Đề Khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh vào lớp 10 - Đề số 7 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa
Bạn đang xem tài liệu "Đề Khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh vào lớp 10 - Đề số 7 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_mon_tieng_anh_vao_lop_10_de_so_7_nam.doc
Nội dung text: Đề Khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh vào lớp 10 - Đề số 7 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2021 THANH HÓA Môn Tiếng Anh-Năm học 2021-2022 Thời gian làm bài: 60 phút; ĐỀ THI THỬ Ngày thi : 21/04/2021 (Không kể thời gian giao đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên thí sinh: Số BD: Phòng thi: Chữ ký của giám thị 1 Chữ ký của giám thị 2 PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A. flood B. moon C. spoon D. tool 2. A. missed B. brushed C. cleaned D. cooked 3. A. cups B. bowls C. writes D. sticks II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4. A. virus B. doctor C. lesson D. suggest 5. A. pollution B. education C. translation D. vacation PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 6. Nam's father doesn't like tea so he never (drink) ___it. 7. Where you (spend) ___ your holiday last summer? 8. Nam (collect) ___ stamps since she was in grade 6. 9. She enjoys (get up) ___ early in winter. 10. Traditionally, the ao dai (wear) ___ by both men and women. II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 11. There are many___ parks in Hanoi. ( BEAUTY ) 12. ___ is now a serious problem in Viet Nam. (FOREST ) 13. Hoa has a lot of friends as she is so ___ ( FRIEND ) 14. My teacher found a lot of mistakes in my essay and told me to___( WRITE ) 15. We should prepare food___ before turning on the stove. (CARE) II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16. Viet Nam is ___ multicultural country with 54 ethnic groups. A. a B. an C. the D. no article 17. We have English___ Mondays, Wednesdays and Fridays. A. in B. on C. at D. for 18. Thailand, ___ is in the south-east Asia, exports rice. A. who B. which C. that D. whose 19. That man lives next door, ___ he? A. does B. doesn't C. don't D. isn't 20. Daisy is___ to social media. She spends lots of time on Facebook and Instagram. A. tired B. bored C. addicted D. curious 21. The doctor advised me ___ jogging every morning. A. went B. go C. to go D. going 22. I didn't go to school yesterday___ I was ill. A. because B. and C. but D. so 23. Most children feel___ on New Year's Eve. A. excited B. exciting C. excitement D. being excited Trang 1/6 –
- 24. Minh: "Do you mind if I borrow a chair?” - Hung: “___ Do you need only one?” A. I'm sorry B. Not at all C. Yes, I do D. Yes, I would 25. It's very cold outside. You have to___ your coat. A. turn on B. put on C. go on D. come on PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành sau. (1,0 điểm) Europeans countries native speakers language ENGLISH AS AN INTERNATIONAL LANGUAGE Approximately 330 to 360 million people speak English as their first (26) ___The United States has the most native speakers at 258 million. Additionally, there are 62 million native English (27) ___in the United Kingdom, 32 million in Canada, 20 million in Australia, and 4.5 million in New Zealand. Other countries also use English as their primary and official languages. English is the third largest language by number of (28) ___speakers, after Mandarin and Spanish. English is studied most often in the European Union, and the perception of the usefulness of foreign languages among Europeans is 67 percent in favour of English ahead of 17 percent for German and 16 percent for French. Among some of the non-English-speaking EU (29) ___ ,the following percentages of the adult population claimed to be able to converse in English in 2012: 90 percent in the Netherlands, 89 percent in Malta, 86 percent in Sweden and Denmark, 73 percent in Cyprus and Austria, 70 percent in Finland, and over 50 percent in Greece, Belgium, Luxembourg, Slovenia, and Germany. In 2012, excluding native speakers, 38 percent of (30) ___ consider that they can speak English. II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D. (1,0 điểm) LIFE BEYOND EARTH Is there intelligent life on other planets? For years, scientists said "no" or "we don't know". But today, this is changing. Seth Shostak and Alexandra Barnett are astronomers. They believe intelligent life exists somewhere in the universe. They also think we will soon contact these beings Why do Shostak and Barnett think intelligent life exists on other planets? The first reason is time. Scientists believe the universe is about 12 billion years old. This is too long, say Shostak and Barnett, for only one planet in the entire universe to have intelligent life. The second - the universe -100ls like the Hubble Telescope "have shown that there are at least 100 billion galaxies. says Shosstak. And our galaxy, the Milky Way, has at least 100 billion stars. Some planets circling these stars might be similar to Earth. Until recently, it was difficult to search for signs of intelligent life in the universe. But now, powerful telescopes enable scientists to identify smaller planets - the size of Mars or Earth - in other solar systems. These planets might have intelligent life. Have beings from space already visited Earth? Probably not, says Shostak. The distance between planets is too great. Despite this, intelligent beings might eventually contact us using other methods, such as radio signals. In fact, they may be trying to communicate with us now, but we don't have the right tools to receive their messages. But this is changing, says Shostak. By 2025, we could make contact with other life forms in universe. (Reading Explorer 1, Cengage Learning National Geographic) Trang 2/6 –
