Đề Kiểm tra môn Sinh học Khối 8 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra môn Sinh học Khối 8 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_sinh_hoc_khoi_8_hoc_ki_2_nam_hoc_2017_2018_t.doc
Nội dung text: Đề Kiểm tra môn Sinh học Khối 8 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh
- Trường THCS Thượng Thanh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2017-2018 MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Ngày thi: /04/2018 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh khi học xong Chương VII: Bài tiết, Chương IX :Thần kinh và giác quan, Chương X: Nội tiết. - Kiểm tra kiến thức của học sinh từ đó đánh giá lại chất lượng dạy và học nhằm rút kinh nghiệm trong việc dạy và học. 2. Kĩ năng: - Kĩ năng làm bài độc lập, vận dụng kiến thức đã học vào bài làm. - KNS: Rèn kĩ năng trung thực, khách quan. Vận dụng tri thức vào cuộc sống. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra 4. Phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự lập, tự tin, trung thực, vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II. Ma trận: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng 40% 30% 20% 10% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung Bài tiết 1 1 2 2,5 0,5 3 Thần 1 1 1 3 Kinh 0,5 0,5 2 3 Giác quan 1 1 2 0,5 1 1,5 Nội Tiết 1 1 1 3 0,5 0,5 1,5 2,5 Tổng 4 4 1 1 10 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý
- TRƯỜNG THCSTHƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2017-2018 Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Ngày thi: /04/2018 Đề số 1 A. Trắc nghiệm khách quan (3điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Thường xuyên giữ vệ sinh cho hệ bài tiết nước tiểu có tác dụng A. Hạn chế tác hại của các vi sinh vật. B. Hạn chế tác hại của các chất độc. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc D. Tránh cho thận làm việc nhiều và hạn chế máu được liên tục. khả năng tạo sỏi. Câu 2 : Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 28 đôi. B. 31 đôi. C. 30 đôi. D. 29 đôi. Câu 3: Các tế bào nón ở màng lưới của cầu mắt có chức năng: A. Không tiếp nhận kích thích màu sắc. B. Tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu. C. Tiếp nhận kích thích màu sắc. D. Tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh. Câu 4: Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ A. Mất tất cả các phản xạ không điều kiện. B. Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện. C. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã D. Mất tất cả các phản xạ không điều kiện và được thành lập. có điều kiện đã được thành lập. Câu 5: Hooc môn làm cho tim đập nhanh và co mạch là : A. Ađrênalin. B. Insulin. C. Ơstrôgen. D. Glucagôn. Câu 6: Tuyến ngoại tiết là: A. Tuyến yên. B. Tuyến nước bot. C. Tuyến giáp. D. Tuyến mồ hôi. B. Tự luận (7 điểm) Câu 1( 2,5 điểm): Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. Câu 2( 1,5 điểm): Phân biệt điểm khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Câu 3 (2 điểm): Vì sao khi tham gia giao thông, người điều khiển, người ngồi trên xe mô tô, xe máy, xe máy điện phải đội mũ bảo hiểm? Câu 4 (1 điểm): Bạn Hoa đang ngồi nghĩ và phóng tầm mắt ra xa. Chợt thầy giáo gọi bạn Hoa đọc tiếp một đoạn bài trong sách, bạn Hoa có đọc ngay được không ? Vì sao? Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2017-2018 Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Đề số 1 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C,D C A B,D Chú ý: Với những câu trắc nghiệm có 2 lựa chọn, học sinh chọn thiếu hoặc thừa đều không được điểm. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm * Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận: Câu 1 - Máu theo động mạch đến tới cầu thận với áp lực cao tạo ra lực đẩy nước 1,25 (2,5 điểm) và các chất hòa tan có kích thước nhỏ qua lỗ lọc( 30- 40 Å ) trên vách mao mạch vào nang cầu thận, các tế bào máu và các phân tử prôtêin có kích thước lớn hơn nên không qua lỗ lọc. Kết quả là tạo nên nước tiểu đầu trong nang cầu thận. - Nước tiểu đầu đi qua ống thận, ở đây xảy ra 2 quá trình: Quá trình hấp thụ lại nước và các chất còn cần thiết( Các chất dinh dưỡng, các ion Na+, 1,25 Cl- , ), quá trình bài tiết tiếp các chất độc và các chất không cần thiết khác ( axit uric, crêatin, các chất thuốc, các ion H+, K+.) kết quả là tạo nên nước tiểu chính thức. Câu 2 Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết (1,5 điểm) Các chất tiết ra ngấm thẳng vào Các chất tiết theo ống dẫn đổ ra 0,5 máu và đi đến các tế bào và