Đề ôn tập Kiểm tra môn Toán - Học Kì 2 - Năm học 2019-2020

pdf 47 trang nhatle22 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập Kiểm tra môn Toán - Học Kì 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_on_tap_kiem_tra_mon_toan_hoc_ki_2_nam_hoc_2019_2020.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập Kiểm tra môn Toán - Học Kì 2 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 Mơn: TỐN Khối 6 - ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a. b. 2 4 −3 7 −19 3 7 c. 5 − 15 + 7 d. 9 . 8 + 8 . 9 −8 4 −3 17 −3 1 2 Bài11 2:+ (212,5+ điể11m)+ 21Tìm x (−4,3). 7 + 20%:(6 − 3) a. b. c. −6 1 3 1 2 −4 2 Bài 3: + 13(3 đi=ể2m) Trên nửa mặt ph5ẳ ng − b6ờ =ch15ứa tia Ox, vẽ hai tia3 Oy− và7 =Oz9 sao cho và 0 . ̂ = 70 a. Trong ba 0tia Ox, Oy và Oz tia nào n m gi a hai tia cịn l i? Vì sao ? ̂ = 140 ằ ữ ạ b. Tính số đo . c. Tia Oy cĩ ph ̂ải là tia phân giác của khơng? Vì sao ? d. Gọi Ot là tia đối của tia Ox, tính số đô . Bài 4: ( m) M n hình ch nh t cĩ chi u dài b ng 80 m, chi u r ng b ng 62,5 % chi u 1 điể ột khu vườ ữ 푡̂ậ ề ằ ề ộ ằ ề dài. a. Tìm chu vi và diện tích của khu vườn. b. Người ta sử dụng diện tích khu vườn để trồng hoa. Hỏi diện tích phần đất cịn lại là bao nhiêu? 1 Bài 5: (0,5 điểm) Ơng8 A ra cửa hàng Thế Giới Di Động tìm mua iPhone X 64GB. Giá gốc của chiếc smartphone này là 28 990 000 đồng. Vì khơng cĩ đủ tiền để trả thẳng nên ơng A chọn mua trả gĩp thơng qua cơng ty tài chính FE Credit. Biết rằng với hình thức này, ơng A phải thanh tốn số tiền ban đầu là 60% giá máy gốc, đồng thời mỗi tháng ơng phải trả một số tiền là 1 353 000 đồng trong vịng 12 tháng liên tục. Hỏi nếu mua với hình thức trả gĩp thì số tiền chênh lệch so với hình thức trả thẳng là bao nhiêu ? HẾT
  2. Bài Bài giải Thang điểm a. 2 4 −3 42−28+(−45) −31 0,75 5 − 15 + 7 = 105 = 105 b. 7 −19 3 7 7 −19 3 7 −14 9 . 8 + 8 . 9 = 9 .( 8 + 8) = 9 . (−2) = 9 c. 0,75 −8 4 −3 17 11 + 21 + 11 + 21 −8 −3 4 17 = ( + ) + ( + ) 11 11 21 21 1 = (−1) + 1 = 0 0,75 d. −3 1 2 (−4,3). 7 + 20%:(6 − 3) −43 −3 1 1 2 = . + :( − ) 10 7 5 6 3 −43 −3 1 −1 = . + : 10 7 5 2 129 −2 = + 70 5 0,75 101 =a. 70 −6 1 + 13 = 2 1 −6 0,5 = − 2 13 25 = b. 26 3 1 2 5 − 6 = 15 3 2 1 = + 2 5 15 6 3 3 1,0 = 5 10 3 3 = : 10 5 1 = c. 2 −4 2 3 − 7 = 9 2 −4 = + 3 9 7 −22 = 3 63
  3. −22 = . 3 63 1,0 −22 = 21 0,5 a. Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox ta cĩ 3 ( ) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. 0 0 ̂ < ̂ 70 < 140 b. Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên 1,0 0,5 ̂ + ̂ = ̂ c. Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz và0 0 0 ⇒ ̂ = ̂ − ̂ = 140 − 70 = 70 nên tia Oy là tia phân giác của 0 ̂ = ̂ = 70 1,0 d. Vì kề bù với gĩc ̂ 푡̂ ̂ 0 ̂ + 푡̂ = 180 a. Chiều rộng khu vườn0 là: 0 0 0 ̂ ̂ ⇒ 푡 = 180 − = 180 − 140 = 40 Chu vi khu vườn là: 62,5% . 80 = 50 ( ) 0,25 Diện tích khu vườn là: 4 (80 + 50). 2 = 260 ( ) 0,25 b. Diện tích phần trồng hoa là: 2 80.50 = 4000 ( ) 1 2 Diện tích phần đất cịn .l 4000ại là: = 500 ( ) 0,5 8 Số tiền phải thanh tốn ban đầu là: 2 4000 − 500 = 3500 ( ) (đồng) Số tiền phải trả gĩp trong suốt 12 tháng liên tục là: 60% . 28 990 000 = 17 394 000 (đồng) 5 Tổng số tiền phải trả theo hình thức trả gĩp là: 1 353 000 . 12 = 16 236 000 (đồng) 0,5 Số tiền chênh lệch so với trả thẳng là: 17 394 000 + 16 236 000 = 33 630 000 (đồng) 33 630 000 − 28 990 000 = 4 640 000
  4. ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 Mơn: TỐN Khối 6 - ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Bài 1: (3,0 điểm)Thự hiện phép tính 13 11 7 a) 30 20 15 5 2 5 7 5 b) . . 1 11 9 11 9 11 13 1 c) 2 : 4 1,6 50% 55 Bài 2: (1,5 điểm)Tìm x, biết 75 a) x 12 6 36 b) : x 20 7 42 3 1 c) (4,5 – 2x) – 1 4 3 Bài 3: (3,25 điểm)Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho 00 xOy 50 v à xOz 100 . 1) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? 2) Tính số đo yOz . 2) Chứng tỏ Oy là tia phan giác của xOz 3)Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox và Om là tia phân giác của tOz . Tính yOm Bài 4: (1,0 điểm)Bạn An cĩ 500000 đồng tiền tiết kiệm. Nhân dịp tết cổ truyền việt nam, Bạn định dùng một phần số tiền tiến kiệm đĩ để ủng hộ cho các bạn ở vùng đồng bào bão lũ và trẻ em mồ cơi đĩn tết. Cụ thể bạn đã ủng hộ 200000 đồng cho các bạn vùng đồng bào bão lũ và sau đĩ dùng sau đó 3 dùng số tiền cịn lại ủng hộ trẻ em mồ cơi. Tính số tiền cịn lại của bạn An. 5 Bài 5: (1,0 điểm)Sơ kết học kỳ I, học sinh lớp 6A được chia thành ba loại giỏi, khá, và trung bình. 2 Trong đĩ số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp; số học sinh khá chiếm tổng số học sinh 5 cả lớp; cịn lại 14 học sinh xếp loại trung bình. Tính số học sinh lớp 6A 102018 3 102018 Bài 6: (0,25 điểm) So sánh A và B 102018 1 102018 4 HẾT