- 31. The main purpose of this reading passage is___ A. to show how telescopes work B. to explain the ideas of two scientists C. to explain how life started on Earth D. to describe what life on other planets might look like 32. What would be a good title for the second paragraph? A. The Age and Size of the Universe B. Earth: The Only Planet with Intelligent Life C. Our Galaxy: The Milky Way D. Why Intelligent Life Might Exist 33. Why was it harder to look for signs of intelligent life in in the universe in the past? A. Planets used to be farther apart. B.We did not have the right tools. C. We could only see smaller planets from Earth. D. These lives might not exist then. 34. According to Shostak, ___might prevent beings from space visiting our Earth. A. the great distance B. the radio signals C. the unread messages D. our planet size 35. In the last paragraph, what does "life forms" refer to? A. planets B. radio signals C. intelligent beings D. messages III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. Revising for exams is not as easy as it looks. You will need to work out with routine (36) ___suits you best, and often stick to it. Some people like studying at night when it's quiet, whereas others find the early morning is a good time to get things done. You might enjoy listening to music while you revise, but this can be (37) ___Can you really concentrate on two things at one time? So think (38) ___you turn your radio on! Your diet is also important while you are revising. This may be a more than usually (39) ___period of your life, when you should take extra care to eat properly. No missed meals, or junk food, or endless cups of coffee! Get plenty of exercise as well. If you've got fed up with what you are doing, or find it hard to concentrate, go for a walk to clear your head. (40) ___ exercise will help you to keep your body fit and your brain working well. Finally, you also need to take time off. Go out occasionally, see your friends, make relax. Then you will return to your studies fresh and full of enthusiasm! 36. A. which B. what C. who D. when 37. A. interesting B. unhelpful C. comfortable D. unhealthy 38. A. unless B. if C. before D. after 39. A. stressy B. stressed C. stressing D. stressful 40. A. Strongly B. Every C. Regular D. Always PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm) I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với cậu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý 41. In spite of his old age, Mr. Benson runs 8 miles before breakfast. Though Mr. Benson Trang 3/6 –
- 42. They'll have to change the date of the meeting again. The date 43. The last time she had a swim was five years ago. She hasn't 44. The red car is more expensive than the black one. The black car 45. If the government raised interest rates, they would lose the election. Were II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với cấu ban đầu, sử dụng tù cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc). 46. Minh really loves to hang out with friends. (ENJOYS) . 47. "Why don't we go out for a walk?" Tom said. (SUGGESTED) 48. It's a pity that I can't speak English well. (WISH) 49. The furniture was so expensive that I didn't buy it. (TOO) 50. As soon as I got into the bath, someone knocked at the door (SOONER) THE END Trang 4/6 –
- ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Tiếng Anh Đáp án và hướng dẫn Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề chấm đề kiểm tra Ngày thi: 21 / 04 / 2021 (gồm 02 trang) PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A. flood 2. C. cleaned 3. B bowls II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4. D. suggest 5. B education PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 6. drinks 7. did spend 8. has collected/ 9. getting up 10. was worn has been collecting II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 11. beautiful 12. Deforestation 13. friendly 14. rewrite 15. carefully III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16. A 17. B 18. B 19. B 20. C 21. C 22. A 23. A 24. B 25. B PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 26. language 27. speakers 28. native 29. countries 30. Europeans II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D. 31. B 32. D 33. B 34. A 35. C III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 36. A 37. B 38. C 39. D 40. C PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm) I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. 41. Though Mr. Benson is old, he runs 8 miles before breakfast. 42. The date of the meeting will have to be changed again. 43. She hasn’t had a swim for 5 years. Or: She hasn’t swum for 5 years. Trang 5/6 –
- 44. The black car is not as expensive as the red one (car). Or: The black car is less expensive than the red one (car). Or: The black car is cheaper than the red one (car). 45.Were the government to raise interest rates, they would lose the election. II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc). 46. Minh (really) enjoys hanging with friends. 47. Tom suggested going out for a walk. Or: Tom suggested (that) we (should) go out for a walk. 48. I wish I could speak English well. 49.The furniture was too expensive for me to buy. 50. No sooner had I got into the bath than someone knocked at the door. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI THI = TỔNG CÁC CÂU ĐÚNG x 0,2 Trang 6/6 –