Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018

doc 5 trang nhatle22 1610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018

  1. Tuần 29 tiết 29 Ngày KT: 28-03-2018 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : ĐỊA LÍ 6 Thời gian :45 phút I. Mục đích của đề kiểm tra: 1- Kiến thức: - Biết được thành phần của không khí, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí; biết vai trò của hơi nước trong lớp vỏ khí. - Nêu được các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí. - Trình bày được giới hạn và đặc điểm của 5 đới khí hậu trên Trái Đất. 2- Kĩ năng: - Vẽ biểu đồ thành phần của không khí. - Dựa vào hình vẽ trình bày sự phân bố các đai áp thấp, áp cao và các loại gió trên Trái Đất. II. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận III. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 2: - Nêu được các nhân Trình bày được -Vẽ biểu đồ thành Các thành tố ảnh hưởng đến sự giới hạn và đặc phần của không phần tự nhiên thay đổi nhiệt độ điểm của 5 đới khí khí. của Trái Đất . không khí. hậu trên Trái Đất. -Dựa vào hình vẽ Nội dung 2: - Biết được thành trình bày sự phân Lớp vỏ khí phần của không khí, bố các đai áp thấp, tỉ lệ của mỗi thành áp cao và các loại phần trong lớp vỏ gió trên Trái Đất khí; biết vai trò của hơi nước trong lớp vỏ khí. Số câu: 3 Số câu:1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 10 Số điểm: 3 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ 100 % Định hướng - Năng lực chung: năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực giao tiếp; phát triển năng lực hợp tác; năng lực sử dụng CNTT; năng lực sử dụng ngôn ngữ. năng lực - Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; năng lực sử dụng bản
  2. đồ; năng lực sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, lát cắt. Tổng số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Tổng số Số điểm: 3 Số điểm: 4 Số điểm: 3 điểm:10 Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ 40 % Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ 100 % IV. Đề kiểm tra: Đề 1 Câu 1: (3.0 điểm ) Lớp vỏ khí có mấy tầng? Nêu đặc điểm của tầng đối lưu ? Câu 2: (4,0 điểm) Hãy trình bày giới hạn và đặc điểm của 5 đới khí hậu trên Trái Đất. Câu 3: ( 3,0điểm ) Hãy ghi chú đầy đủ các đai áp cao và các đai áp thấp; các loại gió vào hình vẽ dưới đây (Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là các đai khí áp gì? A, B, C, D, E, F là gió gì?) 0 90 1 A 0 60 2 B 3 300 C 4 00 D 0 30 5 E 0 60 6 F 7 0 90 7 Các đai khí áp trên Trái Đất Đề 2 Câu 1: (3,0 điểm) Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí. Câu 2: (4,0 điểm) Hãy trình bày giới hạn và đặc điểm của 5 đới khí hậu trên Trái Đất. Câu 3: ( 3,0 điểm ) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ các thành phần của không khí.
  3. ĐỀ 1 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : ĐỊA LÍ 6 Câu Đáp án Điểm 1 Lớp vỏ khí có 3 tầng : tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao của 0,5 (3,0 khí quyển điểm) Nêu đặc điểm của tầng đối lưu: - Nằm sát mặt đất, tới độ cao 16 km 0,5 - Tập trung 90% không khí. 0,5 - Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng 0,5 - Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng (mây, mưa ,sấm chớp. ) 0,5 - Nhiệt độ giảm dần theo độ cao (trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ 0,5 giảm 0,6 0C) 2 * Đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất: (4,0 a- Đới nóng ( hay nhiệt đới ): điểm) - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. 0,25 - Đặc điểm: Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời lúc giữa 1,0 trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít./ Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối nhiều nên quanh năm nóng./ Gió thổi thường xuyên trong khu vực này là Tín phong./ Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm đến trên 2000 mm b- Hai đới ôn hòa ( hay ôn đới ): - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam 0,5 - Đặc điểm: Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm./ Gió thổi thường xuyên trong khu vực này là gió Tây ôn đới./ Lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến trên 1000 mm 1,0 c- Hai đới lạnh ( hay hàn đới ): - Giới hạn: từ vòng cực bắc đến cực Bắc; từ vòng cực Nam đến cực Nam. - Đặc điểm: Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm./ Gió 0,25 thổi thường xuyên trong khu vực này là gió Đông cực./ Lượng mưa trung bình năm thường dưới 500mm. 1,0 3 Chú thích hình vẽ:
  4. ( 3,0 - Số 1, 3, 5, 7: Các đai khí áp cao 0,75 điểm) - Số 2, 4, 6 : Các đai khí áp thấp 0,75 - C, D : gió tín phong 0,5 - B, E : gió Tây ôn đới 0,5 - A, F : gió Đông cực 0,5 ĐỀ 2 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : ĐỊA LÍ 6 Câu Đáp án Điểm 1 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí (3,0 - Vĩ độ địa lí: Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí 1,0 điểm) ở các vùng vĩ độ cao. - Độ cao: Trong tuần đối lưu, càng lên cao nhiệt độ không khí càng 1,0 giảm. - Vị trí gần hay xa biển: Nhiệt độ không khí ở những miền nằm gần 1,0 biển và những miền nằm sâu trong lục địa có sự khác nhau. 2 * Đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất: (4,0 a- Đới nóng ( hay nhiệt đới ): điểm) - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. 0,25 - Đặc điểm: Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời lúc 1,0 giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít./ Lượng nhiệt hấp thụ được tương đối nhiều nên quanh năm nóng./ Gió thổi thường xuyên trong khu vực này là Tín phong./ Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm đến trên 2000 mm b- Hai đới ôn hòa ( hay ôn đới ): - Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam 0,5 - Đặc điểm: Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm./ Gió thổi thường xuyên trong khu vực này là gió Tây ôn đới./ Lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến trên 1000 mm 1,0 c- Hai đới lạnh ( hay hàn đới ): - Giới hạn: từ vòng cực bắc đến cực Bắc; từ vòng cực Nam đến cực Nam. - Đặc điểm: Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm./ 0,25 Gió thổi thường xuyên trong khu vực này là gió Đông cực./ Lượng
  5. mưa trung bình năm thường dưới 500mm. 1,0 3 - Vẽ biểu đồ hình tròn, chia tỉ lệ đúng với từng loại khí như Hình 45 2,5 (3,0 SGK/52, có chú giải và ghi tên biểu đồ. điểm) - Nhận xét. 0,5