Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 6 - Học kì 1 - Tiết 17

doc 10 trang nhatle22 2430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 6 - Học kì 1 - Tiết 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_1_tiet_17.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 6 - Học kì 1 - Tiết 17

  1. Tiết 17 Tuần 17 KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Ngày thi: / /2014 1. MỤC ĐÍCH: 1.1. Kiến thức : Giúp HS củng cố lại kiến thức trọng tâm trong chương trình về lưới kinh vĩ tuyến,các sự vận động và cấu tạo của Trái Đất . HS hiểu được các lục địa và các đại dương trên thế giới. 1.2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải thích, phân tích, so sánh trả lời câu hỏi dưới hình thức tự luận . 1.3. Thái độ : Có ý thức hơn trong học tập biết tự suy nghĩ vận dụng sự hiểu biết và kiến thức đã học vào bài làm. 2. TRỌNG TÂM : - Lưới kinh vĩ tuyến. - Sự vận động và hệ quả của Trái Đất. - Các lục địa ,đại dương trên thế giới. -Cấu tạo của Trái Đất. 3. CHUẨN BỊ : - GV : Câu hỏi – đáp án – biểu điểm. - HS : Bút, thước . Kiến thức đã học . 4. TIẾN TRÌNH : 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2 . Kiểm tra miệng :kiểm tra dụng cụ HS 4.3 . Đề kiểm tra HKI: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THƠNG VẬN DỤNG CỘNG HIỂU CẤP ĐỘ CẤP ĐỘ THẤP CAO 1/Lưới Nêu được khái niệm kinh –vĩ về kinh tuyến –vĩ tuyến tuyến ,kinh tuyến gốc ,vĩ tuyến gốc. Số câu 1 1 Số điểm 2 đ 2đ Tỉ lệ 20 % 20 % 2/Các Nêu được 2 sự Hiểu được chuyển chuyển động của các hệ quả động của Trái Đất các chuyển Trái Đất và động của các hệ quả. Trái Đất
  2. Câu 1/2 1/2 1 Điểm 1đ 2đ 3 đ Tỉ lệ 10% 20% 30 % 3/ Các lục Biết các lục địa và đại địa và đại dương trên dương lớn Trái Đất trên Trái Đất Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2 đ Tỉ lệ 20 % 20 % 4/Cấu tạo Nêu tên và đặc Hiểu lớp vỏ của Trái điểm của từng lớp Trái Đất là Đất bên trong vỏ Trái quan trọng Đất. nhất. Số câu 2/3 1/3 1 Số điểm 2 đ 1đ 3 đ Tỉ lệ 20% 10% 30 % TS câu 1+1/2+2/3 1/2 +1/3 1 4 TS điểm 5đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ 50% 30% 20% 100% VIẾT TỪ MA TRẬN Câu 1: (2 điểm) Kinh tuyến , vĩ tuyến là gì ? Kinh tuyến ,vĩ tuyến gốc là gì? Câu 2: .(3 điểm) Trình bày các chuyển động của Trái Đất . Nêu hệ quả của từng chuyển động? Câu 3: .(2 điểm) Hãy kể tên 6 lục địa và 4 đại dương lớn trên Trái Đất . Câu 4 : ( 3 điểm) Cấu tạo bên trong của Trái Đất bao gồm những lớp nào ?Nêu đặc điểm của từng lớp. Lớp nào là quan trọng nhất ? Vì sao? ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I Câu Đáp án Điểm 1(2 điểm) - Kinh tuyến :là đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt 0, 5 quả Địa Cầu. - Vĩ tuyến : là vịng trịn trên bề mặt quả Địa Cầu vuơng gốc với kinh tuyến. 0,5 - Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin –uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn nước Anh được đánh số 00. 0,5 0 -Vĩ tuyến gốc chính là đường xích đạo được đánh dấu số 0 . 0,5
