “ ” trong đẳng thức = là: 1– a A. 1 + aB. 1 – a C. a – 1 D. –1 – a 3x2 Câu 85. Phân thức nghịch đảo của phân thức là: x – 1 – 3x2 3x2 x – 1 x – 1 A. B. C. D. x – 1 x – 1 – 3x2 3x2 Câu 86. Cho hình vẽ bên dưới. Số đo của góc ADC là:
  6. A. 85° B. 80° C. 75° D. 70° Câu 87. Hình thang cân là hình thang có: A. Hai cạnh bên bằng nhau.B. Hai cạnh đáy bằng nhau. C. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau. D. Cả hai câu A và C đều đúng. Câu 88. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi. Câu 89. Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 2 lần? A. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần.B. Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần. C. Diện tích hình chữ nhật giảm 2 lần. D. Diện tích hình chữ nhật không đổi. Câu 90. Kết quả thực hiện phép tính (2x + 1.(2x – 1. là: A. 2x2 – 1B. 4x 2 + 1C. 4x 2 – 1 D. 2x2 + 1 Câu 91. Kết quả rút gọn của biểu thức x2 – (x + 3.2 là: A. –2x + 9B. 2x + 3 C. 2x 2 – 6x + 9 D. –6x – 9 Câu 92. Thực hiện phép tính (–x6. : x2 ta được kết quả: A. x4 B. –x4 C. –x3 D. x3 2 Câu 93. Phân thức không có nghĩa khi: x – 3 A. x = 3B. x > 3 C. x < 3 D. x ≠ 3 2 Câu 94. Phân thức nghịch đảo của phân thức (với x 4) là: x – 4 ≠ x – 4 2 x – 4 A. B. – C. x – 4D. 2 x – 4 –2 x – 3 Câu 95. Rút gọn phân thức (với x 3. ta được kết quả: x2– 9 ≠ ± 1 1 –1 –1 A. B. C. D. x – 3 x + 3 x – 3 x + 3 Câu 96. Tứ giác ABCD có A = 60°, B = 75°, C = 120° thì: A. D = 120° B. D = 150° C. D = 15° D. D = 105° Câu 97. Tứ giác ABCD là hình thang khi: A. A =B B. C =D C. A =C D. AB//CD Câu 98. Hình thoi: A. Có 2 trục đối xứngB. Có 4 trục đối xứng C. Có 1 trục đối xứng D. Không có trục đối xứng Câu 99. Cho hình thang MNPQ (MN//PQ. có MN = 5cm, đường trung bình AB = 7cm thì: A. PQ = 9cmB. PQ = 6cm C. PQ = 12cm D. PQ = 19cm Câu 100. Độ dài một cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 5cm. Diện tích của tam giác vuông đó là: A. 12cm2 B. 14cm2 C. 6cm2 D. 7cm2
  7. Câu 101. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BCB. AC = BD C. BC = CD D. Ba ý A, B, C đều đúng Câu 102. Tích (4x – 2.(4x + 2. có kết quả bằng: A. 4x2 + 4;B. 4x 2 – 4; C. 16x2 + 4; D. 16x2 – 4. Câu 103. Giá trị của biểu thứ 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x = –10, y = –18 là: A. –8;B. 8; C. 2; D. Một giá trị khác. Câu 104. Thương của phép chia đa thức 4x2 + 4x + 1 cho đa thức 2x + 1 bằng: A. 2x – 1;B. 2x + 1; C. 2x; D. Một kết quả khác. Câu 105. Hình thang ABCD có đáy CD = 6cm; đường trung bình EF = 5cm thì: 11 A. AB = 5,5cm;B. AB = 4cm; C. AB = cm; D. AB = 7cm. 2 Câu 106. Tính 25x3y2 : 5xy2. Kết quả bằng: A. 5x2yB. 5xC. 5x 2 D. 5x2y Câu 107. Cho x + y = 11, x – y = 3. Tính x2 – y2 , ta được: A. 14B. 33 C. 112 D. Một kết quả khác 3 9 Câu 108. Cho (x – .2 = x2 + m + . Tìm m. 2 4 3 3 A. m = 3xB. m = –3x C. m = xD. – x 2 2 Câu 109. Khai triển (x – y.3. Kết quả: A. x3 + 3x2y – 3xy2 – y3 B. x3 – 3x2y + 3xy2 + y3 C. x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 D. (x – y.(x2 + xy + y2. 3x – 6 Câu 110. Rút gọn phân thức . Kết quả: x2– 4 –3 3 3 A. B. C. 3(x + 2.D. x + 2 x – 2 x + 2 Câu 111. Đa thức 3xy – x2 được phân tích thành: A. 3x(y – x.B. x(3y – x. C. x(3y – 1. D. x(3y – x 2. Câu 112. Thực hiện phép tính (6x4 – 3x3 + x2) : 3x2. Kết quả: 1 1 1 A. 2x2 – x + B. 2x2 – x + 1C. 2x 2 – 3x + D. 3x2 – x + 3 3 3 Câu 113. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AC = BDB. AC ⊥ BD C. AC // BD D. AC // BD và AC = BD Câu 114. Cho hình thang ABCD có AB//CD, AB = 3cm và CD = 7cm. Gọi M; N là trung điểm của AD và BC. Độ dài của MN là: A. 5dmB. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 115. Đa thức 3x – x2 được phân tích thành: A. x(x – 3)B. x(3 – x) C. 3x(1 – x) D. 3(1 – x) Câu 116. Tính 532 – 472, kết quả bằng: A. 600B. 700 C. 800 D. Cả A, B, C đều sai 15x(x + 3)2 Câu 117. Rút gọn phân thức 20x3(x + 3. , kết quả bằng: 3(x + 3)2 3(x + 3. 3(x + 3. 4(x + 3. A. B. C. D. 4x2 4x3 4x2 5x2 Câu 118. Tìm M trong đẳng thức x2 + M + 4y2 = (x + 2y.2. Kết quả M bằng: A. 4xyB. 6xy C. 8xy D. 10xy 5x – 2 Câu 119. Tìm giá trị của x để giá trị phân thức bằng 0. Kết quả là: x2 + 2x + 1 2 5 A. x = 0B. x = C. x = D. x = –1 5 2
