Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Khối 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018

doc 10 trang nhatle22 4650
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Khối 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_dia_ly_khoi_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_201.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Địa Lý Khối 6 - Học kì II - Năm học 2017-2018

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MƠN: ĐỊA LÝ KHỐI 6 Câu 1: Trong ngày 22-12 (Đơng chí) nửa cầu nào ngả nhiều về phía Mặt Trời: A. Nửa cầu Nam. B. Nửa cầu Bắc. C. Bằng nhau. D. Xích đạo Câu 2: Hai nửa cầu Bắc - Nam cùng nhận được lượng nhiệt, ánh sáng Mặt Trời như nhau vào ngày: A. 21/3 B. 23/9 C. 22/6 D. Cả A và B Câu 3: Độ cao tuyệt đối của núi A là 1500m. Nĩ thuộc loại núi nào? A. Núi thấp. B. Núi cao. C. Núi trung bình. D. Tất cả đều sai. Câu 4: Vĩ tuyến dài nhất là: A. Chí tuyến Bắc. B. Vịng cực Bắc. C. Cực. D. Xích đạo. Câu 5: Nơi cĩ ngày, đêm dài suốt 6 tháng là: A. Các địa điểm nằm ở hai cực Bắc và Nam. B. Các địa điểm nằm ở hai chí tuyến Bắc và Nam. C. Các địa điểm nằm ở Xích đạo. D. Các địa điểm nằm ở hai vịng cực Bắc và Nam Câu 6: Hiện tượng nào sau đây khơng phải do nội lực sinh ra? A. Làm các lớp đá bị uốn nếp. B. Làm đứt gãy các lớp đá. C. Mài mịn đá núi. D. Sinh ra núi lửa, động đất Câu 7. Trong các hành tinh, theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy? A) 2 B) 3 C) 4 D) 5 Câu 8. Những đường vịng trịn trên bề mặt Địa Cầu vuơng gĩc với kinh tuyến là những đường: A) Vĩ tuyến B) Kinh tuyến C) Vĩ tuyến Bắc D) Vĩ tuyến Nam Câu 9. Bản đồ là A) Thu nhỏ một phần Trái Đất B) Hình vẽ thu nhỏ tồn bộ bề mặt Trái Đất C) Hình vẽ thu nhỏ tồn bộ bề mặt Trái Đất trên giấy D) Hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay tồn bộ bề mặt Trái Đất Câu 10. Trên một bản đồ cĩ tỉ lệ 1 : 300000, người ta đo được khoảng cách giữ điểm A và B là 5 cm. Hỏi khoảng cách A và B trên thực địa là bao nhiêu? A) 3 km B) 30 km C) 15 km D) 5km Câu 11. Tỉ lệ bản đồ 1 : 500.000 cĩ ý nghĩa A) 1 cm trên bản đồ bằng 5.000 km trên thực địa. B) 1 cm trên bản đồ bằng 500 km trên thực địa. C) 1 cm trên bản đồ bằng 50 km trên thực địa. D) 1 cm trên bản đồ bằng 5 km trên thực địa. Câu 12. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua điểm đĩ đến A) kinh tuyến 00 B) vĩ tuyến 00 . C) kinh tuyến 1800 . D) vĩ tuyến 900 . 1
  2. Câu 13: Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng: A. Thang màu B. Đường đồng mức C. Kí hiệu diện tích D. Cả A và B Câu 14: Cĩ mấy loại ký hiệu thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ; A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc cĩ chung điểm là cùng cĩ số độ bằng; A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800 Câu 16: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ơ thành phố luân Đơn nước Anh là: A. Vĩ tuyến gốc B. Kinh tuyến Đơng C. Kinh tuyến tây D. Kinh tuyến gốc Câu 17.Trạng thái của lớp vỏ Trái Đất: A. Rắn chắc B. Từ quánh dẻo đến lỏng C. Lỏng D. Lỏng ở ngồi, rắn ở trong Câu 18. Độ dày của lớp lõi Trái Đất: A. Trên 3000 km B. Gần 3000 km C. 5- 70 km D. 1000 km Câu 19. Nhiệt độ của lớp trung gian Trái Đất : A. Tối đa 1000 º C B. 4000 º C C. Từ 1500-4700 º C D.Khoảng 5000 º