Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 19: Ôn tập chung về hình học trực quan

docx 5 trang Thu Mai 04/03/2023 2340
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 19: Ôn tập chung về hình học trực quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_tuan_19_on_tap.docx

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Tuần 19: Ôn tập chung về hình học trực quan

  1. TUẦN 19. ÔN TẬP CHUNG VỀ HÌNH HỌC TRỰC QUAN KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Bài 1. Viết tên các hình vẽ sau: H1: H2: H3: H4: H5: H6: H7: Bài 2. Chọn đáp án đúng: 2.1) Hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là: A. 20cm và 25cm B. 20cm và 25cm2 C. 25cm2 và 20cm D. 20cm và 10cm2 2.2) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là: A. 300cm2 B. 150cm2 C. 75cm2 D. 25cm2 2.3) Hình chữ nhật có diện tích 800m2 , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 100m B. 60m C. 120m D. 1600m 2.4) Hình bình hành có diện tích 50cm2 và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: A. 5cm B. 10cm C. 25cm D. 50cm 2.5) Hình thang có diện tích 50cm2 và có độ dài đường cao là 5cm thì tổng hai cạnh đáy của hình thang đó bằng? A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Bài 3. Đánh dấu X vào ô lựa chọn. CÂU KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG SAI 3.1 Tam giác đều là hình có tâm đối xứng. 3.2 Hình thoi có hai trục đối xứng. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai 3.3 đường chéo. 3.4 Hình tròn có vô số trục đối xứng. Hình chữ nhật với hai cạnh kề bằng nhau thì có hai 3.5 trục đối xứng. Tiết 1: Dạng 1: Dạng toán vẽ hình
  2. Bài 1. Vẽ a) Tam giác đều có cạnh 3cm . b) Hình chữ nhật có hai kích thước là 3cm và 5cm . Bài 2: Vẽ hình bình hành có hai cạnh liên tiếp là 3cm , 5cm và chiều cao bằng 2cm . Bài 3: Vẽ hình thoi hai đường chéo có độ dài lần lượt là 6cm và 8cm . Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng Bài 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB 5cm . Tính độ dài của BC , CD , DA . Bài 2: Cho hình chữ nhật MNPQ có O là giao điểm hai đường chéo. Biết MN 3cm , MO 2,5cm . Tính độ dài của PQ , NQ . Bài 3: Cho hình thang cân EFGH có hai đáy là EF và GH . Biết EH 4cm , HF 7cm . Tính độ dài FG , EG . Dạng 3: Hình đối xứng Bài 1: a) Trong các chữ cái sau đây: Chữ nào có trục A B H O R N đối xứng, có tâm đối xứng. b) Trong các biển báo giao thông sau. Biển báo nào có trục đối xứng, có tâm đối xứng? a) b) c) d) Bài 2: Vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng của các hình sau (nếu có). a) b) c) d) e) g) Bài 3: a) Vẽ thêm để được hình có trục đối xứng là đường nét đứt trên hình vẽ.
  3. b) Vẽ thêm để được hình có tâm đối xứng là các điểm cho sẵn. Dạng 4: Tính chu vi và diện tích Bài 1. Để chuẩn bị cho Tết nguyên đán 2022 bác An chia khu vườn của mình thành ba phần để trồng hoa theo hình vẽ sau: 10 15 10 10 Hình 2 Đơn vị: mét Trong đó: - Phần đất hình chữ nhật trồng hoa Mai. - Phần đất hình vuông trồng hoa Cúc. - Phân đất hình tam giác trồng hoa Hồng. Em hãy tính diện tích mỗi phần. 1 Bài 2. Nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 10m và chiều rộng bằng 2 chiều dài. Người ta định dùng gạch men hình vuông có cạnh 50cm để lát kín nền căn phòng ấy. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch như thế? Biết rằng các mối nối và sự hao hụt không đáng kể. Bài 3: a) Tính chu vi và diện tích của H.1 biết AB AD 4cm , BC CD 2cm .
  4. D A C H.1 B b) Tính chu vi của H.2, biết BCDE là hình chữ nhật có diện tích 135m2 , BC 15m , ABGK là hình chữ nhật có diện tích 180m2 , BE EG . A B C E D H.2 K G Bài 4: Cho hình lục giác đều ABCDEG như hình vẽ sau, biết AB 5cm , OA 6cm , BG 8cm . B C O A D I G E a) Tính diện tích hình thoi ABOG . b) Tính diện tích hình lục giác ABCDEG . Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m , chiều rộng 30m với lối đi hình bình hành rộng 2m (xem hình vẽ). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi. 40m 30m 2m Bài 6: Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị ở hình sau. Nếu chi phí làm mỗi 9dm2 là 103 nghìn đồng thì chi phí của cả hiên nhà sẽ là bao nhiêu?
  5. 54dm 45dm 72dm BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1. Cho lục giác đều ABCDEG . a) Hãy đếm các đường chéo của lục giác vẽ từ mỗi đỉnh của nó. Hãy cho biết có bao nhiêu đường chéo được đếm hai lần. b) Hãy cho biết lục giác trên có bao nhiêu đường chéo. Bài 2. Tính diện tích của mảnh đất hình thang ABED ở hình bên. Biết AB 23cm , DE 31cm và diện tích của hình chữ nhật ABCD là 828 cm2 . A B D C E Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo và AB 8cm , AD 5cm , OC 3cm . Tính CD , BC , AC . Bài 4. Tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD (như hình bên). Biết rằng AD 6cm , AB 10cm , DH 9cm . D C H A B 3 Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m . Chiều rộng bằng chiều dài. 5 Người ta làm hai lối đi rộng 2m như hình vẽ. Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích phần đất dùng để trồng cây. 25m 2m