Đề kiểm tra Địa lý Khối 6 - Học kì 1

docx 7 trang nhatle22 5300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Khối 6 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dia_ly_khoi_6_hoc_ki_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Địa lý Khối 6 - Học kì 1

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÝ 6 KÌ I Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương ) Vị trí hình Biết vị trí của Trái dạng và kích Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và thước của Trái kích thước của Đất Trái Đất. Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây; VT Bắc, VT Nam; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam. Số điểm 2 Tỉ lệ TN: 8 câu;2 điểm 20% Tỉ lệ bản đồ Biết tỉ lệ bản đồ Hiểu được tỉ điểm. lệ bản đồ, tính được tỉ lệ thực tế Số điểm 1.5; TN: 2 câu; 0.5 TN: 4 câu; 1 Tỉ lệ 15% điểm điểm . Phương hướng Biết được kinh độ, Xác định toạ Xác định trên bản đồ. độ địa lí của được Kinh độ, vĩ độ
  2. và toạ độ địa vĩ độ một điểm. phương lí. hướng trên TN: 4 câu; 1.5 TL: 1 Câu; 2 4 điểm. bản đồ điểm điểm 0.5điểm Số điểm 4; Tỉ lệ 40 % Kí hiệu bản Hiểu được đồ. Cách biểu các loại các hiện địa hình dạng ký hiệu trên bản đồ trên bản đồ Số điểm 2; Tỉ TL: 1 câu; lệ 20% 2điểm GD ý thức bảo Những việc vệ môi trường làm cụ thể bảo vệ môi trường TL: 1 câu; 0.5 điểm Số điểm0.5đ; Tỉ lệ 5% Tổng số điểm Số điểm 4; 40% Số điểm 3,0; Số điểm 2- 20%Số điểm 1- 10 30% 10% Tỉ lệ 100%
  3. ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 – KÌ I A. Phần trắc nghiệm: (5điểm) I. Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. Câu 1:Trong hệ Mặt Trời,Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A.2.B. 3. C. 4. D.5. Câu 2:Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến được đánh số bao nhiêu độ ? A 00 . B.300C.600D. 900 . . Câu 3: Kinh tuyến Tây là những kinh tuyến nằm A.bên phải kinh tuyến gốc . C.bên trái kinh tuyến gốc . B.từ xích đạo đến cực Bắc . D. từ xích đạo đến cực Nam . Câu 4:Trên bản đồ có mấy hướng chính? A.4 B.5 C. 6 D. 8 Câu 5:Trên bản đồ có tỉ lệ là 1: 200.000, khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng đo được 6 cm. Hỏi trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km? A.10 km .B. 12km . C. 14 km. D.16 km. Câu 6:Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến: A.360 kinh tuyếnB.361 kinh tuyến C.36 kinh tuyến D.180 kinh tuyến Câu 7:Vĩ tuyến nhỏ nhất trên bề mặt Quả Địa Cầu? A. Đường xích đạo B.Vĩ tuyến 600 C.Vĩ tuyến gốc D.Vĩ tuyễn 900 Câu 8: Trục Trái Đất là A. một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định. B. một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định. C. một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định. D. một đường thẳng cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định. Câu 9: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là
  4. A. kinh tuyến 900 B. kinh tuyến 1800 C. kinh tuyến 3600 D. kinh tuyến 6000 Câu 10: Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ : A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 Câu 11 :Một bản đồ có ghi tỉ lệ1/500000 có nghĩa là 1cm trên bản đồ tương ứng với: A.5000 cm trên thực địa B.500 cm trên thực địa C.500 cm trên thực địa D.5 km trên thực địa Câu 12: Từ Hà nội đến Ma-ni-la: A. Hướng Nam B. Hướng Đông C. Hướng Bắc D. Hướng Đông Nam II. Hãy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm) Cột A Cột B 1. . Dạng tỉ lệ số bản đồ A. giúp ta xác định tọa độ và phương hướng trên bản đồ 2.Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ B. là một phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại. 3. Quả Địa Cầu C. cho biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực trên thực tế. 4. Bảng chú giải của bản đồ D. mô hình thu nhỏ của Trái Đất. E. Giúp ta hiểu nội dung, ý nghĩa của các kí hiệu trên bản đồ. III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ ” trong các câu dưới đây.(1 điểm) - Kinh, vĩ tuyến đều được ghí số (1) ., vĩ tuyến gốc chính là .(2) . Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của (3) . Trên quả Địa Cầu có vẽ .(4) . A C
  5. B. TỰ LUẬN: (5 điểm) 300 200 100 00 100 200 F 300 500 0 Câu 1: (2,5 điểm) Dựa vào hình vẽ 40 E 300 a) Ghi tọa độ địa lí các điểm A, B, D 200 100 B 00 b) Tìm điểm có tọa độ địa lí: 100 200Đ 300T 200 ( 1) ( 2) 300 100N100B 400 c) Xác định hướng đi từ C đến A? Từ A đến D? 500 Câu 2: Các đối tượng địa lý được biểu hiện trên bản đồ bằng các loại, các dạng kí hiệu nào? (2 điểm) Câu 3: (0.5 điểm) Là học sinh em phải làm gì để b vệ môi trường? ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 6- HỌC KỲ I TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25điểm I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào giấy(3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A C D B A D B B B D D án
  6. II. Hãy chọ các ý ở cột A với ý các cột B rồi ghi vào giấy thi (1điểm) Cột A Cột B 1. B 2. C 3. D 4. E III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ ” trong các câu dưới đây.(1 điểm) (1) 00 (2) Xích đạo (3) Trái Đất (4) hệ thống kinh, vĩ tuyến B. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a) 200T 100 Đ b) 200 Đ 300Đ Mỗi ý 0.5đ (2.5 A B E F điểm) Mỗi ý 300 B 400 N 100 N 100B 0.25 c) Hướng đi từ C dến A là hướng Tây TC:2.5 Hướng đi từ A dến D là hướng Nam điểm Câu2 - Có 3 loại kí hiệu thường dùng: (2 điểm) + Kí hiệu điểm. 1đ + Kí hiệu đường. + Kí hiệu diện tích. - Một số dạng kí hiệu được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa 1đ lí trên bản đồ: + Kí hiệu hình học. TC: 2 + Kí hiệu chữ. điểm + Kí hiệu tượng hình. Câu 3 Học sinh ghi đúngbốn việc làm đúng để bảo vệ môi trường (ghi TC: 0.5 0.5 điểm) điểm (0.5 điểm)