  5. Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: 13 11 7 26 33 28 21 7 a) 30 20 15 60 60 15 60 20 1,0 5 2 5 7 5 b) . . 1 11 9 11 9 11 5 2 7 16 1,0 . 11 9 9 11 5 9 16 5 16 . .1 11 9 11 11 11 5 16 11 1 11 11 11 13 1 c) 2 : 4 1,6 50% 55 13 21 8 1 1,0 : 25 5 5 2 13 13 1 13 5 1 : . 25 5 2 25 13 2 1 1 2 5 5 2 10 10 3 10 Bài 2: 75 a) x 12 6 57 x 0,5 6 12 10 7 3 1 x 12 12 12 4 36 b) : x 20 7 42 3 6 3 42 x 20 : . 7 42 7 6 x 20 3 0,5 x 3 20 17 3 1 0,5 c) (4,5 – 2x) – 1 4 3 9 3 4 2x 2 4 3
  6. 9 3 4 2x 2 4 3 9 9 16 25 2x 2 12 12 12 9 25 2x 2 12 54 25 29 2x 12 12 12 29 29 x :2 12 24 Bài 3: 1,0 z m y 100° 50° t x a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox cĩ: 00 xOy xOz ( vì 50 100 ) => Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz 1,0 Nên : xOy yOz xOz 5000 yOz 100 yOz 1000 50 0 50 0 c) Ta cĩ : xOy 500 0,75 0 yOz 50 xOy yOz Mà tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz Nên Tia Oy là tia phân giác của xOz d) Vì tia Ot và tia Ox là hai tia đối nhai nên xOz và zOt là hai gĩc kề bù 0,5
  7. suy ra: xOz + zOt =1800 1000 + zOt = 1800 zOt = 1800 – 1000 zOt = 800 Vì tia Om là tia phân giác của zOt nên zOt 800 zOm mOt 400 22 Vì tia Om là tia phân giác của zOt nên tia Om nằm giữa hai tia Ot và Oz Mà tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz Nên tia Oz nằm giữa hai tia Om và Oy Suy ra : mOz zOy mOy 00 40 50 mOy mOy = 900 Bài 4: Số tiền bạn An ủng hộ trẻ em mồ cơi là : 1,0 3 ( 500000 – 200000 ) . =180000 (đồng) 5 Số tiền cịn lại của bạn An là: 500000 – ( 200000 + 180000) =120000 ( đồng) Bài 5: 1 1,0 Đổi : 25% = 4 27 14 học sinh trung bình ứng với : 1 25% ( tổng số học sinh) 5 20 7 Vậy tổng số học sinh của lớp 6A là : 14: = 40 ( học sinh) 20 Bài 6: 10310141012018 2018 2018 4 4 4 0,25 A 11 102018 1 10 2018 1 10 2018 1 10 2018 1 10 2018 1 10 2018 1 102018 1044104 2018 2018 4 4 4 B 11 102018 4 10 2018 4 10 2018 4 10 2018 4 10 2018 4 10 2018 4 4 4 Mà < 102018 4 102018 1 4 4 Nên 1 < 1 102018 4 102018 1 Vậy B < A Học sinh nếu làm cách khác đúng giáo viên phân bước cho điểm tương ứng
  8. ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 Mơn: TỐN Khối 6 - ĐỀ SỐ 3 Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính: 2 5 11 11 7 2 7 9 11 23 21 4 21 7 21 a) 1 b) .: c) 3 12 8 24 3 4 4 18 12 22 11 22 11 22 Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết: 97 68 1 a) x b)80 .xx . c) 2.x 9 58 0 25 11 2 Bài 3: (1đ) Một sân trường hình chữ nhật cĩ chiều dài là 75 mét. Biết chiều rộng bằng 40% chiều dài. Hãy tính diện tích của sân trường đĩ. Bài 4: (1 đ) Lớp 6E cĩ 42 học sinh gồm ba loại (giỏi, khá, trung bình). Số học sinh giỏi 2 chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi chiếm 60% số học sinh trung bình. Tính 7 số học sinh khá của lớp 6E. Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ là tia Ox, vẽ hai gĩc xOy 550 ; xOz 1100 . a)Vì sao tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz ? (1đ) b)Tính số đo gĩc yOz (1đ) c) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của gĩc xOz. (0,75đ) d)Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính gĩc tOx (0,5đ) 17 17 17 17 Bài 6: Tính nhanh: (0,25đ) 2.4 4.6 6.8 100.102 HẾT
  9. Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: 5 11 11 7 5 23 11 7 a) 1 3 12 8 24 3 12 8 24 1,0 40 46 33 7 86 33 7 119 7 112 14 24 24 24 24 24 24 24 24 24 24 3 2 2 7 9 11 23 4 7 81 22 23 .:.: b) 3 4 4 18 12 9 4 36 36 12 7 69237 23127 7 9 2 1,0 : . 1 93612912239 99 9 21 4 21 7 21 21 4 21 7 21 22 11 22 11 22 22 11 22 11 22 21 4 7 21 4 7 11 21 22 1,0 c) . 1 . . 22 11 11 22 11 11 11 22 11 21 1 21 . 1 11 11 Bài 2: 97 x 58 79 x 0,5 85 35 72 a) x 40 40 37 x 40 0 68 80 .xx . 25 11 68 0 x.8 0 25 11 2 6 8 x. 0,5 25 25 11 88 b) x. 25 11 88 x : 11 25 8 25 x . 11 8 25 x 11
  10. 1 0,5 2.x 9 2 c) 19 x 22 19 19 x hay x (ý đầu 0,25 đ; cịn lại 0,25 đ) 22 22 91 91 x hay x 22 22 x 5 hay x 4 Bài 3: Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là : 1,0 75.40% =30 (m) (0,5 đ) Diện tích sân trường hình chữ nhật đĩ là: 75. 30 = 2250 ( m2) (0,5 đ) Bài 4: Số học sinh Giỏi của lớp 6E là: 1,0 2 .42 12 (học sinh) (0,5 đ) 7 Số học sinh Trung bình của lớp 6E là: 12.60% 20 (học sinh) (0,25 đ) Số học sinh Khá của lớp 6E là: 42 12 20 10 (học sinh) (0,25 đ) Bài 5: a)Vì trên cùng một nửa mặt phẳng 1,0 cĩ bờ chứa tia Ox, ta cĩ: (0,25 đ) xOy xOz (vì 550 <1100) (0,5 đ) Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. (0,25 đ) b)Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên: (0,25 đ) xOy yOz xOz 5500 yOz 110 yOz 11000 55 yOz 550 c)Ta cĩ: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (câu a) (0,25 đ) xOy yOz ( vì 550 = 550) (0,25 đ) Vậy tia Oy là tia phân giác của gĩc xOz (0,25 đ) d)Vì tia Ot là tia đối của tia Oy nên: xOy xOt 1800 (hai gĩc kề bù) (0,25 đ) 5500 xOt 180 xOt 18000 55 (cịn lại 0,25 đ) xOt 550