  3. 2 (3 điểm) -Trái Đất cĩ 2 chuyển động : chuyển động quay quanh trục và chuyển 1,0 động quanh Mặt Trời *Chuyển động quay quanh trục , sinh ra các hệ quả: -Ngày đêm liên tiếp nhau. 0,5 - Làm lệch hướng các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất 0,5 *Chuyển động quay quanh Mặt Trời,sinh ra các hệ quả: 0,5 - Sinh ra năm ,tháng và các mùa - Ngày đêm dài ,ngắn ở các vĩ độ khác nhau. 0,5 3 (2 điểm) * Trên Trái Đất cĩ 6 lục địa: -Lục địa Á -Âu 0,25 - Lục địa Phi. - Lục địa Bắc Mĩ. 0,25 - Lục địa Nam Mĩ 0,25 - Lục địa Nam Cực. 0,25 - Lục địa Ơ - x trây- li-a. * Trên Trái Đất cĩ 4 đại dương lớn: 0,25 - Thái Bình Dương 0,25 - Bắc Băng Dương - Đại Tây Dương 0,25 - Ấn Độ Dương 0,25 4 ( 3điểm) a/.Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm 3 lớp: Lớp vỏ , lớp trung gian , lớp 0,5 lõi b/.Đặc điểm của từng lớp: -Lớp vỏ dày từ 5 - 70 km , rắn chắc, càng xuống sâu nhiệt độ càng cao tối đa chỉ 10000C. 0,5 - Lớp trung gian dày 3000km , từ quánh dẻo đến lỏng , nhiệt độ từ 0,5 1500 - 47000C. - Lớp lõi dày trên 3000 km , lỏng ở ngoài rắn ở trong , nhiệt độ cao 0,5 nhất khoảng 50000C. *Lớp vỏ là quan trọng nhất ,vì nĩ là nới chứa các thành phần tự nhiên 1,0 ,và là nơi tồn tại hoạt động của xã hội lồi người. 4.4 .Câu hỏi và bài tập củng cố: Nhắc HS xem lại bài trước khi nộp 4.5. Hướng dẫn HS tự học: Về nhà xem lại các nội dung ở HK1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TS ĐIỂM DƯỚI TRUNG BÌNH ĐIỂM TỪ TRUNG BÌNH TRỞ LÊN 0 -1,5 2 - 3 3,5 - 4.5 Cộng TL 5 - 6 6,5 -7,5 8-10 Cộng TL 6 A1 6 A 2 Cộng 5.ĐÁNH GIÁ – RÚT KINH NGHIỆM : - Ưu điểm : - Tồn tại :
  4. - Biện pháp : TP Tây Ninh, ngày 30 tháng 10 năm 2014 Tổ trưởng GV ra đề Trần Thị Phát Nguyễn Ánh Mai Duyệt của BGH
  5. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TÂY NINH TRƯỜNG THCS BÀ ĐEN. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2014 – 2015 MƠN: ĐỊA LÍ LỚP : 6 Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Câu 1: (2 điểm) Kinh tuyến , vĩ tuyến là gì ? Kinh tuyến ,vĩ tuyến gốc là gì? Câu 2: .(3 điểm) Trình bày các chuyển động của Trái Đất . Nêu hệ quả của từng chuyển động? Câu 3: .(2 điểm) Hãy kể tên 6 lục địa và 4 đại dương lớn trên Trái Đất . Câu 4 : ( 3 điểm) Cấu tạo bên trong của Trái Đất bao gồm những lớp nào ?Nêu đặc điểm của từng lớp. Lớp nào là quan trọng nhất ? Vì sao? TP Tây Ninh, ngày 30 tháng 10 năm 2014 Tổ trưởng GV ra đề
