Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 5

doc 6 trang nhatle22 3170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_2_de_so_5.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 5

  1. Tr­êng thcs ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II m«n to¸n LỚP 6 ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (2, 0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: a c Câu 1: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu b d A. a.d = b.c B. a.b = c.d C. a.d = b.d. D. a : d = b : c 7 Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng với phân số là: 5 14 7 7 5 A. B. ; C. ; D. 21 5 5 7 2 3 7 Câu 3: : Mẫu chung của các phân số ; ; là: 5 2 0 3 0 A. 10 B. 20 C. 50 D. 60 11 7 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( ): Cµ Bµ Aµ. 17 17 A. > B. < C. = D. ≠ Câu 5: Bạn Minh cần 12 giờ mỗi ngày cho công việc học tập, 1 giờ mỗi ngày cho việc ăn uống, 1 giờ cho thể thao, 2 giờ cho vệ sinh cá nhân và các công việc khác. Còn lại là thời gian ngủ. Hỏi thời gian bạn Minh ngủ chiếm bao nhiêu phần của ngày? 1 5 2 1 A. B. C. D. 2 6 3 3 5 Câu 6: Số đối của phân số là: 6 5 6 5 6 A. B. C. D. 6 5 6 5 Câu 7: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia: A. đối nhau. B. trùng nhau C. chung gốc D. cắt nhau Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900; B. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900; C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800;D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180 0. II/ TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 3 10 2 4 1 1 1 1 5 8 5 3 5 a)  b) : c) d)   5 11 3 9 2 6 5 4 7 11 7 11 14 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết: 1 11 x 1 1 x 1 3 1 3 a) x b) 1 c) d) x 10 10 6 3 3 x 1 2 2 Bài 3: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ tia Ob, Oc sao cho a· Ob 500 ;.a· Oc 1300 a) Chứng minh tia Ob nằm giữa hia tia Oa, Oc và tính góc bOc. b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oa. Tình số đo góc cOm. 19 1 1 1 1 19 Bài 4: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: 42 22 32 42 202 20 ===Hết===
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A A C D B D C A D II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm 1 3 10 3.10 3.2 6 0.5 a)  (2,0 đ) 5 11 5.11 1.11 11 2 4 2 9 2.9 1.3 3 0.5 b) : . 3 9 3 4 3.4 1.2 2 1 1 1 1 30 10 12 15 43 0.5 c) 2 6 5 4 60 60 60 60 60 5 8 5 3 5 5 8 3 5 5 5 10 5 15 d)   . 0.5 7 11 7 11 14 7 11 11 14 7 14 14 14 14 2 Tìm x, biết: (2,5 đ) 1 11 11 1 10 0.75 a) x x x 1 Vậy x 1 10 10 10 10 10 x 1 1 x 1 4 6.4 b) 1 x 1 x 1 8 x 7 Vậy x=7 6 3 6 3 3 0.75 x 1 3 2 2 c) x 1 9 3 x 1 3 x 2, x 4 3 x 1 0.5 Vậy x= 2, x= -4 1 3 1 3 d) x x x 2, x 1 Vậy x 2, x 1 2 2 2 2 0.5 3 Hình vẽ: b (2,5 đ) c a O m a) Theo bài ra ta có: Các tia Oa, Ob, Oc cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa (1) 0.5 · 0 · 0 · · Mà aOb 50 ;aOc 130 , suy ra aOb aOc (2) 0.5 Từ (1), (2) suy ra tia Ob nằm giữa hai tia Oa, Oc. (3) 0.5 Từ (3) suy ra: a· Ob b· Oc a· Oc 500 b· Oc 1300 b· Oc 1300 500 800 0.25 b) Vì tia Om là tia đối của tia Oa, nên góc aOm là góc bẹt và tia Oc là 0.25 tia nằm giữa hai tia Oa, Om Từ đó suy ra: a· Oc c·Om a·Om 1300 c·Om 1800 c·Om 500 0.5 4 19 1 1 1 1 19 Chứng tỏ rằng: (1,0 đ) 42 22 32 42 202 20 Ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 M 2 2 2 2 2 3 4 20 1.2 2.3 3.4 19.20 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 19 19 M M (1) 1 2 2 3 3 4 19 20 1 20 20 20 0.5
