Đề kiểm tra môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_201.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH MỤC TIÊU – MA TRẬN Năm học: 2017 - 2018 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: KHTN 8 (Thời gian:90 phút) I. MỤC TIÊU 1, Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh sau khi học xong nội dung: * Vật lí: - Lực đẩy Ác-si-mét và Sự nổi. - Công và công suất. * Sinh học: - Nêu được khái niệm môi trường sống, các loại môi trường sống của sinh vật.Trình bày được khái niệm quần thể, quần xã sinh vật và phân biệt được quần thể với quần xã. * Hóa học: - Tính chất hóa học của oxi, hiđro, nước, thành phần không khí. Định nghĩa, phân loại oxit. - Làm được bài toán pha chế dung dịch, bài toán tính theo PTHH. - Vận dụng được kiến thức hóa học giải quyết vấn đề của cuộc sống. 2. Kĩ năng: -Kĩ năng vận dụng kiến thức về công và công suất để giải các bài tập liên quan - Kĩ năng tính toán. Kĩ năng làm bài toán pha chế dung dịch. - Kĩ năng viết PTHH. Kĩ năng làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong giờ 4. Phát triển năng lực: Năng lực tính toán, năng lực vận dụng kiến thức, II. MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 2 1 1 1 5 Hóa 2,3,4 1 0,5 1 1,5 4 Chủ đề 1 1 1 1 4 Sinh 10 0,5 1 0,5 2 4 1 1 1 3 Lý Chủ đề 6 0,5 1 0,5 2 5 4 2 1 12 Tổng 3 4 2,5 0,5 10đ
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2017 -2018 Môn: KHTN 8 Đề số 1 ( Thời gian: 90 phút) I)Trắc nghiệm( 3đ):Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Trong không khí,nitơ chiếm thành phần phần trăm về thể tích là: A.21%. B. 78% . C.1%. D. 75%. Câu 2: Dãy nào sau đây gồm toàn oxit axit: A. CO2, SO3, N2O5. C. CO2, SO2, P2O5. B. FeO, SO3, N2O5. D. CuO, CO2, MgO. Câu 3:Số gam CuSO4 có trong 200 gam dung dịch CuSO4 10% là: A. 0,2 gam. C. 22 gam. B. 2,2 gam. D. 20gam. Câu 4:Lực đẩy Ác-si-mét có đặc điểm: A. Phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới C. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên D. Phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái Câu 5: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quan hệ hỗ trợ . A.Cá chép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. B. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng. C.Giun đũa sống trong ruột người. D.Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu. Câu 6:Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quần thể sinh vật. A. Tập hợp những con ngựa vằn trên các đồng cỏ ở châu phi. B. Tập hợp những con chim sẻ sống trong một khu vườn. C. Tập hợp những con chim én cùng tổ trong một ngôi nhà. D. Tập hợp những sinh vật trong rừng quốc gia. II) Tự luận (7đ) Câu 1(1đ): Cho các sơ đồ phản ứng sau: t0 t0 (1) CuO + H2 + H2O (2) Al + O2 t0 (3) K2O + KOH (4) C + O2 Chọn CTHH thích hợp điền vào chỗ ( ) và cân bằng để hoàn thành PTHH. Câu 2 (1,5đ):Nước muối sinh lí (dung dịch NaCl 0,9%) được sử dụng rất nhiều trong y học, trong cuộc sống hàng ngày. Trình bày cách pha chế 500 gam dung dịch nước muối sinh lí. Câu 3 (1 điểm): Một người kéo một vật nặng 15 kg lên độ cao 8m trong 12 giây. Hỏi công suất nhỏ nhất của người kéo. Câu 4(0,5 điểm): Bằng các dụng cụ: Lực kế, bình nước (nước trong bình có trọng lượng riêng d0). Hãy trình bày cách xác định trọng lượng riêng của một vật bằng kim loại bất kỳ Câu 5(2 đ): Phân biệt quần thể sinh vật với quần xã sinh vật. Câu 6(1đ): Môi trường sống là gì ? Có mấy loại môi trường sống của sinh vật. (Cho biết: Na=23, Cl=35,5,Cu=64, S=32, O=16)
