Đề cương Ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 9 - Phần 1: Grammar

doc 7 trang nhatle22 3170
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 9 - Phần 1: Grammar", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_tieng_anh_lop_9_phan_1_grammar.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 9 - Phần 1: Grammar

  1. I. GRAMMAR 1.WISH SENTENES: CÂU ƯỚC were/weren’t S + V2/ed didn’t V1 would/could V1 ( nếu ước ở tương lai) Ex: - Ben isn’t here . I wish he were here / If only Ben were here  Chú ý : Động từ Wish = If only =I would rather .( ao ước) WRITE WISH SENTENSES 1.It is very hot .We wish . 2.They don’t have Tv set. They wish 3.Lan can’t swim.Lan wishes 4.It’s a pity I am not free . I wish 5.I ‘m sorry I don’t call you. If only I 2 .PASSIVE VOICE: CÂU BỊ ĐỘNG 1. V1/s/es 2. V 2/ed Passive : S + 3. have/has -V3/ed + O 4. modal-V1 5. Tobe-V.ing Active: S 1.am/is/are –V3/ed 2.was/were-V3/ed 3.Have/has –been-V3/ed + by O 4.modal-de-V3/ed 5.tobe-being-V3/ed Chú ý: 1- Model:will/can/shall/must/could/be going to/have to/may/might 2 -I by me/ he-him/she-her/we-us/they-them( có thể không ghi) 3 -Tên riêng by Tên riêng 4 -Khi viết chuyển sang câu Passive,nếu Active không có ghi by .,thì ta mượn They/People làm chủ ngữ CHANGE INTO PASSIVE OR ACTIVE 1.They speak english all over the world English 2.He must do this plan tonight Plan 3.He has grown rice in his field 1 Rice .
  2. 4,I didn’t buy this car yesterday This car 5.He will be called by me tomorrow. I . 6.This letter have been written since 2000 People . 7.He gave me a book yesterday. A book 3 .CONDITIONAL SENTENSE: Câu điều kiện ♣-Loại 1: hành động có thể xảy ra am/is/are If –S1 +V V1/s/es .,S2 –Will. V1 ♣-Loai 2: hành động trái với thực tế were If –S1 +V V2/ed ., S2 –would V1 Chú ý: Unless = If .not If you don’t work hard, you can’t earn enough money for your living Unless you work hard , you can’t earn enough money for your living CHOOSE THE BEST ONE 1.If he (is /was/were ) a pilot,he would fly everywhere 2.She will come if she (have/has/had) enough time 3.If I studied hard ,I (get/will get/would get) good marks. 4 .REPORTED SPEECH:Câu tường thuật ▲-Câu khẳng định: S1 said –S2 –Vlùi thì ▲Câu hỏi Yes/No: S1 asked If/Whether-S2- Vlùi thì ▲Câu hỏi với từ để hỏi: S1 asked Từ để hỏi -S2- Vlùi thì ▲Câu mệnh lệnh: S1 asked .to V1/not to V1 Note: Trực tiếp (Direct speech) Gián tiếp (Reported speech) is/are/ am was/were is/are/am + V- ing was/were + V- ing Will Would Can Could / be able to Shall Should Must Had to / would have to Have to Had to Will would now then ago before today That day 2 tonight that day
  3. tomorrow the next day/ following day yesterday the day before last week/month/year the previous week/month/year next week/month/year the following week/month/year . Trực tiếp (Direct speech) Gián tiếp (Reported speech) here there this that these those WRITE THE REPORTED SPEECH 1.Lan said: “ I am a poor girl” Lan said 2.Mr.long asked me:”Why do you come here?” Mr.long asked me . 3.Lien asked me:”Do you speak Chinese now?’ Lien asked me . 4.He asked me: “ Come in!” He asked me 5.Tan asked me : “ Don’t turn on the radio!” Tan asked me 5 .TAG QUESTIONS: Câu hỏi đuôi 1. Quy tắc chung: - Câu nói và phần đuôi luôn ở dạng đối nhau Câu nói khẳng định , đuôi phủ định? Câu nói phủ định , đuôi khẳng định? Ex: The children are playing in the yard, aren’t they? They can’t swim, can they? CHÚ Ý: 1- Chủ từ của câu nói là đại từ, ta lặp lại đại từ này Ex: She is a doctor, isn’t she? 2- Chủ từ là danh từ, ta dùng đại từ tương ứng thay thế Ex: People speak English all over the world, don’t they? 3 - Đại từ bất định nothing, everything: được thay bằng “it” Ex: Everything is ready, isn’t it? 4- Các đại từ no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, anyone, anybody: được thay bằng “they” Ex: Someone called me last night, didn’t they? 5- Đại từ this / that được thay bằng “it”; these / those được thay bằng “they” Ex:That is his car, isn’t it? These are your new shoes, aren’t they? 6- “There” trong cấu trúc “there + be” được dùng lại ở phần đuôi Ex: There aren’t any students in the classroom, are there? 7- Câu nói có trợ động từ (will / can / shall / should / is / are ): trợ động từ được lặp lại ở phần đuôi Ex: You will come early, won’t you? 8- Câu nói không có trợ động từ: trợ động từ do / does / did được dùng ở phần đuôi Ex: It rained yesterday, didn’t it? She works in a restaurant, doesn’t she? 9- Câu nói có chứa các từ phủ định thì phần đuôi khẳng Ex: He never comes late, does he? Note: Động từ trong phần đuôi ở phủ định thì luôn được viết ở dạng rút gọn. 3 . Một số trường hợp đặc biệt:
