Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Bình

doc 4 trang nhatle22 3010
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ki_2_nam_hoc_2020_2021_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân Bình

  1. TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : TOÁN 8. Năm học 2020- 2021 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Phương trình - Biết khái niệm - Vận dụng kiến -Vận dụng tốt kiến bậc nhất một PT bậc nhất thức để giải PT thức để giải bài toán ẩn. một ẩn. chứa ẩn ở mẫu. bằng cách lập PT. PT tương đương, giải Bài 2c Bài 4 được pt bậc nhất, pt tích. Bài 1a,2a,b Số câu 3 1 1 5 Số điểm 2,5 0,75 1,0 4,25 2. Bất phương - Hiểu và giải - Vận dụng các trình bậc nhất được bpt bậc nhất kiến thức giải một ẩn. một ẩn.Biểu diễn được phương Phương trình được tập nghiệm trình chứa dấu chứa dấu giá trị trên trục số. GTTĐ đơn giản tuyệt đối Bài 3a,b Bài 2d Số câu 2 1 3 Số điểm 1,5 0,75 2,25 3. Tam giác -Biết tính chất -Vẽ hình và đồng dạng. T/C đường phân chứng minh được đường phân giác của tam hai tam giác đồng giác của tam giác. dạng. Tính độ dài giác. Bài 1b các đoạn thẳng từ tỉ số đồng dạng. Bài 5 a,b Số câu 1 2 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 4. Hình lăng - Vận dụng được trụ đứng, hình công thức tính chóp đều. thể tích của hình hộp chữ nhật Bài 6 Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tổng số câu 4 4 3 1 12 Tổng điểm 3,5 3,5 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 35% 35 % 20 % 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : TOÁN 8. Năm học 2020- 2021 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Bài 1. ( 2 điểm). a) Thế nào là hai phương trình tương đương ? b) Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác Bài 2. (3 điểm) Giải các phương trình sau : 3 2 4x 2 a) 2x – 3 = 5 b) (x + 2)(3x– 15) = 0 c) d) x 5 = 3x + 1 x 1 x 2 (x 1).(x 2) Bài 3. (1,5 điểm) 2x 2 x 2 a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 2 3 2 b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6 Bài 4. (1 điểm) Một người đi xe máy từ Thị xã Bình Minh đến thành phố Sóc Trăng với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó có việc gấp nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường từ Bình Minh tới Sóc Trăng. Bài 5. (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC). a) Chứng minh: HBA ABC b)Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. Bài 6. (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm
  3. TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : TOÁN 8. Năm học 2020- 2021 Thời gian: 90 phút ( Không kẻ thời gian phát đề) ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 1 a)Phát biểu đúng khái niệm. 1,0 b)Nêu đúng tính chất đường phân giác. 1,0 2 a) 2x – 3 = 5 2x = 5 + 3 0,25 2x = 8 0,25 x = 4 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4} b) x 2 3x 15 0 0,25 x 2 0 x 2 0,25 3x 15 0 x 5 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {– 2; 3} c) ĐKXĐ: x – 1; x 2 0,25 3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x – 2 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2 0,25 – 3x = 6 x = –2 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2} d) x 5 = 3x + 1 0,25 *) x + 5 = 3x + 1 khi x – 5 –2x = – 4 x = 2 (nhận) *) – x – 5 = 3x + 1 khi x < – 5 0,25 – 4x = 6 3 x = (loại) 0,25 2 Vậy : S = {2} 3 2x 2 x 2 a) 2 3 2 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 0,25 4x + 4 < 12 + 3x – 6 4x – 3x < 12 – 6 – 4 0,25
  4. x –1 Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x > –1} 0,25 4 - Gọi độ dài quãng đường từ Bình Minh đến Sóc Trăng là x (km), x > 0 0,25 x - Thời gian lúc đi là: (h) 40 x 0,25 - Thời gian lúc về là: (h) 70 x x 3 - Lập luận để có phương trình: = + 40 70 4 0,25 - Giải phương trình được x = 70 0,25 - Kết luận. 5 A Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng 0,25 a) Xét HBA và ABC có: A· HB B· AC 900 ; A· BC chung 0.5 F E HBA ABC (g.g) 0.25 B H D C b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: BC 2 AB2 AC 2 = 122 162 202 0,25 BC = 20 cm 0,25 Ta có HBA ABC (Câu a) AB AH 12 AH BC AC 20 16 0,25 12.16 AH = = 9,6 cm 20 0,25 6 Thể tích hình hộp chữ nhật là: V= 5.4.3 = 60 (cm3) 0,5 DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI SOẠN Nguyễn Bình Liêu LÊ CHÍ TÂM LÊ VIỆT THÁI