2 Đề kiểm tra Ngữ văn Lớp 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

pdf 8 trang DeThi.net.vn 13/10/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra Ngữ văn Lớp 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_ngu_van_lop_9_giua_hoc_ki_i_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra Ngữ văn Lớp 9 giữa học kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Lúc (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN NGỮ VĂN – LỚP 9 Mức độ Chủ đề Thông Vận d ng Vận d ng Tổng Nhận biết hiểu thấp cao Văn bản - Nh n b ết - H ểu - ết n nhật dụng, c ph n c n v n t Đoạn trích th c b ểu ạt ở dun của ra tron I c d tron oạn trích oạn v n b n ho n - .- Nh n b ết trích. vớ th c Ph n ch c phép tu từ t n cu c Đ c c h c sử dụn tron s n hiểu chính th c oan trích trong ch n tr nh THCS lớp 9 Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% II Ph n N hị V ết oạn Làm văn lu n x v n n hị lu n h ắn vớ n - V ết dun oạn oạn v n trích dẫn phần I S câu 1 1 S ểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% Văn tự V ết b v n Tổng sự t s ( ết - V ết b h p n hị lu n v n v nhân v t) S câu 1 1 S ểm 5,0 5,0 Tỉ lệ % 50% 50% S câu 2 1 1 2 6 S ểm 1,0 1,0 1,0 7,0 10,0 Tỉlệ % 10% 10% 10% 70% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC Năm h c: 2022-2023 Môn: Ngữ văn 9 ĐỀ 1: Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) H và tên..............................................Lớp 9................................................ Ph n I: Đ c hiểu 3 0 điểm Đ c ph n t ch au và t lời c c câu h i: “Nếp sống giản dị và thanh đạm của Bác Hồ, cũng như các vị danh nho xưa, hoàn toàn không phải là một cách tự thần thánh hóa, tự làm khác đời, hơn đời, mà đây là lối sống thanh cao, một cách di dưỡng tinh thần, một quan niệm thẩm mĩ về cuộc sống, có khả năng đem lại hạnh phúc thanh cao cho tâm hồn và thể xác”. (Trích: Phong cách Hồ Chí Minh - N v n 9 - T p m t) Câu 1 ( , ểm): Ph n th c b ểu ạt của oạn trích trên l ? Câu 2 ( , ểm): Câu: “Nếp sống giản dị và thanh đạm của Bác Hồ, cũng như các vị danh nho xưa “sử dụn phép tu từ nào? Câu 3 ( , ểm): V sao n “nếp s n n dị v thanh ạm của Bác Hồ l l s n thanh cao”? Câu 4 ( , ểm): Từ oạn dẫn trên, em rút ra b h c cho b n thân v v ệc th c h ện nếp s n của cá nhân m nh (V ết ho n 2 -3 câu ) Ph n II: Làm văn 0 điểm Câu 5 (2, ểm) Từ n dun của oạn dẫn phần Đ c h ểu, em h y v ết m t oạn v n ho n dòn tr nh b y suy n hĩ của em v l s n n dị cần th ết của h c s nh h ện nay. Câu 6 ( , ểm) Đ n va Vũ N n ể tóm tắt truyện “Chuyện n ời con gái Nam X n ” của Nguy n D . (Bài viết có sử dụng yếu t miêu t và miêu t n i tâm) Qua em h y nêu suy n hĩ của mình v hình nh n ời phụ n trong xã h i phong kiến. Liên hệ với hình nh n ời phụ n trong xã h i ngày nay.
