Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

doc 3 trang nhatle22 1910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_i_de_so_3_nam_hoc_2020_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN ĐỊA LÝ 6 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2020 - 2021 Mã đề kiểm tra: 003 Thời gian làm bài: 45 phút; Đề kiểm tra có 2 trang I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước phương án đúng nhất vào giấy kiểm tra (Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm). Câu 1: Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ tư. B. Thứ nhất. C. Thứ hai. D. Thứ ba. Câu 2: Nếu mỗi vĩ tuyến cũng cách nhau 10 thì trên bề mặt quả địa cầu có A. 181 vĩ tuyến. B. 91 vĩ tuyến. C. 118 vĩ tuyến. D. 90 Vĩ tuyến. Câu 3: Trái đất có hình A. vuông . B. thoi. C. cầu. D. phẳng. Câu 4: Ngoài cách dùng các đường đồng mức, người ta còn biểu diễn địa hình bằng A. dạng chữ. B. dạng thang màu. C. dạng hình học. D. dạng đường biểu diễn. Câu 5: Hướng nằm giữa hướng Nam và Tây là A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Câu 6: Bản đồ là A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. B. hình vẽ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. C. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. D. hình vẽ thu nhỏ về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. Câu 7: Một địa điểm B nằm trên kinh tuyến gốc và có vĩ độ là 80oN. Tọa độ địa lí của điểm B: A. (80o N; 0o). B. (0o T; 80oN). C. (0o ; 80oN). D. (80o N; 0oT). Câu 8: Để thể hiện vùng sản xuất lúa, người ta thường sử dụng kí hiệu A. diện tích. B. chữ. C. điểm. D. đường. Câu 9: Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả Địa Cầu sẽ có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? A. 181 kinh tuyến. B. 36 kinh tuyến. C. 360 kinh tuyến. D. 180 kinh tuyến. Câu 10: Có mấy dạng tỉ lệ bản đồ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 11: Một địa điểm A nằm trên vĩ tuyến gốc và có kinh độ là 30o T. Tọa độ địa lí của điểm A A. (30o N; 0oT). B. (30o T; 0o). C. (30o N; 0o). D. (0o ; 30oN). Câu 12: Kinh tuyến gốc đi qua khu vực của quốc gia nào? A. Anh. B. Hàn Quốc. C. Hoa Kì. D. Trung Quốc. Câu 13: Đường đồng mức là đường A. Là đường nối những điểm có cùng độ rộng với nhau. B. Là đường nối những điểm có cùng độ cao với nhau. C. Là đường nối những điểm có cùng độ dài với nhau. D. Là đường có những điểm có cùng độ dài với nhau. Câu 14: Độ dài Bán kính của Trái Đất là A. 6370 km. B. 6307km. C. 6730km. D. 6703km. Câu 15: Những vòng tròn vuông góc với đường kinh tuyến, có độ lớn nhỏ dần từ xích đạo về hai cực là đường 1
  2. A. kinh tuyến gốc. B. Xích đạo. C. vĩ tuyến gốc. D. vĩ tuyến. Câu 16: Nếu ta đứng ở Cực Nam ( 90oN) thì các hướng còn lại là hướng A. bắc. B. nam. C. tây. D. đông. Câu 17: Trên bản đồ, nếu các đường đồng mức càng sít nhau, càng dày thì địa hình nơi đó A. càng bằng phẳng. B. càng dốc. C. càng thấp. D. càng thoải. Câu 18: Kí hiệu bản đồ có mấy dạng: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 19: Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu là A. vĩ tuyến 600. B. Vĩ tuyến gốc. C. đường xích đạo. D. Vĩ tuyễn 900 . Câu 20: Tỷ lệ bản đồ có ý nghĩa gì? A. Cho biết đối tượng trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần. B. Cho biết đối tượng trên bản đồ được phóng to bao nhiêu lần. C. Cho biết đối tượng trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế. D. Cho biết đối tượng trên bản đồ được phóng to bao nhiêu lần so với thực tế. II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): Quan sát hình bên, em hãy cho biết hướng đi từ điểm O đến các điểm A, B, C, D, E, F, H, G? Câu 2 (2 điểm): a, Bản đồ Hệ thống sông ngòi Việt Nam được thể hiện ở tỉ lệ 1 : 3.000.000 và 1 : 6.000.000. Vậy với tỉ lệ nào thì nội dung của bản đồ trên chi tiết hơn? b, Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 15 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu ? Câu 3 (1 điểm): Em hãy cho biết thế nào là kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí của 1 điểm? Lấy ví dụ? HẾT 2
  3. PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 6 ĐỀ SỐ 003 I – TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) : (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C B D C C A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A B A D A B B D C II – TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1 (2 điểm): - OA: Hướng Bắc (0,25 điểm) - OE: Hướng Tây Nam (0,25 điểm) - OB:Hướng đông (0,25 điểm) - OF: Hướng Đông Nam (0,25 điểm) - OC:Hướng Nam (0,25 điểm) - OG: Hướng Đông Bắc (0,25 điểm) - OD: Hướng Tây (0,25 điểm) - OH: Hướng Tây Bắc (0,25 điểm) Câu 2 (2 điểm): a, Bản đồ Hệ thống sông ngòi Việt Nam được thể hiện ở tỉ lệ 1 : 3.000.000 thì nội dung của bản đồ trên chi tiết hơn. Vì tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của nội dung bản đồ càng cao. ( 1 điểm) b, Đổi 105 km = 10500000 cm (0,25 điểm) Theo đề bài: 15 cm ( trên bản đồ) : 10500000 cm ( thực tế) (0,5 điểm) = 1 : 700.000 (0,25 điểm) Câu 3 (1 điểm): - Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc. (0,25 điểm) - Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc. (0,25 điểm) - Tọa độ địa lí của một điểm bao gồm kinh độ và vĩ độ của điểm đó. (0,25 điểm) - Ví dụ: A ( 110oĐ; 20oN) (0,25 điểm) GV RA ĐỀ TTCM KT.HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Ninh Chi Phạm Tuấn Anh Nguyễn Thị Song Đăng 3