2 Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

doc 12 trang Kiều Nga 03/07/2023 3171
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_toan_lop_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 1 (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x(2x + 1) bằng: A. 6x + 3 B. 6x2 + 3x C. 6x2 + 3 D. 5x2 + 3x Câu 2. Kết quả phép nhân ( x - 2 )(x + 3) là A. x2 + x - 6. B. x2 + x + 6 C. x2 - x - 6 D. x2 - x + 6 Câu 3. Dạng khai triển của hằng đẳng thức a2 - b2 là: A. (a + b)(a - b) B. a2 + 2ab + b2 C. a2 - 2ab + b2 D. (a - b)(a - b) Câu 4. Phân tích đa thức 5x – 5 thành nhân tử, ta được: A. 5(x - 0) B. 5(x - 5) C. 5x D. 5(x - 1) Câu 5. Phân tích đa thức 27 x3 thành nhân tử được kết quả là: A. x 3 x2 3x 9 B. x 3 x2 3x 9 C. x 3 x2 3x 9 D. x 3 x2 3x 9 Câu 6. Kết quả của phép chia 6xy : 2x là: A. 12x2y B. 3y C. xy D. 3 Câu 7. Rút gọn biêủ thức 3x(x - 1) - 2x2 + 4x ta được: A. 2x2 - x B. 2x2 + x C. x2 - x D. x2 + x Câu 8. Kết quả của phép chia (20x2y - 7xy) : 5xy là: 7 7 A. 4xy – 7xy B. 4x – 7xy C. 4x - D. 4xy + 5 5 Câu 9. Tổng các góc của một tứ giác bằng: A.1800 B.3600 C.900 D. 7200 Câu 10. Hình thang cân là hình thang: A. có hai góc vuông B. có hai cạnh bên vừa song song vừa bằng nhau. C. có hai góc kề một đáy bằng nhau D. có hai cạnh đáy bằng nhau Câu 11. ABCD là hình thang (AB//CD) (hình bên), EF bằng: A 6cm B A.15cm B.12cm C.7,5cm D. 4,5cm E F C 9cm D Câu 12. Trong các hình sau, hình nào chỉ có một trục đối xứng? A. Tam giác đều B. Đường tròn C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 13. Cho hình bên, ta có: P M A. M và N đối xứngnhau qua d. B. MP và NQ đối xứng nhau qua d d K S Q N
  2. C. M v à N đối xứng nhau qua K. D. P v à Q đối xứng nhau qua S Câu 14. Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng? A. Tứ giác B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thang cân Câu 15. Khẳng định nào sau đây là hình bình hành? A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. C. Tứ giá có hai góc đối bằng nhau. D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 16. Khẳng định nào sau đây là hình chữ nhật? A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thang có một góc vuông. D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. II. TỰ LUẬN (6 điểm). C©u 17. (1,0®) a) Làm tính nhân: (x + 2)(x2 + 2xy - y2) b) Làm tính chia: (4x3y4 - 8x3y2 + 12x2y2) : 4x2y2 C©u 18. (1,0®) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - xy + x - y b) 2x3 - 4x2 + 2x c) x3 + xy2 - 9x + 2x2y Câu 19. (3,0®) Cho tam giác ABC (AB<AC), gọi P là trung điểm AB, Q là A trung điểm AC. Từ P kẻ PM song song với AC (M thuộc BC). a) Tứ giác APMQ là hình gì? Vì sao? P Q b) Biết PM = 4cm, QM = 3cm. Tính AB, AC. c) Tam giác ABC cần điều kiện gì thì APMQ là hình chử nhật? B M C C©u 20. (0,5®) Tìm x biết 6x2 + 19x + 15 = 0
