Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 4: Các phép toán về lũy thừa. Thứ tự thực hiện phép tính. Tính chất chia hết của tổng, tích

docx 3 trang Thu Mai 04/03/2023 1830
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 4: Các phép toán về lũy thừa. Thứ tự thực hiện phép tính. Tính chất chia hết của tổng, tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_4_cac_phep.docx

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 4: Các phép toán về lũy thừa. Thứ tự thực hiện phép tính. Tính chất chia hết của tổng, tích

  1. TUẦN 4. CÁC PHÉP TOÁN VỀ LŨY THỪA. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA TỔNG, TÍCH. BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Câu 1: Tích12.12.12.12.12.12 được viết gọn dưới dạng lũy thừa là: A.128 .B. 127 . C.126 .D. 125 . Đáp án C. Câu 2:Chọn phương ánđúng : A.a0 = 0.B. a1 = 1.C. 1a = a .D. a1 = a . Câu 3:16là lũy thừa của số tự nhiên nào? Có số mũ bằng bao nhiêu? A.Lũy thừa của 8 , số mũ bằng 2.B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 2. C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 6. D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2. Câu 4: Hãy chọn phương án đúng. Tích 82.84 bằng: A. 88 .B. 648 . C.166 . D. 86 . Câu 5:Hãy chọn phương án đúng. Thương510 : 57 là: A.52 B.53 C.510 D.57 Câu 6:.Lũy thừa của 34 bằng : A. 9 B. 12 C. 64 D. 81 Tiết 1: Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a)7.7.7.7 b) 3.5.15.15 c)2.2.5.2.5 d)1000.10.10 e)a.a.a.b.b.b.b f)n.n.n + p.p Bài 2: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa: a)163.24 b)a4.a.a2 c)a4 : a (a ¹ 0) d) 415 : 45 e) 46 : 46 f)98 : 32 Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a) 37.275.813 ; b) 365 : 185 ; c)24.55 + 52.53 ; d)1254 : 58 Bài 4:Tìm số tự nhiênx ,sao cho: a)2x.4 = 16 b) 3x.3 = 243 c)64.4x = 168 d)2x.162 = 1024 Tiết 2. BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia là: A. Từ phải sang tráiB. Từ trái sang phải C. Tùy ýD. Cả A vàB đều đúng Câu 2:.Kết quả của phép tính 4.52 - 6.32 A.45.B. 46.C. 47 .D. 48. Câu 3:Giá trịx = 25đúng với biểu thức là: A.(x - 25): 2002 = 0.B. (x - 25): 2002 = 1. C.(x - 23): 2002 = 1.D. (x - 23): 2002 = 0. Câu 4: TổngM = 0 + 1+ 2 + + 9 + 10có kết quả là : A.M = 54 B.M = 55 C.M = 56 D.M = 57 Câu 5:Giá trị của x thỏa mãn65- 4x+ 2 = 20200 là :
  2. A.2 B. 4 C. 3 D.1 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 3.52 - 16 : 22 b)15.141+ 59.15; c)23.17 - 23.14 d)20- é30- (5- 1)2ù. ëê ûú Bài 2: Thực hiện phép tính: é 2ù a) 3.52 - 16 : 22 b)15.141+ 59.15 c)20- ê30- (5- 1) ú d)23.17 - 23.14 ëê ûú Bài 3:Tìmx ,biết: a)70- 5.(x - 3) = 45 b)10 + 2.x = 45 : 43 c)60 – 3(x – 2) = 51; d) 4x - 20 = 25 : 23 . Tiết 3. BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Câu 1: Số84chia hết cho số nào sau đây A. 8 . B. 16.C. 21.D. 24. Câu 2:.Tích 3.5.7.9.11chia hết cho số nào sau đây? A. 4 .B. 8 . C. 10. D. 11. Câu 3:Số nào sau đây là ước của60? A.16.B. 18.C. 20.D. 22 Câu 4: Số nào sau đây là bội của17 ? A.51 B.54 C.56 D.63 Câu 5:Các khẳng định sau khẳng định nào đúng A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5. B. Nếu một tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6. C. Nếua M 4 vàb /M 4 thì tícha.b M 8 D. Nếua M 2 vàb M 5thì tícha.b M 10. Câu 6: Nếua M 8 vàb M 8 thì tổnga + b chia hết cho số nào sau đây? A.16 B.12 C.10 D. 8 Bài 1: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho9không? a)27 + 63 + 108; b)54 + 35 + 180; c)90 + 11+ 7 ; d) 36 + 73 + 12. Bài 2: Không làm tính , xét xem tổng sau có chia hết cho12không ? Vì sao ? a)120 + 36 b)120a + 36 b (vớia;b Î ¥ ) Bài 3:Các tích sau đây có chia hết cho 3 không? a)218.3 ; b) 45.121; c)279.7.13; d) 37.4.16. Bài 4. a) Tìm tập hợp các ước của6;10;12;13 b) Tìm tập hợp các bội của 4;7;8;12 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1.Tìm các số tự nhiênx sao cho a)x Î Ư(12)và2 £ x £ 8 b)x Î B (5)và20 £ x £ 36 c)xM5 và13 4
  3. Bài 2.ChoC = 5 + 52 + 53 + + 520 .Chứng minh rằng: a)C chia hết cho 5; b)C chia hết cho 6; c)C chia hết cho 13 Bài 3.ChoC = 1+ 31 + 32 + 33 + + 311 .Chứng minh rằngC M40 Bài 4. Chứng minh rằng:D = 1+ 4 + 42 + 43 + + 458 + 459 chia hết cho 21.