  4. 1 - Phần đuôi của I AM là AREN’T I Ex: I am writing a letter, aren’t I? 2- Phần đuôi của Let’s là SHALL WE Ex: Let’s go out tonight, shall we? 3 - Câu mệnh lệnh khẳng định: + dùng phần đuôi WON’T YOU để diễn tả lời mời + dùng phần đuôi WILL / WOULD / CAN / CAN’T YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sự Ex: Have a piece of cake, won’t you? Close the door, will you? 4- Câu mệnh lệnh phủ định: dùng phần đuôi WILL YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sự Ex: Please don’t smoke her, will you? 5- Phần đuôi của ought to là SHOULDN’T Ex: She ought to do exercise every morning, shouldn’t she? WRITE THE TAG QUESTION 1.Lan is a docter, . 2.She likes music, 3.People can catch fish in this river, . 4.Mrs Lien didn’t have a TV.Set, 5.I ‘m a student, 6.Turn off the faucet please, 7.Nobody has visited Hue since yesterday, . 6 . ADJECTIVES AND ADVERBS: 1. Adjective Tính từ là loại từ dùng để miêu tả tính chất, màu sắc, trạng thái, kích cỡ của 1 người hay 1 vật nào đó. - VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ: Tính từ thông thường được theo sau bởi các động từ như: Tobe, look, feel, get, become, taste, smell etc. Vị trí thứ 2: Tính từ thường đứng trước 1 danh từ để bổ nghĩa cho danh từ theo sau nó 2. Adverb Trạng từ là loại từ bổ nghĩa cho động từ và miêu tả cách thức của một hành động diễn ra như thế nào - CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ Trạng từ thông thường được thành lập bằng cách thêm “LY” vào sau 1 tính từ. Example: Bad + ly = Badly Slow + ly = Slowly  Một số trường hợp ngoại lệ: Good -> Well (Tốt, giỏi); Hard -> Hard (chăm chỉ); Fast-> Fast ( nhanh); Early – early (sớm); Late – late (trễ) 7 . MAY/ MIGHT: 1. Diễ.n tả một khả năng có thể xảy ra, chứ không phải chắc chắn 100% ở hiện tại: MAY/MIGHT + V (bare infinitive) Ex: What is in this box? -> It may / might be a watch. * Note: Khi diễn tả sự chắc chắn hơn, ta dùng must + V-inf 2. MAY NOT/ MIGHT NOT là dạng phủ định của may, might 3. MAY/ MIGHT = PERHAPS/ MAYBE/ PROBABLY 4. MAY/ MIGHT khả năng không chắc chắn ở tương lai. Ex: He may/ might come tomorrow. 4
  5. 8 .GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN 1. AT: vào lúc - dùng chỉ thời gian trong ngày At + giờ At midnight nừa đêm At night buổi tối At lunchtime vào giờ ăn trưa At sunset lúc mặt trời lặn At sunrise lúc mặt trời lặn Dawn lúc bình minh At noon giữa trưa (lúc 12 giờ trưa) - dùng chỉ một dịp lễ hội, một thời khắc nào đó At the weekend (người Mỹ và Úc dùng on the weekend) At Easter vào lễ phục sinh At Christmas vào lễ Giáng sinh At New Year At present, At the moment At this / that time At the same time cùng thời gian At the end / beginning of this month / next month At the age ofở lứa tuổi Ex: He came to live in London at the age of twenty five. Tom and Peter arrived at the same time. 2. ON: vào - dùng chỉ thứ trong tuần, ngày trong tháng On Monday, On 14th February, On this / that day - dùng chỉ buổi trong ngày On Sunday evenings On Christmas Day, On New Year’s Day, On my birthday 3. IN: trong - dùng chỉ buổi trong ngày nói chung, một kỳ nghỉ, một học kỳ In the morning / afternoon / evening In the Easter holiday In the summer term trong học kỳ hè In the summer holiday trong kỳ nghỉ hè - dùng cho tháng, mùa, năm, thập kỷ, thế kỷ, thời đại và thiên niên kỷ In August , In the summer / winter / spring / autumn, In 2010, In the 1990s, In the 19th century In the Middle Ages, In the 3rd millennium - dùng trong một số cụm từ để chỉ thời gian trong tương lai In a moment / in a few minutes / in an hour / in a day / in a week / in six months In the end cuối cùng * Note: On time đúng giờ (không trễ) In time đúng lúc, kịp lúc In the end cuối cùng In the end ≠ at first Ex: He got more and more angry. In the end, he walked out of the room. 9 .CONNECTIVES (Từ nối) 1. and (và): dùng để thêm thông tin bổ sung 2. or (hoặc): diễn tả sự lựa chọn 3. but (nhưng): nối hai ý tương phản nhau 4. so (vì thế, do đó): diễn tả hậu quả 5. therefore (vì thế, do đó): đồng nghĩa với so, chỉ hậu quả 5 6. however (tuy nhiên): diễn tả sự tương phản, đồng nghĩa với but