  3. 1 1 1 1 1 1 1 1 M 22 32 42 202 2.3 3.4 4.5 20.21 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 19 19 M M (2) 2 3 3 4 4 5 20 21 2 21 42 42 0.5 19 1 1 1 1 19 Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm) 42 22 32 42 202 20
  4. Tr­êng thcs ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II m«n to¸n LỚP 6 ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (2, 0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau: m c Câu 1: Hai phân số và (m, n, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu n d A. m.d = n.d B. m.c = n.d C. m.n = c.d. D. m. d = n. c 4 Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng với phân số là: 7 8 7 4 7 A. B. ; C. ; D. 14 4 7 4 2 3 7 Câu 3: : Mẫu chung của các phân số ; ; là: 1 5 1 0 3 0 A. 10 B. 30 C. 15 D. 20 7 17 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( ): Cµ Bµ Aµ. 17 17 A. > B. < C. = D. ≠ Câu 5: Bạn Minh ngủ 8 giờ một ngày. Bạn Minh thực hiện: 1 giờ mỗi ngày cho việc ăn uống, 1 giờ cho thể thao, 2 giờ cho vệ sinh cá nhân và các công việc khác. Còn lại là thời gian học tập Hỏi thời gian bạn Minh học tập chiếm bao nhiêu phần của ngày? 5 5 1 2 A. B. C. D. 12 6 2 3 6 Câu 6: Số đối của phân số là: 5 5 6 5 6 A. B. C. D. 6 5 6 5 Câu 7: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia: A. cắt nhau. B. trùng nhau C. chung gốc D. đối nhau Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900; B. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900; C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900; D. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. II/ TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 4 18 3 9 1 1 1 1 8 7 8 6 2 a)  b) : c) d)   9 11 5 10 4 6 5 2 9 13 9 13 3 Bài 2: (2,5 điểm) Tìm x, biết: 1 8 x 1 1 x 1 5 1 2 a) x b) 1 c) d) x 9 9 4 2 5 x 1 3 3 Bài 3: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho x· Oy 600 ;.x· Oz 1500 a) Chứng minh tia Oy nằm giữa hia tia Ox, Oz và tính góc yOz. b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tình số đo góc zOt. 7 1 1 1 1 14 Bài 4: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: 16 22 32 42 152 15 ===Hết===
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A D A B A C B D C II. TỰ LUẬN: Bài Nội dung Điểm 1 4 18 4.18 4.2 8 0.5 a)  (2,0 đ) 9 11 9.11 1.11 11 3 9 3 10 3.10 1.2 2 0.5 b) : . 5 10 5 9 5.9 1.3 3 1 1 1 1 15 10 12 30 7 0.5 c) 4 6 5 2 60 60 60 60 60 8 7 8 6 2 8 7 6 2 8 2 8 6 14 d)   . 0.5 9 13 9 13 3 9 13 13 3 9 3 9 9 9 2 Tìm x, biết: (2,5 đ) 1 8 8 1 7 7 0.75 a) x x Vậy x 9 9 9 9 9 9 x 1 1 x 1 3 3.4 b) 1 x 1 x 1 6 x 7 Vậy x=7 4 2 4 2 2 0.75 x 1 5 2 2 c) x 1 25 5 x 1 5 x 6, x 4 5 x 1 0.5 Vậy x= 6, x= -4 1 2 1 2 1 1 d) x x x 1, x Vậy x 1, x 3 3 3 3 3 3 0.5 3 Hình vẽ: (2,5 đ) y z x O t a) Theo bài ra ta có: Các tia Ox, Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox (1) 0.5 Mà x· Oy 600 ;x· Oz 1500 , suy ra x· Oy x· Oz (2) 0.5 Từ (1), (2) suy ra tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. (3) 0.5 Từ (3) suy ra: 0.25 x· Oy ·yOz x· Oz 600 ·yOz 1500 ·yOz 1500 600 900 b) Vì tia Ot là tia đối của tia Ox, nên góc xOt là góc bẹt và tia Oz là 0.25 tia nằm giữa hai tia Ox, Ot 0 0 0 Từ đó suy ra: x· Oz z· Ot x· Ot 150 z· Ot 180 z· Ot 30 0.5 4 7 1 1 1 1 14 Chứng tỏ rằng: (1,0 đ) 16 22 32 42 152 15 Ta có:
  6. 1 1 1 1 1 1 1 1 A 2 2 2 2 2 3 4 15 1.2 2.3 3.4 14.15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 14 14 0.5 A A (1) 1 2 2 3 3 4 14 15 1 15 15 15 1 1 1 1 1 1 1 1 A 22 32 42 152 2.3 3.4 4.5 15.16 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7 7 0.5 A A (2) 2 3 3 4 4 5 15 16 2 16 16 16 7 1 1 1 1 14 Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm) 16 22 32 42 152 15