  8. 5x Câu 120. Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định. 3x– 6 A. x ≠ –2B. x ≠ 2C. x = 2D. x ≠ 0 Câu 121. Cho hình thang MNPQ có góc M bằng 110°. Số đo góc Q là: A. 50° B. 60° C. 70° D. 80° Câu 122. Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3cm. Độ dài CD bằng: A. 3cmB. 1,5cm C. 3dm D. Cả A, B, C đều sai Câu 123. Tính x2 (x 3)2 . Kết quả bằng A. 2x+3B. 2x2 6x 9 C. -6x-9D. -6x+9 1 Câu 124. Thu gọn biểu thức 6x2y3 2x2y3 x2y3 , kết quả bằng: 3 23 24 25 A. x2 y3 B. x2 y3 C. x2 y3 D. 7x2 y3 3 3 3 1 2 3 2 2 Câu 125. Thu gọn đơn thức x y . xy .Kết quả bằng: 2 3 1 23 25 21 A. x3 y5 B. x3 y5 C. x3 y5 D. x2 y5 3 3 3 3 Câu 126. Khai triển (a – b)3 kết quả bằng: A. a3 3a2b 3ab2 b3 B. a3 3a2b 3ab2 b3 C. a3 3a2b 3ab2 b3 D. a3 3a2b 3ab2 b3 Câu 127. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi C. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. D. Tất cả A, B, C đều đúng Câu 128. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật B. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. Câu 129. Công thức tính diện tích tam giác (a là cạnh đáy ; h là đường cao tam giác.là 1 3 A. S = 2a.h.B. S = a.h C. S = ah D. S = ah 2 2 Câu 130. Đa giác đều là đa giác A. Có tất cả các cạnh bằng nhau B. Có tất cả các góc bằng nhau C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau D. Cả ba câu trên đều đúng Câu 131. Hãy chọn câu đúng: A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
  9. Câu 132. Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật A. không thay đổiB. tang 4 lần C. giảm 2 lần D. tang 2 lần Câu 133. Hình chữ nhật có diện tích là 240cm2, chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 38cmB. 76cm C. 19cm D. 152cm Câu 134. Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng 1 1 A. S S S B. S S S C. S S S D. ABM ACM ABC ABM ACM 2 ABC ABM ACB 2 AMC 1 1 S S S ABM 2 AMC 2 ABC Câu 135. Cho hình thang ABCD, AB song song với CD, đường cao AH. Biết AB = 7cm; CD = 10cm, diện tích của ABCD là 25,5cm2 thì độ dài AH là: A. 2,5cmB. 3cm C. 3,5cm D. 5cm Câu 136. Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là: A. 72cm2 B. 82cm2 C. 92cm2 D. 102cm2 Câu 137. Phương pháp nào dùng để chứng minh một tứ giác là hình vuông A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau Câu 138. Cho tam giác cân ABC (AB = AC). H là trung điểm của BC. Lấy một điểm D sao cho H là trung điểm của AD. Tứ giác ABDC là hình A. Hình bình hànhB. Hình chữ nhất C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 139. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy đoạn MD = MA. Tứ giác ABDC là hình gì ? A. Hình thangB. Hình thang cân C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 140. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DE, DF lần lượt vuông góc với các cạnh AB, AC khi đó tứ giác AEDF là hình A. Hình chữ nhậtB. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thoi ĐÁP ÁN Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1.A 2.A 3.C 4.C 5.D 6.C 7.D 8.A 9.A 10.D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11.A 12.B 13.B 14.C 15.A 16.B 17.C 18.A 19.B 20.C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 21.D 22.A 23.C 24.B 25.C 26.C 27.D 28.D 29.A 30.B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 31.C 32.B 33.A 34.C 35.D 36.C 7.A 38.B 39.C 40.C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 41.B 42.D 43.C 44.B 45.A 46.D 47.C 48.C 49.B 50.B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 51.A 52.A 53.A 54.D 55.B 56.D 57.A 58.B 59.C 60.C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 61.A 62.B 63.B 64.A 65.B 66.A 67.B 68.C 69.B 70.C
  10. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 71.A 72.B 73.B 74.C 75.A 76.D 77.C 78.A 79.C 80.B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 81.A 82.A 83.B 84.C 85.D 86.D 87.D 88.B 89.A 90.C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu10 91.D 92.B 93.A 94.A 95.B 96.D 97.D 98.A 99.A 0.C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 101.B 102.D 103.A 104.B 105.B 106.C 107.B 108.B 109.C 110 .D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 111.B 112.A 113.A 114.C 115.B 116.A 117.C 118.A 119.B 120 .B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 121.C 122.A 123.C 124.B 125.A 126.A 127.A 128.C 129.C 130 .C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 131.A 132.C 133.B 134.B 135.B 136.A 137.D 128.C 129.C 130 .C