C Câu 20. Núi cĩ đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp: A. Núi cao B. Núi trẻ C. Núi già D. Núi trung bình Câu 21: Nội lực cĩ xu hướng: A. Nâng cao địa hình C. San bằng, hạ thấp địa hình B. Phong hĩa địa hình D. Cả 3 quá trình trên đúng Câu 22: Xu thế san bằng, hạ thấp địa hình là kết quả của quá trình: A. Bồi tụ B. Xâm thực C. Phong hĩa D.Cả A+B+C đúng Câu 23. Khu vực thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa: A. Ven bờ Thái Bình Dương C. Ven bờ Ấn Độ Dương B. Ven bờ Đại Tây Dương D. Ven bờ Bắc Băng Dương Câu 24. Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đơng đúc vì: A. Khí hậu ấm áp B. Nhiều hồ nước C . Đất đai màu mỡ D. Giàu thủy sản Câu 25. Biện pháp để hạn chế thiệt hại do động đất gây ra: 2
  3. A. Lập trạm dự báo động đất C. Sơ tán dân ra khỏi vùng nguy hiểm B. Xây nhà chịu chấn động lớn D. Tất cả các đáp án trên đúng Câu 26 . Núi trung bình là núi cĩ độ cao tuyệt đối : A. Dưới 1000 m B. Trên 2000 m C. Từ 1000 – 2000 m D.Từ 500 – 1000 m Câu 27. Độ cao tuyệt đối là khoảng cách tính từ đỉnh núi đến : A. Chân núi B. Sườn núi C. Mực nước biển D. Thung lũng Câu 28. Các loại khống sản: dầu mỏ, than, đá vơi được hình thành do: A. Ngoại lực B. Núi lửa C. Nội lực D. Động đất Câu 29. Mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt cĩ ngày và đêm do: A.Mặt trời mọc ở đằng Đơng, lặn ở đằng Tây. B.Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đơng sang Tây. C.Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đơng. D. Trái Đất chuyển động từ Đơng sang Tây. Câu 30. Việt Nam ở khu vực giờ thứ 7, khi Luân Đơn là 2 giờ thì ở Hà Nội là: A. 5 giờ. B. 7 giờ. C. 9 giờ. D. 11giờ. Câu 31. Đại dương chiếm khoảng mấy phần diện tích bề mặt Trái Đất? A.1 phần 3. B.2phần3. C.2phần4. D. 3 phần 4. Câu 32. Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt đất là: A.tạo ra các nếp uốn. B.tạo ra các đứt gãy. C.làm cho địa hình bề mặt đất thêm gồ ghề. D.san bằng, hạ thấp địa hình. Câu 33. Trái Đất cĩ dạng hình gì? A. Hình trịn; B. Hình vuơng; C. Hình cầu; D. Hình trụ. Câu 34. Đầu phía trên kinh tuyến chỉ hướng: A. Đơng; B. Tây; C. Nam; D. Bắc. Câu 35. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vịng là: A. 364 ngày 6 giờ; B. 365 ngày 6 giờ; C. 366 ngày 6 giờ; D. 367 ngày 6 giờ; Câu 36. Phần lớn lục địa đều tập trung ở: A. Nửa cầu Bắc; B. Nửa cầu Nam; C. Nửa cầu Đơng; D. Nửa cầy Tây Câu 37. Núi là dạng địa hình thường cĩ độ cao tuyệt đối so với mực nước biển là: A. Trên 200m; B. Dưới 200m; C. Trên 500m; D. Dưới 5000m. Câu 38. Động đất là hiện tượng: A. Xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu, trong lịng đất; C. Xảy ra bên ngồi mặt đất; B. Là hình thức phun trào măcma ở dưới sâu lên mặt đất; D. Xảy ra từ từ, chậm chạp 3
  4. Câu 39. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương phân bố ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam là: A. bằng nhau. B. tỉ lệ diện tích lục địa ở nửa cầu Nam lớn hơn ở nửa cầu Bắc. C. tỉ lệ diện tích đại dương ở nửa cầu Nam lớn hơn ở nửa cầu Bắc. D. tỉ lệ diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc lớn hơn ở nửa cầu Nam. Câu 40. Đặc điểm hình thái của núi trẻ là: A. đỉnh nhọn, sườn dốc. B. đỉnh trịn, sườn thoải. C. đỉnh nhọn, sườn thoải. D. đỉnh trịn, sườn dốc. Câu 41. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết: A. Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa B. Độ lớn của bản đồ so với thực địa C. Độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa D. Cả A,B,C đều đúng Câu 42. Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đơng sang Tây A. Đúng B. Sai Câu 43. Khi khu vực giờ gốc là 9 giờ thì ở Hà Nội là mấy giờ? A. 14 giờ B. 15 giờ C. 16 giờ D. 17 giờ Câu 44. Trên quả địa cầu cĩ tất cả: A. 360 kinh tuyến B. 720 kinh tuyến C. 181 kinh tuyến D. Vơ số kinh tuyến Câu 45. Các thành phần tự nhiên tồn tại ở lớp vỏ Trái Đất là : A. Nước B. Khơng khí C. Sinh vật D.Tất cả ý kiến trên Câu 46. Vào ngày 22-6, nửa cầu bắc chúc về phía MT nhiều nhất và cĩ diện tích được chiếu sáng rộng nhất nên: A.Cĩ ngày dài đêm ngắn. B. Cĩ ngày ngắn đêm dài. C. Cĩ ngày đêm dài bằng nhau. D. Cả A,B,C đều sai. Câu 47. Trên trái đất cĩ mấy châu lục: A. 4 châu lục B. 5 châu lục C. 6 châu lục D. 7 châu lục Câu 48. Điền dấu > hoặc < vào các ơ trống sao cho hợp lí: Câu 49. Trên bản đồ kí hiệu của một thành phố thuộc loại kí hiệu gì ? A. Đường B. điểm C. diện tích D. Hình học 4
  5. Câu 50. Mọi vật chuyển động ở bán cầu Bắc thường lệch về phía: A. Trái B. Phải C. trên D. dưới Câu 51. Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu? A. 6073 km B.6037 km C. 6370 km D.6307 km Câu 52: Trái Đất gồm mấy lục địa? A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 53: Bề mặt Trái Đất được phân chia thành mấy khu vực giờ? A. 24 B.25 C.26 D.27 Câu 54: Trong ngày Hạ chí vị trí nào của Trái Đất ngả về phía Mặt trời? A. Nửa cầu Bắc B.Nửa cầu Nam C.Tây bán cầu D.Đơng bán cầu. Câu 55: Dựa vào độ cao người ta phân chia thành mấy loại núi? A. 1 B.2 C.3 D.5 Câu 56: Nội lực sinh ra những hiện tượng nào? A. Núi lửa, xĩi mịn, phong hĩa B.Xâm thực, động đất, xĩi mịn C.Sĩng thần, động đất, núi lửa D.Núi lửa, xĩi mịn, phong hĩa. Câu 57. Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu? A. 6073 km B.6037 km C.6370 km D.6307 km Câu 58: Trái Đất gồm mấy lục địa? A. 3 B.4 C.5 D.6 Câu 59: Bề mặt Trái Đất được phân chia thành mấy khu vực giờ? A. 24 B.25 C.26 D.27 Câu 60: Trong ngày Hạ chí vị trí nào của Trái Đất ngả về phía Mặt trời? A. Nửa cầu Bắc B.Nửa cầu Nam C.Tây bán cầu D.Đơng bán cầu. Câu 61: Dựa vào độ cao người ta phân chia thành mấy loại núi? A. 1 B.2 C.3 D.5 Câu 62: Nội lực sinh ra những hiện tượng nào? A. Núi lửa, xĩi mịn, phong hĩa B.Xâm thực, động đất, xĩi mịn C.Sĩng thần, động đất, núi lửa D.Núi lửa, xĩi mịn, phong hĩa. ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MƠN: ĐỊA LÝ KHỐI 6 Câu 1: Nêu vị trí của trái đất trong hệ mặt trời? hình dạng, kích thước của Trái Đất? - Trái đất nằm ở vị trí thứ 3 trong số 8 hành tinh theo thứ tự xa dần mặt trời cĩ sự sống duy nhất trong hệ mặt trời - Trái đất cĩ dạng hình cầu và kích thước rất lớn Câu 2: Trình bày khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến? 5
  6. - Kinh tuyến: là những đường nối liền hai điểm cực Bắc đến cực Nam trên bề mặt quả địa cầu.( cĩ 360 kinh tuyến) - Vĩ tuyến: là những vịng trịn bề mặt quả địa cầu vuơng gĩc với kinh tuyến. (cĩ 181 Vĩ tuyến) - Kinh tuyến gốc là kinh tuyến 00, là đường kinh tuyến đi qua thủ đơ của nước Anh - Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến 00, chính là đường xích đạo - Kinh tuyến Đơng: những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc - Kinh tuyến Tây: những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc - Vĩ tuyến Bắc: những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc - Vĩ tuyến Nam :những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Nam - Nửa cầu Đơng: nửa cầu nằm bên phải vịng kinh tuyến 20 0T và 1600Đ, trên đĩ cĩ các châu: Âu, Á, Phi, Đại Dương - Nửa cầu Tây: nửa cầu nằm bên trái vịng kinh tuyến 200T và 1600Đ, trên đĩ cĩ tồn bộ Châu Mĩ - Nửa cầu Bắc: nửa bề mặt địa cầu tính từ xích đạo đến cực Bắc - Nửa cầu Nam: nửa bề mặt địa cầu tính từ xích đạo đến cực Nam Câu 3: Trên quả địa cầu nếu cứ 10o ta vẽ 1 kinh tuyến thì cĩ tất cả bao nhiêu kinh tuyến? nếu cứ 10o ta vẽ 1 vĩ tuyến thì cĩ tất cả bao nhiêu vĩ tuyến Bắc và bao nhiêu vĩ tuyến Nam? - Nếu cứ 10o ta vẽ 1 kinh tuyến thì cĩ tất cả là 36 kinh tuyến. -Nếu cứ 10o ta vẽ 1 vĩ tuyến thì: + Nửa cầu Bắc cĩ 9 vĩ tuyến Bắc. + Nửa cầu Nam cĩ 9 vĩ tuyến Nam. Câu 4: Thế nào là kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý ? - Kinh độ, vĩ độ của một địa điểm là số độ chỉ khoảng cách từ kinh tuyến đến vĩ tuyến đi qua điểm đĩ đến kinh tuyến, vĩ tuyến gốc. - Toạ độ địa lý của một địa điểm là kinh độ, vĩ độ của địa điểm đĩ. Được viết kinh độ để trên, vĩ độ để dưới Câu 5: Nêu cách biểu hiện địa hình trên bản đồ? - Được biểu hiện bằng thang màu hoặc đường đồng mức - Đường đồng mức là đường nối liền những địa điểm cĩ cùng chung một độ cao Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng dốc Câu 6: Cấu tạo của Trái đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và vai trị của nĩ? - Cấu tạo của Trái đất gồm 3 lớp: lớp vỏ, lớp trung gian và lõi +Lớp vỏ: Cĩ độ dày từ 5km đến 70km rắn chắc , nhiệt độ 10000C +Lớp trung gian: cĩ độ dày khoảng 3.000km cĩ trạng thái dẻo, quánh, lỏng, nhiệt độ 15000C - 47000C +Lớp lõi: nằm trong cùng độ dày trên 3.000km, ngồi thì lỏng, bên trong rắn chắc. nhiệt độ 50000C - Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở ngồi cùng của Trái Đất. Được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau. Lớp này rất mỏng chỉ chiếm 1% thể tích và 0,5% khối lượng của 6
  7. Trái Đất. Cĩ vai trị rất quan trọng vì nĩ là nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như : khơng khí,nước,các sinh vật .và cả xã hội lồi người. Câu 7: Trình bày hiện tượng động đất và núi lửa, đồng thời nĩi lên tác hại của chúng? - Núi lửa là hình thức phun trào mắcma ở dưới sâu lên mặt đất + Tác hại: vùi lấp làng mạc nhà cửa, ruộng nương và gây chết người - Động đất là hiện tượng xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu trong lịng đất làm cho các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển. + Tác hại: phá hủy nhà cửa và gây chết người Câu 8 : Trái Đất chuyển động quanh trục theo hướng nào? Sự chuyển động của Trái Đất quanh trục sinh ra hệ quả gì ? -Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng nối liền hai cực và nghiêng 66033/ trên mặt phẳng quỹ đạo. - Hướng tự quay: từ Tây sang Đơng - Thời gian: trong 24 giờ, chia thành 24 khu vực. Mỗi khu vực cĩ một giờ riêng. Đĩ là giờ khu vực - Hệ quả: + Hiện tượng ngày đêm + Sự lệch hướng - Một khu vực giờ : 150 - Việt Nam nằm ở múi giờ thứ 7. Câu 9: Nêu sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời? -Trái Đất chuyển động quanh mặt trời theo một quỹ đạo cĩ hình elip gần trịn - Hướng chuyển động: từ Tây sang Đơng - Thời gian: 365 ngày 6 giờ - Trong khi chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời, trục Trái Đất lúc nào cũng giữ nguyên độ nghiêng 66033/ trên mặt phẳng quỹ đạo và hướng nghiêng của trục Trái Đất khơng đổi. Đĩ là sự chuyển động tịnh tuyến. - Hệ quả: + Hiện tượng các mùa + Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ. Câu 10: Vì sao có hiện tượng ngày đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất? -Trái Đất có dạng hình cầu nên chỉ được chiếu sáng một nửa, nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày, nửa nằm trong bóng tối là đêm - Do Trái Đất quay quanh trục từ Tây sang đông nên khắp mọi nơi trên Trái Đất điều lần lượt cĩ ngày và đêm Câu 11: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời sinh ra các mùa như thế nào? Các mùa tính theo dương lịch và âm dương lịch có khác nhau về thời gian bắt đầu và kết thúc. * Mùa Xuân: Từ 21 tháng 3 đến 22 tháng 6 * Mùa Hạ: Từ 22 tháng 6 đến 23 tháng 9 * Mùa Thu: Từ 23 tháng 9 đến 22 tháng 12 7
  8. * Mùa Đông: Từ 22 tháng 12 đến 21 tháng 3 Câu 12: Nêu tác động của nội lực và ngoại lực? Nội lực là những lực sinh ra bên trong Trái Đất cĩ tác động làm cho bề mặt trái đất ghồ ghề hoặc gây ra hiện tương động đất, núi lửa Ngoại lực: là những lực sinh ra ở bên ngồi trên bề mặt Trái Đất làm cho bề mặt trái đất bị bào mịn, san bằng, hạ thấp địa hình Câu 13: Nêu khái niệm về núi và độ cao của núi? - Núi là dạng địa hình nhơ cao rõ rệt trên mặt đất, thường cĩ độ cao trên 500m so với mực nước biển - Gồm 3 bộ phận: Đỉnh, sườn, chân núi - Căn cứ vào độ cao phân ra làm 3 loại: Núi thấp, núi trung bình và núi cao - Căn cứ vào thời gian hình thành người ta chia ra: núi già và núi trẻ Câu 14:Thế nào là Bình nguyên? Kể tên bình nguyên mà em biết? - Bình nguyên(đồng bằng) là dạng địa hình thấp, cĩ bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sĩng, cĩ độ cao tuyệt đối thường dước 200m - Bình nguyên bồi tụ ở các cửa các con sơng lớn gọi là châu thổ. - Bình nguyên thuận lợi cho việc trồng các loại cây lương thực và thực phẩm. - Ví dụ: Đồng bằng sơng Cửu Long, Đồng bằng sơng Hồng Câu 15: Thế nào là Cao nguyên và đồi? - Cao nguyên cĩ bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sĩng, nhưng sườn dốc và độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên + Cao nguyên thuận lợi cho việc trồng cây cơng nghiệp và chăn nuơi gia súc - Đồi là dạng địa hình nhơ cao, cĩ đỉnh trịn, sườn thoải, cĩ đơ cao tương đối thường khơng quá 200m + Đồi thuận lợi trồng cây lương thực và cây cơng nghiệp Câu 16: Cho biết cách xác định phương hướng trên bản đồ? - Với bản đồ cĩ đường kinh tuyến, vĩ tuyến: phải dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến để xác định phương hướng. - Với các bản đồ khơng vẽ kinh, vĩ tuyến phải dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để để xác định hướng Bắc, sau đĩ tìm các hướng cịn lại Câu 17: Kí hiệu bản đồ cĩ những loại kí hiệu nào? - Cĩ 3 loại kí hiệu: kí hiệu điểm, kí hiệu đường, kí hiệu diện tích - Một số dạng kí hiệu được sử dụng để thể hiện đối tượng địa lí: kí hiệu hình học, kí hiệu chữ, kí hiệu tượng hình. Câu 18: Cho biết ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? - Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế. - Cĩ hai dạng tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ số và tỉ lệ thước Câu 19 : Hãy nêu rõ sự khác biệt giữa độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối ? + Độ cao tuyệt đối : tính từ đỉnh núi xuống mặt nước biển . + Độ cao tương đối : tính từ đỉnh núi xuống chân núi ( hoặc chỗ thấp hơn ) Câu 20 : Địa hình núi đá vơi cĩ những đặc điểm gì ? 8
  9. + Địa hình núi đá vơi được gọi là địa hình Cacxto. Là địa hình đặc biệt , cĩ nhiều chỗ sắc nhọn lởm chởm . + Trong vùng núi đá vơi thường cĩ nhiều hang động đẹp , hấp dẫn , thu hút khách du lịch . Câu 21: So sánh sự giống và khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên Giống: Là dạng địa hình tương đối bằng phẳng và thích hợp phát triển nơng nghiệp. *Khác: -Bình nguyên cĩ độ cao thường dưới 200m và dân cư tập trung đơng đúc. -Cao nguyên cĩ độ cao từ 500m trở lên, sườn dốc và dân cư tập trung ít hơn Câu 22: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên Trái đất. - Chí tuyến: là đường giới hạn ánh sáng MT chiếu vuơng gĩc với mặt đất.CTB-N: 23027’B-N - Trong khi chuyển động quanh Mặt Trời, do trục Trái Đất nghiêng và khơng đổi phương nên Trái Đất cĩ lúc chúc nửa cầu Bắc, cĩ lúc ngả nửa cầu Nam về phía Mặt Trời. - Do đường phân chia sáng tối khơng trùng với trục Trái Đất nên các địa điểm ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam cĩ hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau theo vĩ độ. - Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở những địa điểm cĩ vĩ độ khác nhau, càng xa Xích đạo về phía 2 cực, càng biểu hiện rõ rệt. - Các địa điểm nằm trên đường Xích đạo, quanh năm cĩ ngày, đêm dài ngắn như nhau Câu 23: Ở 2 miền cực số ngày cĩ ngày, đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo mùa - Vịng cực: giới hạn khu vực cĩ hiện tượng ngày đêm dài 24 giờ.VCB-N: 66033’B-N - Ngày 22/6 và 22/12, các địa điểm ở vĩ tuyến 66033’ Bắc và Nam cĩ một ngày hoặc đêm dài suốt 24 giờ. - Các địa điểm nằm từ 66033’ Bắc và Nam đến hai cực cĩ số ngày cĩ ngày, đêm dài 24 giờ dao động theo mùa, từ 1 ngày đến 6 tháng. - Các địa điểm nằm ở cực Bắc và Nam cĩ ngày, đêm dài suốt 6 tháng Câu 24: Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C dựa vào hình dưới đây: 300 200 100 00 100 200 300 300 0 A 20 100 00 100 200 300 9
  10. Câu 25: Dựa vào hình vẽ dưới đây: điền tên 8 hướng chính trên bản đồ. *Bản đồ có tỉ lệ 1/1.000.000 thì 5 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? 5 cm x 1.000.000 cm = 5.000.000 cm 5.000.000 cm = 50 km *Bản đồ có tỉ lệ 1/6.000.000 thì 4 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? 4 cm x 6.000.000 cm = 24.000.000 cm 24.000.000 cm = 240 km *Bản đồ có tỉ lệ 1/4.000.000 thì 2 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? 2 cm x 4.000.000 cm = 8.000.000 cm 8.000.000 cm = 80 km *Bản đồ có tỉ lệ 1/ 2.000.000 thì 5 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa? 5 cm x 2.000.000 cm = 10.000.000 cm 10.000.000 cm = 100 km Câu 26 : Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố đĩ đo được 20cm. Vậy bản đồ đĩ cĩ tỷ lệ bao nhiêu? 100km = 10000000 cm 10000000 : 20 = 5000000 10