  11. Bài 6: 17 17 17 17 17 2 2 2 2 0,25 . 2.4 4.6 6.8 100.102 2 2.4 4.6 6.8 100.102 17111111 1 1 1711 . . 2 2 4 4 6 6 8 100 102 2 2 102 17 51 1 17 50 1 25 25 2 102 102 2 102 1 6 6 Học sinh nếu làm cách khác đúng giáo viên phân bước cho điểm tương ứng
  12. ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 Mơn: TỐN Khối 6 - ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu cĩ thể) (3đ) 5 4 4 4 8 a) 2017 8 105 105 8 b) : : . 9 11 9 11 33 0 3 3 c) 75%.2017 ,2 25 3 : 2 4 Bài 2: Tìm x biết: (2.5đ) a) 3x 0,75 1,2 (1đ) 3 1 b) 2 : 2x 1,3 5 2 (0.75đ) 3 5 7 5 c) x x 4 6 12 4 (0.75đ) Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ x ˆ tO 400 x; Oyˆ 800 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? (1đ) b) Tính y ˆ tO (0.75đ) c) Tia Ot cĩ là tia phân giác của xOyˆ khơng? Vì sao? (0.75đ) d) Vẽ tia Om là tia phân giác của x ˆ tO , tia On là tia phân giác của tOyˆ . Tính nOˆ m (0.5đ) Bài 4: Bạn Lan đọc 1 quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang của cuốn sách, 1 ngày thứ 2 đọc số trang cuốn sách, ngày thứ 3 đọc hết 30 trang cuố6i cùng. a) Hỏi quyển2 sách cĩ bao nhiêu trang? (0.5đ) 3 b) Tính số trang bạn Lan đọc trong ngày thứ nhất và số trang bạn lan đọc trong ngày thứ 2 ? (0.5đ) Bài 5: Tin vui cho chương trình Cặp lá yêu thương khi buổi bán đấu giá từ điển Anh - Anh - Việt độc bản do cơng ty cổ phần sách Mcbook tổ chức tối 27/3, tại TP HCM đã thành cơng tốt đẹp. Tổng số tiển đấu giá được chủ nhân của những tác phẩm đấu giá chuyển trực tiếp đến chương trình Cặp lá yêu thương giúp các em nhỏ cĩ hồn cảnh khĩ khăn được đi học. Buổi đấu giá trưng bày 6 phiên bản từ điển kết hợp với hội hoạ của 5 hoạ sĩ, từ điển đặt trong hộp sơn mài do nghệ nhân Võ Văn Thân - làng nghề Hạ Thái - chế tác. 3 trong số đĩ được đem bán đấu giá tại chương trình là cuốn cĩ tranh bìa Dưới ánh trăng của họa sĩ Thành Chương, cuốn Dải ngân hà của Họa sĩ Phạm An Hải và cuốn Múa dân gian của họa sĩ Phan Cẩm Thượng Nhiều doanh nhân tham gia chương trình đã liên tục ra giá để sở hữu các ấn bản này. Kết quả, tác phẩm của họa sĩ Phan Cẩm Thượng được doanh nhân Nguyễn Minh Vinh thắng 34 với giá bằng tổng số tiền đấu giá. Tác phẩm của họa sĩ Thành Chương được mua với giá 97
  13. 33 bằng tổng số tiền đấu giá và tác phẩm của họa sĩ Phạm An Hải được mua với giá 90 triệu 97 đồng. Hỏi tổng số tiền đấu giá được bao nhiêu? Tính số tiền đấu giá được tác phẩm của họa sĩ Phan Cẩm Thượng và số tiền đấu giá được tác phẩm của họa sĩ Thành Chương. Bài 6: Tính hợp lí (khơng dùng máy tính) (0.5đ) 1 1 1 1 = + HẾT+ + ⋯ + 1.2 2.3 3.4 99.100 Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: a) 2017 8 105 105 8 (0.5đ) 1,0 (0.5đ) = 2017 5 +4 8 + 41054 −8 (105 + 8) =b) 2017 : + 113 −: 113 . = 2017 (0.25đ) 9 11 9 11 33 −5 11 −4 11 8 (0.25đ)= ( 9 . 4 + 9 . 4 ) . 33 1,0 −55 44 8 = ( 36 − 36) . 33(0.25đ) −99 8 36 33 (0.25đ) = −2 . 0 3 3 =c) 3 75%.2017 ,2 25 3 : 2 4 1,0 (0.25đ) 3 9 15 = − 4 . 1 − [(4 + 4 ) : (0.25đ)(−8)] 3 24 = − 4 − ( 4 )(0.25đ): (−8) 3 6 (0.25đ) = − 4 + 8 3 3 = − 4 + 4 = 0 Bài 2: a) 3x 0,75 1,2 0,5
  14. 36 3x 45 63 3x 54 24 15 3x 20 20 9 3x 20 9 x :3 20 91 x. 20 3 3 x 20 68 80 .xx . 0 25 11 0 68 x.8 0 25 11 2 6 8 0,5 x. 25 25 11 88 b) x. 25 11 88 x : 11 25 8 25 x . 11 8 25 x 11 3 5 7 5 0,5 c) x x 4 6 12 4 3 7 5 5 xx 4 12 4 6 3 7 15 10 x 4 12 12 12 9 7 5 x 12 12 12 25 x. 12 12
  15. 52 x: 12 12 5 12 x. 12 2 5 x 2 Bài 3: a)Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? 1,0 y t 400 800 O x Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox cĩ x ˆ tO xOyˆ ( 400 800 ) nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (0.5đ) ˆ b)Tính y tO . Ta cĩ x ˆ tO tOyˆ xOyˆ (Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy) (0.25đ) 400 y ˆ tO 800 y ˆ tO 800 400 y ˆ tO 400 c)Tia Ot cĩ là tia phân giác của xOyˆ khơng? Vì sao? Ta cĩ xOyˆ y ˆ tO ( 400 400 ) (0.25đ) Mà tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy ˆ Tia Ot là tia phân giác của xOy (0.5đ) d)Vẽ tia Om là tia phân giác của x ˆ tO , tia On là tia phân giác của tOyˆ . Tính nOˆ m .