  6. 10 .PHRASAL VERBS (Động từ kép) - Động từ kép là động từ được cấu tạo bởi một động từ với một tiểu từ hay một giới từ hay cả tiểu từ và giới từ. 1. Một số động từ kép thường gặp: - turn on: bật, mở - turn off: tắt - turn down: vặn nhỏ - turn up vặn lớn - look for tìm kiếm - look after= chăm sóc = take care of - go on tiếp tục = continue - give up từ bỏ = stop - try on mặc thử - put on mặc vào - wait for chờ, đợi - depend on dựa vào - escape from thoát khỏi - go out đi chơi - go away đi xa - lie down nằm xuống - come back quay về - throw away quăng, ném - take off cất cánh, tháo ra - break down hư hỏng 2. Một số tính từ có giới từ đi kèm: - interested in thích, quan tâm - bored with chán - fond of thích thú - afraid of sợ - full of đầy ấp, nhiều - capable of có khả năng - next to kế bên - accustomed to quen với - 11.MỘT SỐ CẤU TRÚC KHÁC 1. Lối nói phụ họa: a. Đồng ý theo một câu khẳng định, dùng: Ex : I can swim . Lan can swim I can swim . so can Lan / Lan can ,too b. Đồng ý theo câu phủ định, dùng: - S + V trợ (phủ định) + either. - Neither + V trợ (khẳng định) + S. Ex : I can’t swim .Lan can’t swim I can’t swim. Neither can Lan / lan can’t ,either 2.  Would you mind / Do you mind + V-ing .?  Do you mind if I + V (Hiện tại đơn) .?  Would you mind if I + V (Quá khứ đơn) .? EX: -Would you mind playing soccer. - Do you mind if I watch TV? -Would you mind if I turned off the faucet? 3. Đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành - S + last + V quá khứ đơn + thời gian + ago. - S + V hiện tại hoàn thành (phủ định) + for + thời gian - It’s + thời gian + since + S + last + V quá khứ đơn. - The last time + S + V quá khứ đơn + was + thời gian + ago. 4. used to KĐ: S + used to + V1 (đã từng) PĐ: S + didn’t use to + V1 (không từng) NV: Did + S + use to + V1 ? (có từng .không) EX:I used to Play soccer in 1990 5. be used to / get used to + V-ing: quen với EX:I am used to playing tennis now 6. It takes / took + O + time + to-inf . 7. S người + spend + time + V-ing 8. It is + adj. + to-inf → V-ing + be + adj. : thật để . 9. Cụm từ chỉ mục đích: S + V + to / in order to / so as to + V1: để 6 S + V + in order not to / so as not to + V1: để không
  7. 10. S – suggest – V.ing S- suggest ( that ) –S –should –V1 12.Because / As /since + mệnh đề : bởi vì Chúng có thể nằm ở đầu câu hay giữa câu ,nhưng phải nằm trước nguyên nhân Ex: It rained . I didn’t go to school Because it rained , I didn’t go to school. I didn’t go to school because it rained  Trường hợp đặc biệt : 1. Because of + danh từ / V.ing : bởi vì Ex : a/ I didn’t go to school because It rained I didn’t go to school because of raining b/ Because of sickness ,Lan had to go to the hospital. Because Lan was sick, she had to go to the hospital. 2. Due to / Owing to / As a result of – danh từ / V.ing : bởi vì Ex: a/ I didn’t go to school because It rained I didn’t go to school as a result of raining b. Due to having money , he bought a car As he had money , he bought a car. If you phoned immediately , you would get information. 13.Though / Although / Even though + mệnh đề : dù ,cho dù -Dùng để nối 2 mệnh đề với nhau EX :It rained strongly. Lan went to school Though it rained strongly, Lan went to school. Lan went to school though it rained strongly.  Trường hợp đặc biệt : Despite / In spite of + danh từ / V.ing : dù / cho dù Ex: Although it was dark , Lan visited her Mom Despite darkness , Lan visited her Mom. Ex2: Inspite of living in a small house , we love together Even though we live in a small house ,we love together. we love together even though we live in a small house 14 . Prelative Pronouns : quan hệ đại từ  Danh từ chỉ người : - who – động từ - whom – đại từ - whose - danh từ Danh từ chỉ vật – which Danh từ chỉ nơi chốn – where Danh từ chỉ thời gian – when + CHÚ Ý : “ that” có thể thay “ who/ which /whom EX: 1. This is a book ( who / whom / which ) I bought yesterday 2.The man ( whom/ who / where) I met in the market is Mr Long 3.This is Lan ( who / whose /when) house is beautiful. 7