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM: KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: TOÁN – LỚP 8 (MÃ ĐỀ I) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B A A D D B D C B C C D C B A B II. TỰ LUẬN (6 điểm). Câu Nội dung Điểm 1) Tính: a) Làm tính nhân: (x + 2)(x2 + 2xy – y2) = x.x2 + x.2xy - x.y2 + 2.x2 + 2.2xy - 2.y2 17 0,25 = x3 + 2x2y – xy2 + 2x2 + 4xy - 2y2 đ 1,0 b) Làm tính chia: 0,25 (4x3y4 - 8x3y2 + 12x2y2) : 4x2y2 = 4x3y4 : 4x2y2 - 8x3y2 : 4x2y2 + 12x2y2 : 4x2y2 0,25 = xy2 - 2x + 3 0,25 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - xy + x - y = x(x - y) + (x - y) 0,25 = (x - y)(x + 1) 0,25 b) 2x3 - 4x2 + 2x 2 18 = 2x(x - 2x + 1) 0,25 1,5đ = 2x(x - 1)2 0,25 c) x3 + xy2 - 9x + 2x2y = x(x2 + y2 - 9 + 2xy) = x[(x2 + 2xy + y2) – 9] = x[(x + y)2 - 32] 0, 25 = x(x + y + 3)( x + y -3) 0,25 a) Tứ giác APMQ là hình bình hành. 0,5 Theo bài ra ta có: A P là trung điểm AB, PM//AC (gt) (1) => M là trung điểm BC. Q 0,25 Ta lại có Q là trung điểm AC (gt) P => QM//AB (2) 0,25 19 Từ (1) và (2) => PM//AQ, QM//AP B M C 0,25 3,0đ => Tứ giác APMQ là hình bình hành. 0,25 b) P là trung điểm AB (gt), M là trung điểm BC (c/m trên). => PM là đường trung bình ABC 0,25 => AC = 2 PM = 2 4 = 8(cm). 0,25 . Chứng minh tương tự ta có QM là đường trung bình ABC. 0,25 => AB = 2 QM = 2 3 = 6(cm). 0,25
  4. c) Để APMQ là hình chử nhật khi tam giác ABC vuông tại A. 0,5 6x2 + 19x + 15 = 0 => 6x2 + 9x + 10x + 15 = 0 => (6x2 + 9x) + (10x + 15) = 0 = > 3x(2x + 3) + 5(x + 3) = 0 0,25 20 = > (2x + 3)(3x + 5) = 0 => (2x + 3) = 0 hoặc (3x + 5) = 0 3 5 => x = hoặc x = 2 3 0,25 GV làm đề. Nguyễn Xuân Tưởng
  5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 2 (Đề có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x(2x - 1) bằng: A. 6x - 3 B. 6x2 + 3 C. 6x2 - 3x D. 6x2 + 3x Câu 2. Kết quả phép nhân ( x + 2 )(x - 3) là A. x2 + x - 6. B. x2 - x - 6 C. x2 + x + 6 D. x2 - x + 6 Câu 3. Dạng khai triển của hằng đẳng thức (a - b)2 là: A. (a - b)(a + b) B. a2 - 2ab + b2 C. a2 + 2ab + b2 D. (a + b)(a + b) Câu 4. Phân tích đa thức 5x + 5 thành nhân tử, ta được: A. 5(x + 1) B. 5(x - 5) C. 5x D. 5(x - 1) Câu 5. Phân tích đa thức x3 27 thành nhân tử được kết quả là: A. x 3 x2 3x 9 B. x 3 x2 3x 9 C. x 3 x2 3x 9 D. x 3 x2 3x 9 Câu 6. Kết quả của phép chia 8xy : 2y là: A. 16xy2 B. 4y C. 4xy D. 4x Câu 7. Rút gọn biêủ thức 3x(x + 1) - 2x2 - 4x ta được: A. 2x2 + x B. 2x2 - x C. x2 + x D. x2 - x Câu 8. Kết quả của phép chia (20x2y + 3xy) : 5xy là: 3 3 A. 4x + B. 4x – 3xy C. 4xy + 3xy D. 4xy - 5 5 Câu 9. Một tứ giác có hai góc vuông thì tổng hai góc còn lại một tứ giác bằng: A.3600 B.1800 C.900 D. 1200 Câu 10. Hình thang cân là hình thang: A. có hai đường chéo bằng nhau B. có hai cạnh bên song song. C. có hai góc đối bằng nhau D. có hai cạnh đáy bằng nhau Câu 11. ABCD là hình thang (AB//CD) (hình bên), EF bằng: A 7cm B E F A.17cm B.5cm C. 7,5cm D. 8,5cm D 10cm C Câu 12. Trong các hình sau, hình nào chỉ có ba trục đối xứng? A. Đường tròn B. Hình thang cân C. Tam giác đều D. Hình bình hành Câu 13. Cho hình bên, ta có: M A. M và N đối xứngnhau qua d. B. MP và NQ đối xứng nhau qua d P d K S C. M v à N đối xứng nhau qua S. D. P v à Q đối xứng nhau qua K N Q