  6. Trần Thị Phát Nguyễn Ánh Mai Duyệt của BGH PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP TÂY NINH TRƯỜNG THCS BÀ ĐEN. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I Năm học: 2014 – 2015 Mơn:ĐỊA LÍ Lớp: 6 Câu Đáp án Điểm 1(2 điểm) - Kinh tuyến :là đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt 0, 5 quả Địa Cầu. - Vĩ tuyến : là vịng trịn trên bề mặt quả Địa Cầu vuơng gốc với kinh tuyến. 0,5 - Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin –uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn nước Anh được đánh số 00. 0,5 0 -Vĩ tuyến gốc chính là đường xích đạo được đánh dấu số 0 . 0,5
  7. 2 (3 điểm) -Trái Đất cĩ 2 chuyển động : chuyển động quay quanh trục và chuyển 1,0 động quanh Mặt Trời *Chuyển động quay quanh trục , sinh ra các hệ quả: -Ngày đêm liên tiếp nhau. 0,5 - Làm lệch hướng các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất 0,5 *Chuyển động quay quanh Mặt Trời,sinh ra các hệ quả: 0,5 - Sinh ra năm ,tháng và các mùa - Ngày đêm dài ,ngắn ở các vĩ độ khác nhau. 0,5 3 (2 điểm) * Trên Trái Đất cĩ 6 lục địa: -Lục địa Á -Âu 0,25 - Lục địa Phi. - Lục địa Bắc Mĩ. 0,25 - Lục địa Nam Mĩ 0,25 - Lục địa Nam Cực. 0,25 - Lục địa Ơ - x trây- li-a. * Trên Trái Đất cĩ 4 đại dương lớn: 0,25 - Thái Bình Dương 0,25 - Bắc Băng Dương - Đại Tây Dương 0,25 - Ấn Độ Dương 0,25 4 ( 3điểm) a/.Cấu tạo bên trong Trái Đất gồm 3 lớp: Lớp vỏ , lớp trung gian , lớp 0,5 lõi b/.Đặc điểm của từng lớp: -Lớp vỏ dày từ 5 - 70 km , rắn chắc, càng xuống sâu nhiệt độ càng cao tối đa chỉ 10000C. 0,5 - Lớp trung gian dày 3000km , từ quánh dẻo đến lỏng , nhiệt độ từ 0,5 1500 - 47000C. - Lớp lõi dày trên 3000 km , lỏng ở ngoài rắn ở trong , nhiệt độ cao 0,5 nhất khoảng 50000C. *Lớp vỏ là quan trọng nhất ,vì nĩ là nới chứa các thành phần tự nhiên 1,0 ,và là nơi tồn tại hoạt động của xã hội lồi người. TP Tây Ninh, ngày 30 tháng 10 năm 2014 Tổ trưởng GV ra đề Trần Thị Phát Nguyễn Ánh Mai Duyệt của BGH
  8. Tiết 17 Tuần 17 KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Ngày thi: / /2014 1. MỤC ĐÍCH: 1.1. Kiến thức : Giúp HS củng cố lại kiến thức trọng tâm trong chương trình về lưới kinh vĩ tuyến,các sự vận động và cấu tạo của Trái Đất . HS hiểu được các lục địa và các đại dương trên thế giới. 1.2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải thích, phân tích, so sánh trả lời câu hỏi dưới hình thức tự luận . 1.3. Thái độ : Có ý thức hơn trong học tập biết tự suy nghĩ vận dụng sự hiểu biết và kiến thức đã học vào bài làm. 2. TRỌNG TÂM : - Lưới kinh vĩ tuyến. - Sự vận động của Trái Đất. - Các lục địa ,đại dương trên thế giới.
  9. -Cấu tạo của Trái Đất. 3. CHUẨN BỊ : - GV : Câu hỏi – đáp án – biểu điểm. - HS : Bút, thước . Kiến thức đã học . 4. TIẾN TRÌNH : 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2 . Kiểm tra miệng :kiểm tra dụng cụ HS 4.3 . Đề kiểm tra HKI BẢNG TỔNG KẾT ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I TSHS Nữ Dưới TB Tổng Tỉ Trên TB Tổng Tỉ lệ lớp 0 1- 2 3 – 4,5 cộng lệ 5 - 6 7- 8 9 -10 cộng 6A1 6a2 TC
  10. Lưu ý: - Tách riêng ma trận, đề, đáp án. - Mơn nào khơng cĩ ma trận thì bỏ ra