  16. y n t m 400 400 800 O x 1 1 Vì Om là tia phân giác của x ˆ tO nên xOˆ m m ˆ tO x ˆ tO .400 200 2 2 1 1 Vì On là tia phân giác của tOyˆ nên tOnˆ nOyˆ tOyˆ .400 200 2 2 Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox cĩ xOˆ m xOyˆ ( 200 800 ) nên tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy xOˆ m mOyˆ xOyˆ 200 mOyˆ 800 mOyˆ 800 200 ˆ 0 mOy 60 (0.25đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy cĩ nOyˆ mOyˆ ( 200 600 ) nên tia On nằm giữa hai tia Oy và Om nOyˆ nOˆ m mOyˆ 200 nOˆ m 600 nOˆ m 600 200 0 nOˆ m 40 (0.25đ) Bài 4: a)Ngày thứ 3 Lan đọc được : 1,0 (quyển sách) (0.25đ) S1ố trang2 1của quyển sách là : 1 − 6 − 3 = 6 (trang) (0.25đ) b)Số trang1 Lan đọc được trong ngày thứ nhất là: 30: 6 = 30.60 = 180 (0.25đ) Số trang1 Lan đọc được trong ngày thứ 2 là: 180 . 6 = 30 (푡 푛 ) (0.25đ) Số trang sách2 là 180 trang 3 Ngày th180ứ nh. ất= Lan120 đọc (푡 푛 ) được 30 trang Ngày thứ hai Lan đọc được 120 trang
  17. Bài 5: Phân số chỉ số tiền đấu giá được tác phẩm của họa sĩ Phạm An Hải: 0,5đ 34 33 30 1 – ( + )= (tổng số tiền đấu giá) 97 97 97 0,5đ 30 Tổng số tiền đấu giá được là : 90 : = 291 tiệu (đồng) 97 0,5đ 34 Số tiền đấu giá được tác phẩm của họa sĩ Phan Cẩm Thượng : 291. = 102 97 0,5đ tiệu (đồng) Số tiền đấu giá được tác phẩm của họa sĩ Thành Chương : 291 – (90 + 102) = 99 tiệu (đồng) Bài 6: 1 1 1 1 = + + + ⋯ + 1.2 2.3 3.4 99.100 2 − 1 3 − 2 4 − 3 100 − 99 = + + + ⋯ + 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 1 1 = 1 − + − + + ⋯ − (0.5đ)+ − 21 2 993 3 99 99 100 = 1 − 100 = 100 = 0.99 Học sinh nếu làm cách khác đúng giáo viên phân bước cho điểm tương ứng
  18. ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 Mơn: TỐN Khối 6 - ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 2 3 5 7 5 5 5 6 5 1 2 1 1) : (1đ) 2) (0,75đ) 3) 75% :1 (0,75đ) 2 4 6 9 11 9 11 9 3 3 5 Bài 2: Tìm x biết: 34 x 5 3 3 31 1) (1đ) 2) x. (0,5đ) 3) 1,5 x 70% 2 (0,5đ) 10 12 6 2 4 52 Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ là đường thẳng chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho AOB 3000 ; AOC 80 . 1) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? (1đ) 2) Tính số đo BOC (1đ) 3) Vẽ tia OD sao cho tia OC là tia phân giác của BOD . Tính số đo BOD .(0.75đ) 4) Gọi tia OE là tia đối của tia OD. Tính số đo EOB . (0.5đ) Bài 4: Nhân dịp mừng lễ ngày giải phĩng miền nam 30/4 và quốc tế lao động 1/5, các siêu thị giảm giá hàng loạt các mặt hàng. Bạn Mai được mẹ đưa đi siêu thị để mua đồ, mẹ của Mai mang theo 1 000 000 đồng. Mẹ của Mai mua cái túi xách giá 560 000 đồng và được giảm 50% giá bán, Mai muốn mua một quyển sách giá 250 000 đồng được giảm 30% giá bán và một đơi giày giá 650 000 đồng được giảm 20% giá bán. Hỏi Mai và mẹ cĩ mua đủ tiền mua hết ba mĩn đồ đĩ khơng? (1đ) Bài 5: Nhân dịp cuối năm học, một trường THCS tổ chức khối 6 đi tham quan khu di tích địa đạo Củ 7 Chi, lớp 6A cĩ 45 học sinh tham gia. Biết rằng 25% số học sinh cả khối 6 đi tham quan bằng số học 3 sinh lớp 6A. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS đi tham quan. (1đ) 14n 3 Bài 6: Cho nN Chứng tỏ: A là phân số tối giản. (0.25đ) 21n 5 HẾT
  19. Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: 3 5 7 17 3 1) : = : = 2 4 6 46 14 1,0 5 5 5 6 1 5 5 6 1 5 11 1 2) . . 9 11 9 11 9 9 11 11 9 9 11 9 5 1 5 1 6 2 1,0 .1 9 9 9 9 9 3 2 1 2 1 1 3 2 6 3) 75% :1 = : 3 3 5 9 4 3 5 1 9 8 6 1 1 5 15 8 5 3 1 1,0 = : = . = 9 12 12 5 9 12 6 9 72 72 72 72 24 Bài 2: 34 1) x 10 12 34 0,5 x 10 12 18 20 x 60 60 21 x 60 30 5 3 3 x. 2) 6 2 4 5 3 3 x: 6 4 2 5 3 2 0,5 x. 6 4 3 51 x 62 15 x 26 3 5 2 1 x 6 6 6 3 31 0,5 c) 3) 1,5 x 70% 2 52 3 3 7 5 x 2 5 10 2 3 7 3 5 x 5 10 2 2
  20. 3 7 3 5 x 5 10 2 2 37 x 4 5 10 37 x 4 5 10 3 40 7 x 5 10 10 3 33 x 5 10 33 3 33 5 11 x :. 10 5 10 3 2 Bài 3: 1,0 1) Trên nửa mặt phẳng cĩ bờ là đường thẳng chứa tia OA cĩ: AOB 3000 AOC 80 (1đ) D C Tia OB nằm giữa hai tia OA, OC (1đ) B 2) Vì Tia OB nằm giữa hai tia OA, OC Nên : AOB BOC AOC 3000 BOC 80 00 BOC 80 30 O A BOC 500 (1đ) 3) Ta cĩ : OC là tia phân giác của BOD 00 BOD 2. BOC 2.50 100 (0,75đ) E 4) Vì tia OD là tia đối của tia OE Nên DOB và BOE là 2 gĩc kề bù DOB BOE 1800 10000 BOE 180 BOE 1800 100 0 80 0 (0,5đ) Bài 4: Số tiền mẹ Mai mua túi xách là: 1,0 560000 . 50% = 280000 (đồng) Số tiền Mai mua sách là: 250000. 70% = 175000 (đồng) Số tiền Mai mua đơi giày là : 650000. 80% = 520000 (đồng) (0,5đ) Số tiền Mai và mẹ mua là : 280000 + 175000 + 520000 = 975000 (đồng) (0,5đ) Vì mẹ Mai mang theo 1000000 đồng nên Mai và mẹ đủ tiền mua hết ba mĩn đồ đĩ. Bài 5: 7 7 số học sinh của lớp 6A là : .45 105 (học sinh) (0,5đ) 3 3
  21. Số học sinh khối 6 đi tham quan là : 105: 25% 420 (học sinh) (0,5đ) Bài 6: Ta đặt ƯCLN (14n + 3, 21n + 5 ) = d Suy ra : 14n 3d 314n 3d 42n 9d 21n 5 d 2 21n 5 d 42n 10 d 42n 10 42n 9 d 1d d1 ƯCLN (14n + 3, 21n + 5 ) = 1 14n 3 Vậy A là phân số tối giản 21n 5 Học sinh nếu làm cách khác đúng giáo viên phân bước cho điểm tương ứng