  6. Câu 14. Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng? A. Hình chử nhật B. Hình thang cân C. Hình thang D. Tứ giác Câu 15. Khẳng định nào sau đây là hình bình hành? A. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 16. Khẳng định nào sau đây là hình chữ nhật? A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình thang có một góc vuông. C. Hình bình hành có một góc vuông. D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. II. TỰ LUẬN (6 điểm). C©u 17. (1,0®) a) Làm tính nhân: (x - 2)(x2 + 2xy - y2) b) Làm tính chia: (4x3y4 + 8x3y2 - 12x2y2) : 4x2y2 C©u 18. (1,5®) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + xy + x + y b) 2x3 + 4x2 + 2x c) x3 + xy2 - 9x - 2x2y Câu 19. (3,0®) A Cho tam giác ABC (AB>AC), gọi M là trung điểm AB, N là trung điểm AC. Từ M kẻ MP song song với AC (P thuộc BC). M a) Tứ giác AMPN là hình gì? Vì sao? N b) Biết MP = 3cm, NP = 4cm. Tính AB, AC. c) Tam giác ABC cần điều kiện gì thì AMPN là hình chử B P C nhật? C©u 20. (0,5®) Tìm x biết 6x2 + 19x + 15 = 0
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I Môn: TOÁN – LỚP 8 (MÃ ĐỀ II) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C B B A C D D A B A D C D A B C II. TỰ LUẬN (6 điểm). Câu Nội dung Điểm 1) Tính: a) Làm tính nhân: (x - 2)(x2 + 2xy - y2) = x.x2 + x.2xy - x.y2 + 2.x2 - 2.2xy + 2.y2 17 0,25 = x3 + 2x2y – xy2 + 2x2 - 4xy + 2y2 đ 1,0 b) Làm tính chia: 0,25 (4x3y4 + 8x3y2 - 12x2y2) : 4x2y2 = 4x3y4 : 4x2y2 + 8x3y2 : 4x2y2 - 12x2y2 : 4x2y2 0,25 = xy2 + 2x - 3 0,25 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + xy + x + y = x(x + y) + (x + y) 0,25 = (x + y)(x + 1) 0,25 b) 2x3 + 4x2 + 2x 2 18 = 2x(x + 2x + 1) 0,25 1,5đ = 2x(x + 1)2 0,25 c) x3 + xy2 - 9x - 2x2y = x(x2 + y2 - 9 - 2xy) = x[(x2 - 2xy + y2) - 9] = x[(x - y)2 - 32] 0, 25 = x(x - y + 3)( x - y -3) 0,25 a) Tứ giác AMPN là hình bình hành. 0,5 Theo bài ra ta có: A M là trung điểm AB, MP//AC (gt) (1) => P là trung điểm BC. M N 0,25 Ta lại có N là trung điểm AC (gt) => NP//AB (2) 0,25 19 B Từ (1) và (2) => MP//AN, NP//AM P C 3,0đ 0,25 => Tứ giác AMPN là hình bình hành. 0,25 b) M là trung điểm AB (gt), P là trung điểm BC (c/m trên). => MP là đường trung bình ABC 0,25 => AC = 2 MP = 2 3 = 6(cm). 0,25 . Chứng minh tương tự ta có NP là đường trung bình ABC. 0,25
  8. => AB = 2 NP = 2 6 = 8(cm). 0,25 c) Để AMPN là hình chử nhật khi tam giác ABC vuông tại A. 0,5 6x2 - 19x + 15 = 0 => 6x2 - 9x - 10x + 15 = 0 => (6x2 - 9x) - (10x - 15) = 0 = > 3x(2x - 3) - 5(x - 3) = 0 0,25 21 = > (2x - 3)(3x - 5) = 0 => (2x - 3) = 0 hoặc (3x - 5) = 0 3 5 => x = hoặc x = 2 3 0,25 GV làm đề. Nguyễn Xuân Tưởng
  9. TRƯỜNG THCS HOÀ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÊ RA (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây A. A, O, D và B, O, C B. A, O, B và C, O, D C. A, O, C và B, O, D D. A, O, C và B, O, A Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải phân số? 0 11 A. 3 B. 1,5 C. D. 4 7 2 17 Câu 3. Đoạn thẳng AB là hình gồm: A. Hai điểm A và B. B. Các điểm nằm giữa A và B. C. Hai điểm A, B cùng tất cả các điểm nằm giữa A và B. D. Hai điểm A, B cùng các điểm khác. Câu 4. Phân số bằng phân số 3 là: 5 5 3 1 0 A. B. 9 C. D. 15 15 1 0 5 Câu 5. Cho hình vẽ. A d B C E Khẳng định nào là đúng A. A d. B. A,B d. C. A,C d. D. A,B,C,E d. Câu 6. Phân số 31 được viết dưới dạng số thập phân ? 