- Ban giám hiệu Nhóm chuyên môn Người ra đề Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý Phạm Như Trang
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học 2017 -2018 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 1 MÔN: KHTN 8 Thời gian: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A,C D C A,D B,C Chú ý: Với những câu trắc nghiệm có 2 đáp án đúng: Nếu học sinh trả lời thiếu hoặc thừa 1 đáp án thì không được điểm. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm t0 Câu 1 (1) CuO + H2 Cu + H2O 0,25 (1đ) t0 0,25 (2) 4Al + 3O2 2Al2O3 (2) (3) K2O + H2O 2KOH(3) 0,25 t0 0,25 (4) C + O2 CO2 Câu 2 * Tính toán: (1,5đ) Khối lượng NaCl có trong dung dịch trên là: m .C% 500.0,9 0,5 m dd 4,5(g) NaCl 100% 100 Khối lượng H2O có trong dung dịch trên là: m 500 4,5 495,5(g) H2O 0,5 * Cách pha chế: - Cân lấy 4,5 gam NaCl và 495,5 gam H2O rồi cho vào cốc 750ml 0,25 có chia vạch. - Khuấy đều thu được 500 gam dung dịch NaCl 0,9%. 0,25 Câu 3 m = 15kg P = 10m = 10.15=150N 0,25 (1đ) Công nhỏ nhất của người kéo là A = P.h = 150N.8m = 1200J 0,25 Công suất nhỏ nhất của người kéo là A 1200J = 100W 0,5 P t 12s Câu 4 - Dùng lực kế xác định trọng lượng P 1 của vật trong không 0,25 khí và P trong nước. Khi đó F = P – P (0,5đ) 2 A 1 2 FA P1 P2 - Mà FA = d0.V V d0 d0 P P P.d -d = 1 1 1 0 0,25 v P P V 1 2 P1 P2 d0
- Câu 5 Quần thể Quần xã (2đ) - Tập hợp các cá thể cùng - Tập hợp các cá quần thể 0,5 loài cùng sống trong một sinh khác loài sống trong một sinh cảnh. cảnh. - Đơn vị cấu trúc là cá thể. - Đơn vị cấu trúc là quần thể. 0,25 - Độ đa dạng thấp - Độ đa dạng cao. 0,25 - Chiếm một mắt xích trong - Chiếm nhiều mắt xích trong 0,5 chuỗi thức ăn. chuỗi thức ăn. - Phạm vi phân bố hẹp hơn - Phạm vi phân bố rộng hơn 0,5 quần xã. quần thể. + Môi trường sinh vật.- Môi trường là nơi sinh sống của sinh Câu 6 vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng, tác động trực 0,5 (1đ) tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật. - Có 4 loại môi trường chủ yếu: 0,5 + Môi trường nước. + Môi trường trên mặt đất – không khí. + Môi trường trong đất. + Môi trường sinh vật. Ban giám hiệu Nhóm chuyên môn Người ra đề Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý Phạm Như Trang
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2017 -2018 Môn: KHTN 8 Đề số 2 ( Thời gian: 90 phút) I)Trắc nghiệm( 3đ): Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Thành phần không khí gồm: A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác. B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí khác. D. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ. Câu 2: Dãy nào sau đây gồm toàn oxit bazơ: A. CaO, SO3, N2O5. C. CuO, CO2, MgO. B. FeO, MgO, CuO. D. K2O, BaO, Na2O. Câu 3:Số gam CuSO4 có trong 200ml dung dịch CuSO4 2M là: A. 62 gam. C. 64 gam. B. 63 gam. D. 65 gam. Câu 4:Lực đẩy Ác-si-mét có đặc điểm: A. Phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới D. Phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái Câu 5: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quan hệ đối địch. A. Giun đũa sống trong ruột người C. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng. B.Cá chép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được D.Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đưa đi xa đậu Câu 6:Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quần xã sinh vật. A. Tập hợp những con ngựa vằn trên các C. Tập hợp những con chim én cùng tổ đồng cỏ ở châu phi. trong một ngôi nhà. B. Tập hợp những con chim sẻ sống trong D. Tập hợp những sinh vật trong rừng Quốc một khu vườn. gia. II) Tự luận (7đ) Câu 1(1đ): Cho các sơ đồ phản ứng sau: t0 t0 (1) PbO + H2 + H2O (2) Fe + O2 t0 (3) Na2O + NaOH (4) S + O2 Chọn CTHH thích hợp điền vào chỗ ( ) và cân bằng để hoàn thành PTHH. Câu 2 (1,5đ): Nước muối sinh lí (dung dịch NaCl 0,9%) được sử dụng rất nhiều trong y học, trong cuộc sống hàng ngày. Trình bày cách pha chế 1000 gam dung dịch nước muối sinh lí. Câu 3 (1 điểm): Một người kéo một vật nặng 12 kg lên độ cao 10m trong 15 giây. Hỏi công suất nhỏ nhất của người kéo. Câu 4(0,5 điểm): Bằng các dụng cụ: Lực kế, bình nước (nước trong bình có trọng lượng riêng d0). Hãy trình bày cách xác định trọng lượng riêng của một vật bằng kim loại bất kỳ Câu 5(2đ): Phân biệt quần thể sinh vật với quần xã sinh vật. Câu 6(1đ): Giới hạn sinh thái là gì? Lấy ví dụ về giới hạn sinh thái trong tự nhiên. (Cho biết: Na=23, Cl=35,5, Cu=64, S=32, O=16)
- Ban giám hiệu Nhóm chuyên môn Người ra đề Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý Phạm Như Trang
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM Năm học 2017 -2018 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 2 MÔN: KHTN 8 Thời gian: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B,D C B A, C A,D Chú ý: Với những câu trắc nghiệm có 2 đáp án đúng: Nếu học sinh trả lời thiếu hoặc thừa 1 đáp án thì không được điểm. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm t0 Câu 1 (1) PbO + H2 Pb + H2O 0,25 (1đ) t0 0,25 (2) 3 Fe + 2O2 Fe3O4 (3) Na2O + H2O 2NaOH 0,25 t0 0,25 (4) S + O2 SO2 Câu 2 * Tính toán: (1,5đ) Khối lượng NaCl có trong dung dịch trên là: m .C% 1000.0,9 0,5 m dd 9(g) NaCl 100% 100 Khối lượng H2O có trong dung dịch trên là: m 1000 9 991(g) H2O 0,5 * Cách pha chế: - Cân lấy 9 gam NaCl và 991 gam H2O rồi cho vào bình 2 lít có 0,25 chia vạch. - Khuấy đều thu được 1000 gam dung dịch NaCl 0,9%. 0,25 Câu 3 m = 12kg P = 10m = 10.12=120N 0,25 (1đ) Công nhỏ nhất của người kéo là A = P.h = 120N.10m = 1200J 0,25 Công suất nhỏ nhất của người kéo là A 1200J = 80W 0,5 P t 15s Câu 4 Dùng lực kế xác định trọng lượng P 1 của vật trong không khí và P2 0,25 (0,5đ) trong nước. Khi đó FA= P1 – P2 FA P1 P2 Mà FA = d0.V V d0 d0 P1 P1 P1.d0 dv= 0,25 P P V 1 2 P1 P2 d0
- Câu 5 Quần thể Quần xã (2đ) - Tập hợp các cá thể cùng - Tập hợp các cá quần thể 0,5 loài cùng sống trong một sinh khác loài sống trong một sinh cảnh. cảnh. - Đơn vị cấu trúc là cá thể. - Đơn vị cấu trúc là quần thể. 0,25 - Độ đa dạng thấp - Độ đa dạng cao. 0,25 - Chiếm một mắt xích trong - Chiếm nhiều mắt xích trong chuỗi thức ăn. chuỗi thức ăn. 0,5 - Phạm vi phân bố hẹp hơn - Phạm vi phân bố rộng hơn 0,5 quần xã. quần thể. - Khái niệm giới hạn sinh thái: Câu 6 + Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối 0,5 (1đ) với một nhân tố sinh thái nhất định. - Ví dụ điểm cực thuận của cá rô phi Việt Nam 250C - 350C 0,5 - Giới hạn chịu đựng khoảng từ 5 0C - 420C. Điểm gây chết nhiệt độ thấp hơn 50C và cao hơn 420C. Ban giám hiệu Nhóm chuyên môn Người ra đề Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Quý Phạm Như Trang