  22. ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 Mơn: TỐN Khối 6 - ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 0 2 5 3 35 a)115 – (– 85) + 53 – ( 2 – 3 ) + (– 2017) b) : 3 6 4 24 2 2 3 2 8 1 1 3 5 2 75%- 1 . . d) 2 ,0 25 : c) 4 3 7 2 2 8 3 3 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 7 5 15 13 a) + 2,5 x = b) 2 x c) 4 x 1,5 8 6 39 24 Câu 3: (2,0 điểm) Cuối học kỳ II, lớp 6A cĩ 35 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Trong đĩ, số học sinh giỏi bằng 40% số học sinh cả lớp. a) Tính số học sinh giỏi của lớp. 7 b) Số học sinh giỏi bằng số học sinh khá. Tính số học sinh trung bình của lớp. 9 5 Câu 4: (0,5 điểm) Cho phân số A = (n Z; n ≠ -1). Tìm n để A đạt giá trị nguyên. n 1 Câu 5: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tiaOx, vẽ hai tia Oy và Oz sao   cho xOy = 600 , xOz = 1200. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?  b) Chứng minh tia Oy là tia phân giác của gĩc xOz .  c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox, Ok là tia phân giác của gĩc tOz .   Chứng minh kOz và yOz là hai gĩc phụ nhau. Câu 6: 5 a)Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch và phải sản xuất thêm 560 sản phẩm nữa 9 thì mới hồn thành kế hoạch. Hãy tính số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch. 2015 2016 2015 2016 b)Cho A = và B = .Hãy so sánh A và B (khơng dùng máy 2016 2017 2016 2017 tính). HẾT
  23. Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: a)115 – (– 85) + 53 – ( 22 – 32 ) + (– 2017)0 = 115 + 85 + 53 – (4 – 9) +1 0,5 = 115 + 85 + 53 – ( - 5) +1 = 200 + 53 + 5 + 1= 259 2 5 3 35 b) : 3 6 4 24 8 10 9 35 : 12 12 12 24 7 35 : 12 24 2 5 2 3 2 8 1 3 1 2 8 1 75%- 1 . . . . 4 3 7 2 4 4 3 7 4 3 1 2 467 25 84 2 1 3 5 2 5 1 3 5 4 2 ,0 25 : = : 2 8 3 3 2 4 8 3 9 10 1 8 5 4 9 8 5 4 = . = . 4 4 3 3 9 4 3 3 9 5 4 18 5 4 13 4 39 4 35 8 = 6 = = 3 3 9 3 3 9 3 9 9 9 9 9 Bài 2: 7 5 + 2,5 x = 8 6 5 7 2,5 x = 0,5 6 8 5 1 x = 2 24 1 5 x = : 24 2 1 x = 60
  24. 15 2 x 39 15 x :2 39 15 x 0,5 3 18 51 x 18 3 11 x 18 13 0,5 cx)4 1,5 24 13 x 4 1,5 24 13 x 5,5 24 1 11 3 x 2 2 4 1 19 x 24 19 1 x : 42 19 x 2 Bài 3: Số học sinh giỏi của lớp: 40%.35 14(học sinh) 7 Số học sinh khá của lớp: 14 : 18 (học sinh) 9 Số học sinh trung bình : 35 – (14 + 18) = 3 (học sinh) Bài 4: Để A đạt giá trị nguyên thì n + 1 Ư(5) 1,0 Ư(5) = 5; 1;1;5  n = - 6 ;- 2; 0; 4 Bài 5: a)Trên cùng nửaặt m phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, ta cĩ:  xOy = 600  xOz = 1200   xOy < xOz Suy ra tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (1) b)Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.    xOy + yOz = xOz  600 + yOz = 1200
  25.  yOz = 600   xOy = yOz = 600 (2)  Từ (1) và (2) suy ra tia Oy là tia phân giác của gĩc xOz   c)Vì Ot là tia đối của tia Ox nên xOz và tOz là hai gĩc kề bù   tOz = 1800 - xOz = 1800 – 1200 = 600  Vì Ok là tia phân giác củatOz    tOz 600 tOk = kOz= = = 300 2 2   Ta cĩ: kOz+ yOz = 300 + 600 = 900   Vậy kOz và yOz là hai gĩc phụ nhau. Bài 6: 54 a)Phần kế hoạch chưa thực hiện là : 1 99 4 560 sản phẩm là giá trị của kế hoạch 9 Số sản phẩm phải sản xuất theo kế hoạch là : 49 560 : 560. = 1260 (sản phẩm) 94 2015 2016 2015 2016 b) A = và B = 2016 2017 2016 2017 2015 2016 2015 2016 B = 2016 2017 2016 2017 2016 2017 2015 2015 2016 2016 ; 2016 2017 2016 2016 2017 2017 Vậy B < A Học sinh nếu làm cách khác đúng giáo viên phân bước cho điểm tương ứng
  26. ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 Mơn: TỐN Khối 6 - ĐỀ SỐ 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 13 11 7 1) (1đ) 30 12 15 3 3 5 1 2) ( ) : 60% (1đ) 2 3 3 24 11 24 4 26 3)   (1đ) 25 15 25 15 25 Bài 2: Tìm x biết : 5 7 2 37 1) x (1đ) 2) .x 10 , 5 : 3 1 . 80 % (0,75đ) 6 12 3 48 2 Bài 3: Mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chièu rộng bằng 30m, biết chiều dài bằng chiều rộng 3 a) Tính chiều dài của mảnh vườn (0,5đ) b) Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, cịn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích ao. (0,5đ) Bài 4: (1đ) Một lớp học cĩ 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Số học sinh 2 Trung bình chiếm số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh 9 Giỏi của lớp. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 5:Vẽ 2 gĩc kề bù AOB và BOC sao cho AOB 800 . a) Tính số đo BOC (1đ) b) Vẽ tia Om là tia phân giác của BOC .Tính số đo BOm . (1đ) c) Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ Om khơng chứa điểm C. Vẽ nOm 900 .Chứng tỏ On là tia phân giác của AOB (1đ) Bài 6 (0,25đ): Tính giá trị biểu thức sau: HẾT
  27. Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: 13 11 7 26 55 28 1 a) (1đ) 30 12 15 60 60 60 60 3 35 1 91031131 : 60% . . 23 3 665276527 b) 1 1 27 10 17 10 27 270 270 270 24 11 24 4 26 24 11 4 26 24 26 c)  . .1 25 15 25 15 25 25 15 15 25 25 25 24 26 50 2 25 25 25 Bài 2: 5 7 2 1) x 6 12 3 5 7 8 x 0,5 6 12 12 51 x 6 12 51 x 6 12 10 1 x 12 12 3 x 4
  28. 37 2) .x 10 , 5 : 3 1 . 80 % 48 3 21 15 4 .x :3 . 4 2 8 5 0,5 3 21 3 .x : 3 4 2 2 3 21 3 9 .x .3 4 2 2 2 3 9 21 .x 4 2 2 3 .x 15 4 3 x: 15 4 4 x. 15 3 x 20 Bài 3: a) Chiều dài của mảnh vườn : 23 30: 30. 45m (0,25đ) 32 b) Diện tích mảnh vườn : 30 . 45 = 1350 (m) (0,25đ) Diện tích trồng hoa màu : 1350 . 60 % = 810 (m) (0,25đ) Diện tích đào ao thả cá : 1350 – 810 = 540 (m) (0,25đ) Bài 4: Số học sinh trung bình của lớp đĩ là: 1,0 2 45. 10 (học sinh) (0,25đ) 9 Số học sinh khá của lớp đĩ là: 75 100 12 : 12. 16 (học sinh) (0,25đ) 100 75 Số học sinh giỏi của lớp đĩ là : 45 – (10 + 16) = 19 (học sinh) (0,25đ) Tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp 2.100 là : % 22,22% (0,25đ) 9 Bài 5: a)(1đ) Vì AOB và BOC là hai gĩc kề bù nên ta cĩ:
  29. AOB BOC 1800 8000 BOC 180 BOC 18000 80 BOC 1000 b)(1đ) Vì Om là tia phân giác của BOC nên ta cĩ : BOm BOC : 2 10000 : 2 50 c)(1đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Om, ta cĩ : 0 mOB 50 0 mOn 90 mOB mOn Tia OB nằm giữa 2 tia Om và On mOB BOn mOn 5000 BOn 90 BOn 900 50 0 40 0 Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia OB, ta cĩ : 0 BOn 40 0 BOA 80 BOn BOA Tia On nằm giữa 2 tia OA và OB BOn nOA BOA 4000 nOA 80 nOA 800 40 0 40 0 Ta cĩ: Tia On n»m gi÷a 2 tia OA vµ OB (cmt) 0 BOn nOA 40 Suy ra tia On là tia phân giác của gĩc AOB. m B n 800 C GO A
  30. Bài 6: 1 1 1 1 A 1 1 1 1 2 3 4 99 1 2 1 3 1 4 1 99 A 2 2 3 3 4 4 99 99 3 4 5 100 A    2 3 4 99 3 4  5  100 A 2 3  4  99 100 A 2 A 50 Học sinh nếu làm cách khác đúng giáo viên phân bước cho điểm tương ứng
  31. ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 Mơn: TỐN Khối 6 - ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 2 2 5 25 2 7 2 25 1 2 4 3 9 1 1) : 2)   1. 3) 75%+ 1 . . 3 6 24 3 17 3 17 17 3 3 5 5 3 Bài 2: Tìm x biết: 37 8 14 1 3 1 1) x 2) x 5,2 3) 3 x 7,5 1 5 10 75 2 5 35 Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 500 ; xOz 1000 . 1) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? (1đ) 2) Tính số đo yOz (1đ) 3) Chứng tỏ tia Oy cĩ là tia phân giác của xOz (0,75đ) 4) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Chứng tỏ tOz và xOy là hai gĩc bù nhau.(0.5) Bài 4: Nhằm đổi mới phương pháp dạy học nhà trường đã tổ chức cho các em học sinh khối 6 tham gia tiết học ngồi nhà trường ở bộ mơn Sinh tại Thảo Cầm Viên. Trong khơng gian mở, học sinh được trải nghiệm thực tế các lồi sinh vật, đã giúp các em tăng cường kỹ năng thực hành, thực nghiệm, cũng như nâng cao ý thức bảo tồn sự đa dạng sinh học của thế giới sống. Cuối buổi học, giáo viên chấm bài thu hoạch và thống kê được rằng cĩ 350 học sinh tham gia thì số học sinh đạt điểm giỏi chiếm 60%. a) Tính số học sinh đạt điểm giỏi?(0.75) 4 b) Số học sinh đạt điểm khá chiếm số học sinh cịn lại. Tính số học sinh đạt điểm 5 khá?(0.75) c) Các bài cịn lại đạt điểm trung bình. Tính số bài đạt điểm trung bình?(0.75) 3n 2 Bài 5: Chứng minh phân số tối giản 5n 3 Bài 6: Hội sách lần thứ IX của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 đã khai mạc từ ngày 21/3 tại cơng viên Lê Văn Tám quận 1. Ở gian hàng ABC trong Hội sách, số sách bán ra trong ngày 1 thứ nhất chiếm tổng số sách. Ngày thứ hai sau khi bán được 40% số sách cịn lại thì gian 6 hàng cịn 606 quyển. a)Tính số quyển sách ban đầu của gian hàng ABC. b)Tính số quyển sách đã bán trong ngày thứ nhất, ngày thứ hai của gian hàng ABC
  32. Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: 25 25 45 24 1 24 4 1) : 3 6 24 6 6 25 6 25 25 27 225 12 27 225182 2 7 2518 2   1 .   . . .0 0 3 17 3 17 17 3 3 17 3 17 17 3 3 17 17 17 3 2 4391 75 343913 131 75%+ 1 . . . . . 3553 100 335594 355 3 1 1 15 4 4 7 4 5 5 20 20 20 20 Bài 2: 37 x 5 10 73 x 0,5 10 5 76 x 10 10 13 x (0.75) 10 8 14 x 5,2 75 8 26 14 x 7 5 5 8 14 26 x 0,5 7 5 5 8 40 x 8 75 8 x 8: 7 7 x 8. 8 x 7(0.75)
  33. 1 3 1 3 x 7,5 1 2 5 35 7 3 15 36 x 2 5 2 35 7 15 3 36 x 2 2 5 35 3 36 4 x 5 35 3 36 x 4 5 35 3 36 140 x 5 35 35 3 104 x 5 35 104 3 x : 35 5 104 5 x . 35 3 104 x 21 Bài 3: 1) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox cĩ: (0,25đ) xƠy Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz (0,25đ) 2) Vì Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz (0,25đ) Nên : xƠy + yƠz = xƠz (0,25đ) 500 + yƠz = 1000 (0,25đ) yƠz = 1000 - 500 yƠz = 500 (0,25đ) 3) Ta cĩ: Tia 0y nằm giữa hai tia Ox và Oz và xOy zOy( 500 ) Nên tia Oy là phân giác xƠz. (mỗi ý đúng cho 0,25đ) 4) Do tia Ot là tia đối của tia Oy nên:
  34. yƠz + zƠt = 1800 (hai gĩc kề bù) mà xƠy = yƠz (c/m trên) xƠy + zƠt = 1800 xƠy và zƠt bù nhau.(0.5) Bài 4: a) Số học sinh đạt điểm giỏi là: 1,0 350 . 60% = 210 (học sinh)(0.75) b) Số học sinh cịn lại: 350 – 210 = 140 (học sinh) Số học sinh khá là: 4 140 . = 112 (học sinh)(0.75) 5 c) Số học sinh trung bình là: 140 – 112 = 28 (học sinh)(0.5) Bài 5: Gọi ước chung lớn nhất của 3n + 2 và 5n + 3 là d (d thuộc N*) => 3n + 2 chia hết cho d và 5n + 3 chia hết cho d => 5(3n + 2) chia hết cho d và 3(5n + 3) chia hết cho d => 15n + 10 chia hết cho d và 15n + 9 chia hết cho d =>(15n + 10) - (15n + 9) chia hết cho d => 1 chia hết cho d Do d thuộc N* => d=1 =>Ước chung lớn nhất của 3n + 2 và 5n + 3 là 1 => 3n + 2 và 5n + 3 là 2 số nguyên tố cùng nhau 3n 2 => là phân số tối giản với n thuộc N (điều phải chứng 5n 3 minh)(0.25) Bài 6: a) Phân số chỉ số sách bán ngày thứ hai: 11 1 .40% (tổng số sách) 63 Phân số chỉ số sách cịn lại sau ngày thứ hai: 1 1 1 1 (tổng số sách) 6 3 2 Số sách ban đầu của gian hàng ABC là: 1 606: 1212 (quyển) 2 1 b) Số sách bán ngày thứ nhất là: 1212. 202 (quyển) 6 1 Số sách bán ngày thứ hai là: 1212. 404 (quyển) 3 * Cách khác: 1212 – (202 + 606) = 404 hay (1212 202).40% 404
  35. Học sinh nếu làm cách khác đúng giáo viên phân bước cho điểm tương ứng
  36. ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 Mơn: TỐN Khối 6 - ĐỀ SỐ 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 2 3 1 7 1 3 5 1 1 41 1) 2) .1 3) 30% : 7,2 6 (1đ) 8 4 12 6 4 6 3 6 53 Bài 2: Tìm x biết: 23 28 15 1) x 2) 2x 3) 5 x 0,5 (0,75đ) 37 15 45 36 Bài 3: Cho hai gĩc xOt v à tOy là hai gĩc kề bù. Biết xOt 1400 1) Tính số đo tOy (1đ) 2) Vẽ tia OA cĩ là tia phân giác của xOt . Tính số đo AOt (1đ) 3) Vẽ tia OB nằm giữa hai tia Ot và Oy sao cho yOB 200 . Tính số đo BOt . Chứng tỏ tia OB là tia phân giác của tOy . (1đ) Bài 4: Kết quả Học kỳ I năm học 2015 – 2016 của 45 học sinh lớp 6A ở một trường THCS được xếp như sau: giỏi, khá, trung bình (khơng cĩ học sinh yếu kém). Trong đĩ số học sinh 4 giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 60% số học sinh giỏi. 9 1) Tính số học sinh giỏi và số học sinh khá. (1đ) 2 2) Biết 20% số học sinh giỏi khối 6 của trường THCS này bằng số học sinh lớp 6A. 3 Tính số học sinh giỏi khối 6 của trường THCS. (0,25đ) 31 311 Bài 5: Khơng dùng máy tính, hãy so sánh hai phân số sau: và . (0.25đ) 61 611 Bài 6: Ngày 08/02/2015 thơng xe tồn tuyến cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây. Được khởi cơng vào tháng 10/2009, cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây cĩ chiều dài gần 55 km với quy mơ 4 làn xe, tốc độ thiết kế 120 km/giờ và tổng số vốn đầu tư là 20.630 tỷ đồng. Dự án được chia thành 2 đoạn. Đoạn đầu từ nút giao An Phú đến Long Thành - Đồng Nai - dài 24 km. Đoạn cịn lại từ Long Thành đến Dầu Giây dài 31 km. Dự án là một bộ phận của hệ thống đường bộ cao tốc Bắc - Nam. Đoạn đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu trước đây dài 125 km và xe hơi đi mất 2 giờ 30 phút. Sau khi tồn tuyến cao tốc này được đưa vào sử dụng thì chiều dài đoạn đường từ 8 Thành phố Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu chỉ cịn 76% và thời gian xe hơi đi chỉ cịn so với 15 trước đây.Hỏi sau khi thơng xe tuyến cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu
  37. Giây thì đường đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu dài bao nhiêu km và xe hơi đi mất thời gian là bao lâu? Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1: 3 1 7 1 9 6 14 4 7 1) 8 4 12 6 24 24 24 24 24 3 5 1 1 1 2) .1 4 6 3 6 18 2 41 30% : 7,2 6 53 3 13 13413101 :7,26,8 :0,4 : . 10 9 10 9 10 10 9 10 4 9 3 1 27 4 23 (1đ) 4 9 36 36 36 Bài 2: 23 1) x 37 3 2 9 14 x 0,5 7 3 21 21 23 x 21 28 2) 2x 15 45 8 2 8 6 2x 45 15 45 45 14 2x 0,5 45 14 x :2 45 7 x 45 15 5 x 0,5 36
  38. 15 x 5 0,5 5,5 36 1 5 55 5 11 5 x 5,5 3 6 10 6 2 6 1 33 5 28 14 x 3 6 6 6 3 14 1 14 x : .3 14 3 3 3 Bài 3: A t B x y O 1) Vì xOt v à tOy là hai gĩc kề bù Nên : xOt tOy 1800 14000 tOy 180 tOy 1800 140 0 40 0 (1đ) 2) Vì tia OA là tia phân giác của xOt 11 AOt xOt 14000 70 (1đ) 22 3) Vì Tia OB nằm giữa hai tia Oy và Ot Nên: yOB BOt yOt 2000 BOt 40 BOt 400 20 0 20 0 (0,5đ) Ta cĩ: yOB 200 BOt 200 yOB BOt Mà tia OB nằm giữa hai tia Oy và Ot tia OB là là tia phân giác của tOy (0,5đ) Bài 4: Số học sinh giỏi là: 1,0 4 45 20(học sinh) (0.5đ) 9 Số học sinh trung bình là : 20 60% 12 (học sinh) Số học sinh khá là :
  39. 45 20 12 13 (học sinh) (0,5đ) Số học sinh giỏi khối 6 của trường là : 2 .45 : 20% 150 (học sinh) (0,25đ) 3 Bài 5: 300 300 300 30 30 300 Ta cĩ : mà (1) 610 611 610 61 61 611 31 30 311 300 Ta lại cĩ: 1 và 1 (2) 61 61 611 611 31 311 Từ (1) và (2) (0,25đ) 61 611 Bài 6: Sau khi thơng xe tồn tuyến cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây thì đường đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu cịn: 125 x 76% = 95 (km) 2 giờ 30 phút = 150 phút Thời gian xe từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu là: 8 150 x = 80 (phút) 15 Trả lời: 1 giờ 20 phút 1 5 (Cĩ thể đổi ra phân số: 2 giờ 30 phút = 2 giờ = giờ 2 2 5 8 4 x = (giờ) = 1 giờ 20 phút 2 15 3 Chú ý: Nếu khơng đổi ra phút hay đổi ra phân số, phép tính sẽ khơng chính xác) Học sinh nếu làm cách khác đúng giáo viên phân bước cho điểm tương ứng
  40. ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 Mơn: TỐN Khối 6 - ĐỀ SỐ 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 2 31 71 0 a/ 1,2 2 1 b / 2016 45 93 5 1 5 38 4 4 c / : 0,125 2 0,8  d / 0,75 : 2,5. 4 2 2 90 5 3 Bài 2: Tìm x, biết: 31 3 5 7 5 a/ 3x – 0,75 = – 1,2 b/ 2 : 2x 1,3 c/ xx 52 4 6 12 4 Bài 3: An cĩ bộ sưu tập 72 hình bao gồm hình về chùa Sinh Tồn (ở huyện đảo Trường Sa - Khánh Hịa), động Phong Nha (tỉnh Quảng Bình) và hình nhà thờ Đức Bà (thành phồ Hồ Chí 1 Minh). S hình v chùa Sinh T n chi m s hình An cĩ. ố ề ồ ế 3 ố a/ Tính số hình về chùa Sinh Tồn. 3 b/ S hình chùa Sinh T n b ng s hình ng Phong Nha, cịn l i là hình nhà th ố ồ ằ 4 ố độ ạ ờ Đức Bà. Tính số hình động Phong Nha và nhà thờ Đức Bà. Bài 4: Trên cùng nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho , 0 ̂ a/ Hỏi trong0 ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? = 60 b ̂/ Tính= 130 số đo . c/ Vẽ tia Om là tia phân giác của và tia On là tia phân giác của . Tính số đo . ̂ 1 1 1 1 1 Bài 5: (1đ) Chứng tỏ rằng : A ̂32 4 2 5 2 100 2 ̂ 푛̂ Bài 6: Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài bằng 160m và chiều rộng bằng 75% chiều dài. a) Tìm chiều rộng và diện tích của khu vườn. b) Người ta trồng rau trên diện tích khu vườn và trồng cây ăn quả trên 60% diện tích cịn lại. Tính diện tích trồng cây ăn1 quả. 3
  41. Bài 1: 31 a/ 1,2 2 1 45 3 11 = 1,2 1 0,5 điểm 45 = 0,75 0,5 điểm 2 71 0 b / 2016 93 2 71 0 2016 0,25 điểm 93 2 71 1 0,25 điểm 93 71 1 0,25 điểm 99 1 0,25 điểm 9 5 1 5 c / : 0,125 2 0,8  4 2 2 5 17 5 : 0,125  0,25 điểm 4 10 2 17 10 0,25 điểm 4 23 0,25 điểm 4 38 4 4 d / 0,75 : 2,5. 90 5 3 38 4 10 0,75 : 0,25 điểm 90 5 3 38 38 0,75 : 0,25 điểm 90 15 1 7 0,75 0,25 điểm 6 12 Bài 2 : ( 3 điểm) Tìm số x biết : a/ 3x – 0,75 = – 1,2 3x = – 1,2 + 0,75 0,25 điểm 3x = – 0,45 0,25 điểm x = – 0,45 : 3 = – 0,15 0,25 điểm
  42. 31 b/ 2 : 2x 1,3 52 13 2x 2 :1,3 0,25 điểm 25 1 22x 0,25 điểm 2 1 22x 0,25 điểm 2 5 2x 2 55 x :2 0,25 điểm 24 3 5 7 5 c/ xx 4 6 12 4 3 7 5 5 xx 4 12 6 4 0,25 điểm 3 7 5 5 xx 4 12 6 4 0,25 điểm 3 7 5 5 x 4 12 6 4 0,25 điểm 45 x 3 12 5 4 5 x : 12 3 16 0,25 điểm Bài 3: a/ Số hình chùa Sinh Tồn: 1 72 24 (hình) 1 điểm 3 b/ Số hình động Phong Nha: 3 24 : 32 (hình) 0,5 điểm 4 Số hình nhà thờ Đức Bà: 72 – (24+32)= 16 (hình) 0,5 điểm Bài 4: (2 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy 600 ,. xOz 1300 . a/ Trên cùng nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox: xOy xOz (600 < 1300) 0,25 điểm  tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. 0,25 điểm b/ Tính số đo yOz ? Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz nên: xOy yOz xOz 0,25 điểm
  43.  600 + yOz = 1300  yOz = 1300 – 600 = 700 0,25 điểm c/ Vẽ tia Om là tia phân giác của xOy và tia On là tia phân giác của xOz . Tính số đo mOn ? Vì tia Om là tia phân giác của xOy nên xOm = 600 : 2 = 300 0,25 điểm Vì tia On là tia phân giác của xOz nên xOn = 1300 : 2 = 650 0,25 điểm Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xOm xOn (300 < 650) nên ta cĩ: xOm mOn xOn 0,25 điểm 300 + mOn = 650 mOn = 650 – 300 = 350 0,25 điểm Bài 5: 1 1 1 1 1 Chứng tỏ : A 32 42 52 100 2 1 1 1 1 A 32 42 52 102 1 1 1 1 1 1 Vì ; ; . . . . . 32 3.2 42 4.3 102 .9 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 3.2 4.3 5.4 .9 10 2 3 3 4 9 10 1 1 1 A A 2 10 2 Bài 6: a) Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật: 160. 75% = 120 (m) Diện tích khu vườn hình chữ nhật: 160. 120 = 19200(m2) b) Diện tích trồng rau: 19200. = 6400 (m2) 1 Diện tích3 trồng cây ăn quả: 2 (19200 6400) . 60% = 7680(m ) Vậy diện tích trồng cây ăn quả là 7680 (m2) Bài Đáp án Biểu điểm
  44. Bài 1: 231 28 30 35 33 a) = = 5 7 2 70 70 70 70 5 1 3 24 5 5 15 24 b) : 2 3 = : 8 2 4 48 8 2 4 48 5 5 24 1 24 11 = : = = 1 8 4 48 2 48 22 15 3 1 15 21 1 c) .( 3,2) 80% 2 :3 = .( 3,2) :3 64 15 2 64 15 2 32 7 = = 45 20 Bài 2: 9 12 ax) 15 20 12 9 x 0,5 20 15 33 x 55 x 0 2 2 2 6 bx) 25% : 7,5 .21 3 3 14 2 2 2 3 Làm đến 25% x : 3 3 2 22 0,5 Làm đến 25% x 33 2 11 Làm đến x 3 12 11 Làm đến x 8 Bài 3: 1) Vì xOt v à tOy là hai gĩc kề bù Nên : xOt tOy 1800
  45. 14000 tOy 180 tOy 1800 140 0 40 0 (1đ) 2) Vì tia OA là tia phân giác của xOt 11 AOt xOt 14000 70 (1đ) 22 3) Vì Tia OB nằm giữa hai tia Oy và Ot Nên: yOB BOt yOt 2000 BOt 40 BOt 400 20 0 20 0 (0,5đ) Ta cĩ: yOB 200 BOt 200 yOB BOt Mà tia OB nằm giữa hai tia Oy và Ot tia OB là là tia phân giác của tOy (0,5đ) Bài 4: Số học sinh giỏi là: 1,0 4 45 20(học sinh) (0.5đ) 9 Số học sinh trung bình là : 20 60% 12 (học sinh) Số học sinh khá là : 45 20 12 13 (học sinh) (0,5đ) Số học sinh giỏi khối 6 của trường là : 2 .45 : 20% 150 (học sinh) (0,25đ) 3 Bài 5: 300 300 300 30 30 300 Ta cĩ : mà (1) 610 611 610 61 61 611 31 30 311 300 Ta lại cĩ: 1 và 1 (2) 61 61 611 611 31 311 Từ (1) và (2) (0,25đ) 61 611 Bài 6: a) Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật: 160. 75% = 120 (m) Diện tích khu vườn hình chữ nhật: 160. 120 = 19200(m2) b) Diện tích trồng rau: 19200. = 6400 (m2) 1 Diện tích3 trồng cây ăn quả:
  46. 2 (19200 6400) . 60% = 7680(m ) Vậy diện tích trồng cây ăn quả là 7680 (m2) Học sinh nếu làm cách khác đúng giáo viên phân bước cho điểm tương ứng