Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Đề số 5 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Đề số 5 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_6_de_so_5_nam_hoc_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6 - Đề số 5 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Long Biên
- TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 6 TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2019 – 2020 TIẾT(PPCT): Tiết 39 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 5 Ngày kiểm tra: / 11/ 2019 I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất vào bài kiểm tra Câu 1. Kết quả của phép tính 35.3.37 được viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 312 B. 313 C. 335 D. 912 Câu 2. Cho biết 2x = 32, với x là số tự nhiên. Khi đó x bằng: A. 16 B. 8 C. 4 D. 5 Câu 3. Số 81 viết dưới dạng một lũy thừa được: A. 99 B. 273 C. 35 D. 92 Câu 4. Giá trị của lũy thừa 20190 là: A. 1 B. 0 C. 2019 D. 2020 Câu 5. Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là: A. 1;2;5;7 B. 2;4;15;70 C. 2;5;7;11 D. 1;4;10;27 Câu 6. Cho biết (15 + 21 + x) 3. Khi đó x có thể bằng: A. 301 B. 302 C. 303 D. 304 Câu 7. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9? A. 1245 B. 1230 C. 1260 D. 1248 Câu 8. Bội chung nhỏ nhất của 24; 120; 480 là: A. 24 B. 120 C. 480 D. 960 II. Tự luận (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 13.327 – 28.13 + 13 b) 34 + 40. [550 – (8 + 12)2] Bài 2 (3 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 810 : (3x – 23) = 92 b) 100 – x2 = 75 c) x BC(15; 10; 45) và 270 < x < 600 Bài 3 (2,5 điểm). Một khối 6 của trường THCS quyên góp được 120 quyển vở; 150 cái bút bi và 180 hộp bút màu. Khi chia số vở, bút bi và hộp bút màu thành những gói quà tặng trẻ em vùng cao thì chia đều được vào các gói quà và biết mỗi gói quà đều có cả vở, bút bi và hộp bút màu như nhau. Tính số gói quà nhiều nhất mà có thể chia. Mỗi gói quà có bao nhiêu vở, bao nhiêu bút bi và bao nhiêu hộp màu? Bài 4 (0,5 điểm). Chứng tỏ với mọi số tự nhiên thì (3n + 5) và (2n + 3) là hai số nguyên tố cùng nhau.
- IV. Đáp án – Biểu điểm * Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng – 0,25 điểm Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: C Câu 7: C Câu 8: C * Tự luận Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) 13.327 – 28.13 + 13 = 13.(327 – 28 + 1) 0,5 điểm = 13.300 = 3900 0, 5 điểm b) 34 + 40. [550 – (8 + 12)2] = 81 + 40.(550 – 202) 0,25 điểm = 81 + 40.(550 – 400) 0,25 điểm = 81 + 40.150 = 81 + 6000 = 6081 0,5 điểm 2 a) 810 : (3x – 23) = 81 3x – 23 = 810 : 81 = 10 0,5 điểm 3x = 10 + 23 = 33 x = 33 : 3 = 11 0,5 điểm b) 100 – x2 = 75 x2 = 100 – 75 = 25 0,5 điểm x = 5 0,5 điểm c) 15 = 3.5; 10 = 2.5; 45 = 32.5 0,25 điểm BCNN(15; 10; 45) = 2.32.5 = 90 0,25 điểm BC(15; 10; 45) = 0;90;180;270;360;450;540;630; 0,25 điểm Vì x BC(15; 10; 45) và 270 < x < 600 x 360;450;540 0,25 điểm 3 Gọi số gói quà nhiều nhất có thể chia là: x (gói quà), x N* 0,25 điểm Theo đề bài có: 120x;150x;180x 0,25 điểm x ƯCLN(120; 150; 180) 0,25 điểm 3 2 2 2 Ta có: 120 = 2 .3.5; 150 = 2.3.5 ; 180 = 2 .3 .5 0,75 điểm ƯCLN(120; 150; 180) = 2.3.5 = 30 x = 30 0,25 điểm Vậy có thể chia được nhiều nhất 30 gói quà. 0,25 điểm Mỗi gói quà có: 120 : 30 = 4 (quyển vở); 150 : 30 = 5 (cái bút bi) 0,5 điểm và 180 : 30 = 6 (hộp bút màu) 4 Gọi d là Ước chung lớn nhất của (3n + 5) và (2n + 3) 0,25 điểm 3n + 5 d và 2n + 3 d 2.(3n + 5) – 3.(2n + 3) d 6n + 10 – 6n – 9 d 1 d d = 1 0,25 điểm Vì ước chung lớn nhất của (3n + 5) và (2n + 3) là 1 nên đó là 2 số nguyên tố cùng nhau. Ban giám hiệu duyệt Nhóm trưởng Người ra đề Chu Thị Thu Chu Thị Thu
- TRƯỜNG THCS LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC: 2019 – 2020 TIẾT(PPCT): Tiết 39 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các kiến thức về các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên; các tính chất của phép cộng và phép nhân, Số nguyên tố, hợp số. Ước, bội, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN. 2. Kĩ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức đã học, có kĩ năng - Thực hiện phép tính; vận dụng tính chất phép cộng và nhân để tính hợp lí; tìm số tự nhiên x. - Nhận biết hợp số, số nguyên tố, tìm ƯCLN, BCNN., tìm ước, bội, ước chung và bội chung thông qua ƯCLN, BCNN. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề có yếu tố thực tiễn. 3. Thái độ: Học sinh có ý thức làm bài cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra. II. Ma trận đề Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Nội dung hiểu cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Phép toán (cộng, trừ, 4 2 6 nhân, chia, lũy thừa 1đ 2đ 3đ với số mũ tự nhiên). Các phép toán về lũy thừa Tính chất chia hết, 4 1 2 1 1 9 dấu hiệu chia hết. Số 1đ 1đ 2đ 2,5đ 0,5đ 7đ nguyên tố, hợp số. Ước – bội, Ước chung – bội chung, ƯCLN, BCNN. 9 4 1 1 15 Tổng 3đ 4đ 2,5đ 0,5đ 10đ III. Đề kiểm tra (có đề kèm theo)