10 A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1 Câu 7. Cho hình vẽ M N P Hai tia đối nhau là A. NM và NP. B. MN và MP C. PN và NP. D. MN và PN. Câu 8. Trong các phân số sau, phân số tối giản là: A. 4 B. 9 C. 15 D. 16 6 15 40 25 Câu 9. Cho hình vẽ (hình 1). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A. A nằm giữa B và C. A C B Hình 1
  10. B. B nằm giữa A và C. C. C nằm giữa A và B. D. Không có điểm nào nằm giữa. Câu 10. Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần mười ? A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5 Câu 11. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. A  d Câu 12. Phân số nghịch đảo của phân số 1 là 9 1 1 9 A. 9 B. C. D. 9 9 1 Câu 13. Cho điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. Biết AB = 3cm, BC = 4cm. Độ dài AC = ? A. 5cm B. 3cm C. 7cm D. 9cm Câu 14. Cho đoạn thẳng CD, điểm M là trung điểm CD. Biết MC = 4,5 cm. Độ dài đoạn thẳng CD ? A. 8cm B. 9cm C. 10cm D. 11cm Câu 15. N là trung điểm đoạn thẳng CD khi A. CN= CD. B. CN > DN. C. CN = CD . D. CN = DN = CD 2 2 Câu 16. Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng ? A. 3cm B. 15cm C. 6cm D. 2cm I. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (2,0 điểm). So sánh các số sau 3 2 7 7 2 a) và ; b) ( ) và ; c) 0,1 và ; d) 0,2324 và 0,2234 5 5 3 3 10 Câu 18 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính 4 7 7 7 a) . . b) 3,45 - 5,7 + 6,55 11 5 5 11 Câu 19 (1,0 điểm). Tìm x, biết: 1 2 3 7 3 a) x ; b) x . 4 5 10 15 5 Câu 20 (1,0 điểm). Để phục vụ công tác phòng chống dịch Covid – 19. Ba đội công nhân của một xưởng may phải sản xuất 1400 chiếc khẩu trang trong một ngày. Mỗi ngày đội thứ nhất sản xuất được 2 tổng số khẩu trang. Mỗi ngày dội thứ hai sản xuất được 60% số khẩu trang còn 5 lại.Còn lại là sản phẩm của đội thứ ba sản xuất trong một ngày. Hỏi trong một ngày mỗi đội sản xuất được bao nhiêu chiếc khẩu trang 1 1 1 1 Câu 21 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: P = 1.2 2.3 3.4 99.100 Hết
  11. TRƯỜNG THCS HOÀ TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II (Hướng dẫn chấm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B C B A D A D C B C A C B D C II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Bđiểm 17 a) 3 0,2234 0,5 4 7 7 7 7 4 7 7 18 a) . . = ( ) = 0,5 11 5 5 11 5 11 11 5 (1,0) 0,5 b) 3,45 - 5,7 + 6,55= 4,3 19 2 1 a) x (1,0 đ) 5 4 8 5 x 0,25 20 20 3 x 0,25 20 3 7 3 b) x . 10 15 5 3 7 x 0,25 10 25 29 x 0,25 50 20 Giải: Mỗi ngày đội thứ nhất sản xuất được là: (1,0 đ) 1400. 2 = 560 ( khẩu trang) 0,25 5 Số khẩu trang còn lại là: 1400 – 560 = 840 ( khẩu trang) 0,25 Mỗi ngày đội thứ hai sản xuất được là: 840. 60% = 504 ( khẩu trang) 0,25 Mỗi ngày đội thứ ba sản xuất được là: 860 - 504 = 336( khẩu trang) 0, 25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 21 P = = 1 0,5 (1,0 đ) 1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 3 3 4 99 100 1 99 = 1 0,5 100 100