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC Năm h c: 2022-2023 Môn: Ngữ văn 9 ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) H và tên: ......................................Lớp 9....................................................... Ph n I: Đ c hiểu 3 0 điểm Đ c đo n t ch au và t lời c c câu h i: “Trong cuộc đời đầy chuân chuyên của mình, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã tiếp xúc với văn hóa nhiều nước, nhiều vùng trên thế giới, cả Phương Đông và Phương Tây. Trên những con tàu vượt trùng dương, Người đã ghé lại nhiều hải cảng, đã thăm nhiều nước châu Phi, châu Á, châu Mĩ. Người đã từng sống dài ngày ở Pháp, ở Anh. Người nói và viết thành thạo nhiều thứ tiếng ngoại quốc: Pháp, Anh, Hoa, Nga và Người đã làm nhiều nghề. Có thể nói ít có vị lãnh tụ nào lại am hiểu nhiều về các dân tộc và nhân dân thế giới sâu sắc như Chủ tịch Hồ Chí Minh .” (N v n 9 - T p m t) Câu 1 ( , ểm): Ph n th c b ểu ạt của oạn trích trên là gì ? Câu 2 ( , ểm): Câu v n: " Có thể nói ít có vị lãnh tụ nào lại am hiểu nhiều về các dân tộc và nhân dân thế giới sâu sắc như Chủ tịch Hồ Chí Minh." sử dụn phép tu từ n o? Câu 3 ( . ểm): V sao n “Ít có vị lãnh tụ nào lại am hiểu nhiều về các dân tộc và nhân dân thế giới sâu sắc như Chủ tịch Hồ Chí Minh”? Câu 4 ( , ểm): Từ oạn dẫn trên, em rút ra b h c cho b n thân v cách t ếp thu v n h a (V ết ho n 2 - 3 câu ). Ph n II: Làm văn 0 điểm Câu 5 (2, ểm) Từ n dun của oạn dẫn phần Đ c h ểu, em h y v ết m t oạn v n ho n dòn tr nh b y suy n hĩ của em v cách t ếp thu phon cách v n h a của h c s nh h ện nay. Câu 6 ( , ểm) Đ n va Vũ N n ể tóm tắt truyện “Chuyện n ời con gái Nam X n ” của Nguy n D . (Bài viết có sử dụng yếu t miêu t và miêu t n i tâm) Qua em h y nêu suy n hĩ của mình v hình nh n ời phụ n trong xã h i phong kiến. Liên hệ với hình nh n ời
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM *Đề 1: Ph n Câu Nội dung Điểm I Đ c - hiểu 3,0 1 - Ph n th c biểu ạt nghị lu n 0,5 - Phép tu từ c sử dụn tron oạn câu v n trên l 0,5 2 phép tu từ so sánh. N “nếp s n n dị v thanh ạm của Bác Hồ l l 1,0 3 s n thanh cao” v nếp s n l m t cách d d ỡn t nh thần, m t quan n ệm thẩm mĩ v cu c s n , c h n n em lạ hạnh phúc thanh cao cho tâm hồn v thể xác. - V h nh th c: H c s nh v ết th nh oạn v n từ 3 - 5 dòn , hôn mắc lỗ chính t , dùn từ, d n ạt, v ết câu. - V n dun : H c s nh c thể d n ạt bằn nh u cách hác nhau son ph nêu c u tác mu n ử ắm b th . Đ m b o m t s ý sau: 4 + B h c v s n n dị: tron h c t p, tron lờ n t ến n , tron ờ s n h n n y. 0,5 + Nh n suy n hĩ v v ệc l m của m nh ể Học tập và làm theo Bác Hồ. 0,5 II Làm văn 7,0 a) Đảm bảo cấu trúc của một đoạn văn. 0,25 b) Xác định đúng vấn đề cần cảm nhận: thân ph n n ờ 0,25 phụ n tron x h phon ến. c) Triển khai vấn đề: Học sinh có thể có nhiều cách cảm nhận khác nhau song cần đảm bảo các ý sau: 5 - G ớ th ệu l s n n dị của Bác, d n dắt ến l 0,25 s n n dị của h c s nh. - G thích thế n o l s n n dị: tran phục, lờ 0,25 n , - B ểu h ện của l s n n dị. Ph n b ện: l s n , 0,25 cách n m c của h c s nh h ện nay. 0,25 - L ên hệ vớ x h , a nh, b n thân. d) Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ 0,25 pháp tiếng Việt e) Sáng tạo: Có cách diễn đạt độc đáo, có suy nghĩ riêng 0,25 về vấn đề trên. a) Đảm bảo cấu trúc của một bài văn tự sự 0,25 b) Xác định đúng vấn đề cần kể lại: 0,25 - Đ n va Vũ N n ể tóm tắt truyện “Chuyện n ời con á Nam X n ” của Nguy n D . - Nêu suy n hĩ của mình v hình nh n ời phụ n trong
  5. xã h i phong kiến. - Liên hệ với hình nh n ời phụ n trong xã h i ngày nay. c) Triển khai vấn đề: Học sinh có thể có nhiều cách cảm nhận khác nhau song cần đảm bảo các ý sau: * Mở bài: Giới thiệu c nhân v t Vũ N n . B ết 0,25 n va nhân v t x n tô ể kể chuyện. * Thân bài: Kể di n biến s việc có sử dụng yếu t miêu t và miêu t n i tâm. + Tô l n ờ con á ẹp n ờ ẹp nết, l y chàng 0,25 Tr n con nh h o phú ít h c. + Đan sum h p ầm m, x y ra nạn b nh ao, chồng tôi 0,5 ph n lính, tô ở nhà phụn d ỡng mẹ già, nuôi con nhỏ. 0,5 + Gi c tan chồng tôi trở v , nghe lời con nghi ngờ tôi 6 th t tiết v uổ tô . 0,5 + Tô au ớn, thanh m nh hôn c bèn gieo mình xu ng sông Hoàng Giang t vẫn v c Linh Phi rẽ n ớc cho s n d ới thủy cung. 0,5 + Sau khi tôi nh y sông, nghe nói chồn tô c con chỉ cá b n trên t ờng b o l n ờ hay ến êm êm, chàng hiểu ra tôi bị oan. 0,5 + Phan Lan l n ời cùng làng với tôi, chết u c Linh Phi c u s n ể tr n. Phan Lan p tôi ở d ới thuỷ cung, tôi gửi chiếc hoa vàng và lời nhắn cho chồng. 0,5 + Chồng tôi l p n i oan, xong tôi chỉ hiện v trong ch c lát, rồi biến m t. * Kết bài 0,25 - Suy n hĩ v n ời phụ n d ới xã h i phong kiến: H là nh n n ời phụ n ẹp n ờ , ẹp nết, hết lòng vì hạnh phúc a nh nh n lại có s ph n hẩm hiu, b t 0,25 hạnh. - N y nay, n ời phụ n c quy n b nh ẳn , t quyết ịnh c s ph n và hạnh phúc của mình. d) Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ 0,25 pháp tiếng Việt e) Sáng tạo: Có cách diễn đạt độc đáo, có suy nghĩ riêng 0,25 về vấn đề trên; cách dùng từ, đặt câu sáng tạo *Đề 2: Ph n Câu Nội dung Điểm I Đ c - hiểu 3,0 1 - Ph n th c b ểu ạt n hị lu n 0,5 - Phép tu từ c sử dụn tron oạn câu v n trên l phép 0,5
  6. 2 tu từ so sánh. N “Ít c Hồ Chí M nh” V N ờ t ếp xúc vớ v n 1,0 3 h a nh u n ớc, nh u vùn trên thế ớ . N ờ n v v ết th nh thạo nh u th t ến n oạ qu c - V h nh th c: H c s nh v ết th nh oạn v n từ 3 - 5 dòn , hôn mắc lỗ chính t , dùn từ, d n ạt, v ết câu. - V n dun : H c s nh c thể d n ạt bằn nh u cách hác nhau son ph nêu c u tác mu n ử ắm 4 b th . Đ m b o m t s ý sau: + T ếp thu phon cách v n h a bằn cách h c hỏ , quan sát từ th c tế, nh u, b ết nh u.T ếp thu m t cách c 0,5 ch n l c. 0,5 + Nh n suy n hĩ v v ệc l m của m nh ể Học tập và làm theo Bác Hồ. II Làm văn 7,0 a) Đảm bảo cấu trúc của một đoạn văn. 0,25 b) Xác định đúng vấn đề cần cảm nhận: thân ph n n ờ 0,25 phụ n tron x h i ph ến. c) Triển khai vấn đề: Học sinh có thể có nhiều cách cảm nhận khác nhau song cần đảm bảo các ý sau: 5 - G ớ th ệu cách t ếp thu v n h a của Bác, d n dắt ến 0,25 cách t ếp thu v n h a của h c s nh. - G thích thế n o l t ếp thu v n h a: h c t p phon 0,25 cách v n h a của n ờ hác cho b n thân thêm ho n th ện 0,25 - B ểu h ện của cách t ếp thu v n h a. - Ph n b ện: b ểu h ện mê tín dị oan của n ờ dân, h c 0,25 s nh còn quan n ệm cổ hủ, lác h u h ện nay: bắt c c v , ma chay L ên hệ vớ x h , a nh, b n thân. d) Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ 0,25 pháp tiếng Việt e) Sáng tạo: Có cách diễn đạt độc đáo, có suy nghĩ riêng 0,25 về vấn đề trên. a) Đảm bảo cấu trúc của một bài văn tự sự 0,25 b) Xác định đúng vấn đề cần kể lại: 0,25 - Đ n va Vũ N n ể tóm tắt truyện “Chuyện n ời con á Nam X n ” của Nguy n D . - Nêu suy n hĩ của mình v hình nh n ời phụ n trong xã h i phong kiến. - Liên hệ với hình nh n ời phụ n trong xã h i ngày nay. c) Triển khai vấn đề: Học sinh có thể có nhiều cách cảm nhận khác nhau song cần đảm bảo các ý sau: * Mở bài: Giới thiệu c nhân v t Vũ N n . B ết n 0,25
  7. vai nhân v t x n tô ể kể chuyện. * Thân bài: Kể di n biến s việc có sử dụng yếu t miêu 6 t và miêu t n i tâm. + Tô l n ờ con á ẹp n ờ ẹp nết, l y chàng 0,25 Tr n con nh h o phú ít h c. + Đan sum h p ầm m, x y ra nạn b nh ao, chồng tôi ph n lính, tô ở nhà phụn d ỡng mẹ già, nuôi con 0,5 nhỏ. + Gi c tan chồng tôi trở v , nghe lời con nghi ngờ tôi th t 0,5 tiết v uổ tô . + Tô au ớn, thanh m nh hôn c bèn gieo mình 0,5 xu ng sông Hoàng Giang t vẫn, c Linh Phi rẽ n ớc cho s n d ới thủy cung. 0,5 + Sau khi tôi nh y sông t vẫn, nghe nói chồn tô c con chỉ cá b n trên t ờng b o l n ờ hay ến êm êm, ch n h ểu ra tôi bị oan. 0,5 + Phan Lan l n ời cùng làng với tôi, chết u c Linh Phi c u s n ể tr n. Phan Lan p tôi ở d ới 0,5 thuỷ cung, tôi gửi chiếc hoa vàng và lời nhắn cho chồng. + Chồng tôi l p n i oan, xong tôi chỉ hiện v trong ch c lát, rồi biến m t. * Kết bài - Suy n hĩ v n ời phụ n d ới xã h i phong kiến: H là 0,25 nh n n ời phụ n ẹp n ờ , ẹp nết, hết lòng vì hạnh phúc a nh nh n lại có s ph n hẩm hiu, b t hạnh. 0,25 - N y nay, n ời phụ n c quy n b nh ẳn , t quyết ịnh c s ph n và hạnh phúc của mình. d) Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ 0,25 pháp tiếng Việt e) Sáng tạo: Có cách diễn đạt độc đáo, có suy nghĩ riêng 0,25 về vấn đề trên; cách dùng từ, đặt câu sáng tạo * Lưu ý chung: - Do đặc trưng của môn Ngữ văn, bài làm của học sinh cần được đánh giá tổng quát, tránh đếm ý cho điểm. - Chỉ cho điểm tối đa theo thang điểm với những bài viết đáp ứng đầy đủ những yêu cầu đã nêu ở mỗi câu đồng thời phải chặt chẽ, diễn đạt lưu loát, có cảm xúc. - Khuyến khích những bài viết có sáng tạo. Bài viết có thể không giống đáp án, có những ý ngoài đáp án những phải có căn cứ xác đáng và lí lẽ thuyết phục. - Không cho điểm cao đối với những bài chỉ nêu chung chung, sáo rỗng hoặc câu 1 của phần Làm văn viết thành bài văn, câu 2 của phần Làm văn chỉ viết một đoạn văn. - Cần trừ điểm những lỗi về hành văn, ngữ pháp và chính tả.