Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 6

docx 4 trang nhatle22 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_ii_de_so_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Lưu ý: Đề kiểm tra có 02 trang. Thí sinh không sử dụng máy tính cầm tay) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy viết vào bài thi chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn. Câu 1: Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? 5 11 6 2 8 24 7 14 A. và B. và C. và D . và 11 5 21 7 13 39 13 26 1 1 3 Câu 2: Cho các phân số ; ; câu nào đúng? 6 12 8 3 1 1 1 3 1 3 1 1 1 1 3 A. > > B. > > C . > > D. > > 8 6 12 6 8 12 8 12 6 12 6 8 Câu 3: Tập hợp các số nguyên x thoả mãn x Ư(-3)là A. 3; 2; 1;0;1;2 B. 0;1;3 C. 3; 1;0;1;3 D. 3; 1;1;3 Câu 4: Cho hình vẽ bên. Biết tia OI nằm giữa hai tia OA và OB; 1 ·AOB 600 , B· OI ·AOB . Khi đó C· OI bằng: A 4 A. 250 B. 1150 C. 1650 D. 1200 I C O B Câu 5: Tập hợp các ước của 5 là: A. {1;5} B. {- 5; - 1} C. {- 1; 1 ; 5;-5} D. {- 5, - 1, 1, 5} Câu 6: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 550 thì góc B có số đo là: 0 0 0 0 A. 125 B. 35 C. 90 D. 180 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). a) Tìm các ước của -12 b) Tìm 5 bội của -4 Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x biết 3 5 x 1 8 a) x - 15 = 11 - (-32) b) x c) 8 12 2 x 1 Câu 3 (1,0 điểm). Rút gọn rồi quy đồng các phân số sau: 12 16 21 35 a) và b) và 36 20 105 150
  2. Câu 4 (1,0 điểm). Tính 2 3 15 16 5 a) -27.36 + 64.(-27) + 23.(-100) b) 17 19 17 19 6 Bài 4: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao chox· Oy = 60o, x· Oz = 120o. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) So sánh ·yOz với x· Oy ? c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox,hãy tính số đo góc zOt? Cho biết hình vẽ có bao nhiêu góc. Nêu tên các góc và tính số đo góc zOt. Câu 6 (0,5 điểm): 1 1 1 1 Cho A . Chứng tỏ rằng A không là số tự nhiên. 22 32 42 202 Giám thị không giải thích gì thêm
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D C C B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Ư(-12)={1; -1; 2; -2; 3; -3; 4; -4; 6; -6; 12; -12} 0.5 (1.0 điểm) b) Tìm được 5 bội của -4 0,5 a) x - 15 = 11 - (-32) x - 15 = 43 x = 43 + 15 x = 58 0.5 Câu 2 3 5 5 3 10 9 19 b) x x 0.5 (1,5 8 12 12 8 24 24 24 điểm) x 1 8 2 2 x 1 4 x 3 c) (x 1) 4 0.5 2 x 1 x 1 4 x 5 12 1 1.5 5 16 4 4.3 12 a) ; 0.5 36 3 3.5 15 20 5 5.3 15 Câu 3 (1,0 21 1 1.6 6 35 35:5 7 điểm) b) ; 105 5 5.6 30 150 150:5 30 0.5 a) -27.36 + 64.(-27) + 23.(-100) = -27(36 + 64) + (-23).100 0.5 = -27.100 + (-23).100 = -100.(27 + 23) = -100.50 = -5000 Câu 4 2 3 15 16 5 2 15 3 16 5 (1,0 b) điểm) 17 19 17 19 6 17 17 19 19 6 0.5 5 5 5 = ( 1) 1 0 6 6 6
  4. Câu Nội dung Điểm Vẽ hình đúng z y 0.25 x t O a) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox có x· Oy 600  0,75  x· Oy x· Oz Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. · 0 Câu 5 (2 xOz 120  điểm) b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz · · · · · · xOy yOz xOz xOy yOz xOz 0.5 600 ·yOz 1200 ·yOz 600 x· Oy ·yOz 600 c) Có 6 góc, đó là các góc: x· Oy, x· Oz , x· Ot, ·yOz, ·yOt, z· Ot Ta có x· Oz t¶Oz 1800 (Hai góc kề bù) 0.5 1209 t¶Oz 1800 t¶Oz 1800 1200 600 1 1 1 1 1 1 1 1 Có A 22 32 42 202 2.2 3.3 4.4 20.20 Câu 6 (0,5 1 1 1 1 1 0.5 0 nên suy ra 0 < A <1 nên A không là số tự nhiên