cơ ngoài tuyến. quan tác động. Kích thước nhỏ Kích thước lớn 0,5 Lượng chất tiết thường ít, Lượng chất tiết thường lớn, nhưng hoạt tính rất cao nhưng hoạt tính không cao 0,5 Câu 3 Giải thích vì: ( 2 điểm) - Phải đội mũ bảo hiểm để bảo vệ chính mình và hạn chế hậu quả do tai 1 nạn giao thông gây ra, đặc biệt là chấn thương sọ não. - Chấn thương sọ não để lại hậu quả rất nghiêm trọng như: mất trí nhớ, 1 động kinh, rối loạn tâm thần, rối loạn ngôn ngữ, liệt vận động, sống thực vật, Câu 4 - Bạn Hoa không đọc được vì thể thủy tinh khi nhìn xa thì dẹp, nên khi (1điểm) thầy giáo gọi đọc tiếp thì không đọc được ngay vì thể thủy tinh chưa kịp 1 điều chỉnh để phồng lên giúp đọc được sách ở khoảng cách gần. Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý
- TRƯỜNG THCSTHƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2017-2018 Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Đề số 2 A. Trắc nghiệm khách quan (3điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Thường xuyên giữ vệ sinh cho hệ bài tiết nước tiểu có tác dụng A. Hạn chế tác hại của các chất độc. B. Hạn chế tác hại của các vi sinh vật. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc D. Tránh cho thận làm việc nhiều và hạn máu được liên tục. chế khả năng tạo sỏi. Câu 2 : Có bao nhiêu đôi dây thần kinh não? A. 11 đôi. B. 13 đôi C. 12 đôi. D. 14 đôi Câu 3: Ở người bị cận thị khi nhìn thấy một vật thì ảnh của vật sẽ xuất hiện ở: A. Phía trước màng lưới. B. Ngay màng lưới. C. Phía sau màng lưới. D. Ở điểm mù. Câu 4: Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ A. Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện. B. Mất tất cả các phản xạ không điều kiện. C. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã được D. Mất tất cả các phản xạ không điều kiện thành lập. và có điều kiện đã được thành lập. Câu 5: Hooc môn làm cho tim đập nhanh vàco mạch là : A. Ađrênalin. B. Insulin. C. Ơstrôgen. D. Glucagôn. Câu 6: Tuyến nội tiết là: A. Tuyến nước bot. B. Tuyến mồ hôi. C. Tuyến giáp. D. Tuyến yên. B. Tự luận (7 điểm) Câu 1( 2,5 điểm): a. Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào? b. Nêu một số tác nhân có hại cho hệ bài tiêt nước tiểu. Câu 2( 1,5 điểm): Phân biệt bệnh Bazơđôvới bệnh bưới cổ do thiếu iốt. Câu 3 (2 điểm): Vì sao khi tham gia giao thông, người điều khiển, người ngồi trên xe mô tô, xe máy, xe máy điện phải đội mũ bảo hiểm? Câu 4 (1 điểm): Bạn Hoa đang ngồi nghĩ và phóng tầm mắt ra xa. Chợt thầy giáo gọi bạn Hoa đọc tiếp một đoạn bài trong sách, bạn Hoa có đọc ngay được không ? Vì sao? Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2017-2018 Môn: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút Đề số 2 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B A C,D Chú ý: Với những câu trắc nghiệm có 2 lựa chọn, học sinh chọn thiếu hoặc thừa đều không được điểm. B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm a. - Hệ bài tiết nước tiểu gồm: Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống 0,5 Câu 1 đái. (2,5 - Thận là cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu, gồm 2 quả thận, điểm) mỗi quả thận chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình 0,5 thành nước tiểu. - Mỗi đơn vị chức năng gồm cầu thận, nang cầu thận, ống thận. 0,5 b. Một số tác nhân có hại cho hệ bài tiêt nước tiểu - Các chất độc trong thức ăn, đồ uống. 0,25 - Khẩu phần ăn uống không hợp lí. 0,25 - Các vi trùng gây bệnh. 0,25 - Các tế báo ống thân bị thiếu ôxi, hay làm việc quá sức 0,25 Câu 2 Bệnh bướu cổ Bệnh Bazơđô (1,5 Do thiếu iốt trong khẩu Tuyến giáp hoạt động mạnh, điểm) Nguyên phần ăn, Tirôxin không tiết tiết nhiều Tirôxin làm tăng 0,75 nhân ra được, tuyến yên tiết hooc quá trình TĐC, tăng tiêu dùng môn thúc đẩy tuyến giáp oxi. phải hoạt động mạnh - Tuyến nở to bướu cổ - Nhịp tim tăng hồi hộp, Hậu quả và căng thẳng, mất ngủ, sút cân, cách khắc bướu cổ, mắt lồi phục - Cần bổ sung iốt vào thành - Hạn chế thức ăn có iốt. 0,75 phần thức ăn. Câu 3 - Phải đội mũ bảo hiểm để bảo vệ chính mình và hạn chế hậu quả do tai nạn ( 2 điểm) giao thông gây ra, đặc biệt là chấn thương sọ não. 1 - Chấn thương sọ não để lại hậu quả rất nghiêm trọng như: mất trí nhớ, động 1 kinh, rối loạn tâm thần, rối loạn ngôn ngữ, liệt vận động, sống thực vật, Câu 4 - Bạn Hoa không đọc được vì thể thủy tinh khi nhìn xa thì dẹp, nên khi thầy (1điểm) giáo gọi đọc tiếp thì không đọc được ngay vì thể thủy tinh chưa kịp điều 1 chỉnh để phồng lên giúp đọc được sách ở khoảng cách gần. Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý