Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 (Kèm hướng dẫn chấm)

doc 5 trang hoanvuK 07/01/2023 2301
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_8_nam_hoc_2020_2021_kem_huong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2020-2021 TẠO THỊ XÃ NINH HÒA Môn: TOÁN 8 BẢN CHÍNH Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,00 điểm) Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm: Câu 1: Giá trị x = − 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. −2x = −8. B. −2x = 8. C. 2x − 8= 0 D. 3x – 1 = x + 7. Câu 2: Phương trình x − 2 = 5 tương đương với phương trình A. 2x = 14. B. (x – 2)x = 5. C. x 2 5 . D. (x 2)2 25 Câu 3: Cho a − 2b. C. a − 1 > b −1. D. a + 2 > b + 2. Câu 4: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x ≥ 5. B. x > 5. C. x ≤ 5. D. x < 5. Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là A. S = {−1; −2} B. S = {−1; 2}. C. S = {−1}. D. S = {2}. Câu 6: Số nghiệm của phương trình x 1 1 0 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x 1 Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình x2 1 x 1 A. x ≠ 1. B. x ≠ 1. C. x ≠ 0. D. x ≠ −1. Câu 8: An có 60000 đồng, An mua bút hết 15000 đồng, còn lại An mua vở với giá mỗi quyển vở là 6000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là A. 7 quyển. B. 8 quyển. C. 9 quyển. D. 10 quyển. Câu 9: Cho ABC có MN // BC (với M AB; N AC ). Khi đó: AM AC AM AN AM AN AM BC A. . B. . C. . D. . AB AN AB BC AB AC AB MN 3 Câu 10: Cho ABC : MNP với tỉ số đồng dạng là . Khi đó tỉ số chu vi của ABC và MNP 5 là 9 25 5 3 A. . B. . C. . D. . 25 9 3 5 Câu 11: Cho ABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 5cm. Tia phân giác của µA EB cắt BC tại E thì bằng EC
  2. 5 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 5 4 3 Câu 12: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3cm; BC = 5cm; AA’ = 4cm (hình vẽ). Khi đó thể tích của hình hộp chữ nhật là A. 60cm. B. 60cm2 . C. 60cm3. D. 6dm3 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm) Câu 13 (2,00 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) −7x + 21 = 0. b) 3x + 2 > 8. x 3 x 1 x2 5x 1 c) x 1 x x x 1 Câu 14 (1,00 điểm): Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 24 phút. Câu 15 (0,50 điểm): Cửa hàng đồng giá 50000 đồng một món, có chương trình giảm giá 10% cho một món hàng. Nếu khách hàng mua 3 món trở lên thì từ món thứ 3 trở đi khách hàng chỉ phải trả 70% giá đang bán. a) Tính số tiền một khách hàng phải trả khi mua 8 món hàng. b) Nếu có khách hàng đã trả 475000 đồng thì khách hàng này đã mua bao nhiêu món hàng? Câu 16 (3,00 điểm): Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. a) Chứng minh HAC ABC. b) Tính độ dài đoạn thẳng AC, biết CH = 4cm; BC = 13cm. c) Gọi E là điểm tùy ý trên cạnh AB, đường thẳng qua H và vuông góc với HE cắt cạnh AC tại F. Chứng minh AE.CH = AH.FC. d) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh AB để tam giác HEF có diện tích nhỏ nhất. Câu 17 (0,50 điểm): Chứng minh rằng a2 + b2 + 4 ≥ ab + 2(a + b) với mọi a, b. HẾT (Đề có 02 trang. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)