Ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- on_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_6.docx
Nội dung text: Ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 6
- ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – T 6 Đề bài: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: NB-TD Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là. A. P = x N x 7 D. P = x N x 7 Câu 2: NB-TD Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5 Câu 3: NB-TD Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101) Câu 4: NB-TD Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 5: NB-TD Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 6: NB-TD Cho 18 x và 7 x 18 . Thì x có giá trị là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 7: NB-TD Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 2 D. 35 Câu 8: NB-TD ƯCLN (3, 4) là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 9: TH-GQVĐ Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là: A. 11 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 10: TH-GQVĐ Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 11: TH-GQVĐ Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 12: TH-GQVĐ Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
- A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5 Câu 13: TH-GQVĐ Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5 B. 16 C. 25 D. 135 Câu 14: TH-TD BCNN của 2.33 và 3.5 là: A. 2 . 33 . 5 B. 2 . 3 . 5 C. 3. 33 D. 33 Câu 15: TH-TD Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 16: TH-TD Trong hình vuông có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 17: TH-TD, MHH Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật b là: a 1 A. C = 4a B. C = (a + b) H.1 2 1 C. C = ab D. 2(a + b) 2 Câu 18: TH-TD, MHH Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: b 1 A. S = ab B. S = ah 2 a h 1 C. S = bh D. S = ah 2 H.2 Câu 19: TH-GQVĐ Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 20: TH-GQVĐ, MHH Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: A A. 6 B. 10 B C. 12 D. 5 D C Câu 21: Tập hợp A = x N*/x 5 gồm các phần tử:
- A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4 Câu 22: Có bao nhiêu bội của 4 từ 12 đến 200 ? A. 47 B. 48 C. 49 D. 50 Phần 2. Tự luận. Câu 21: Thực hiện phép tính 2 a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49 c) 120: 54 50: 2 3 2.4 3 3 2 3 2 d, 32 + 410 + 68 e, 2 . 17 + 2 . 2 - 14 f, 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25) g) 19.63 + 36.19 + 19 h) 72 – 36 : 32 i) 4.17.25 k) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}. Câu 22: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45. Câu 23: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? Câu 24: a)Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2? b)Tìm số tự nhiên x biết: a, 123 - ( x + 4) = 38 b, 49 . 7x = 2401 c, 2436 : x = 12 Câu 25: ( 0,5 điểm ) Chứng minh rằng A là một lũy thừa của 2, với: A = 4 + 22 + 23 + 24 + + 220 Câu 26: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp M = x N/ 1 x 10 và N x N* / x 6 a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử? b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? c) Điền các kí hiệu ; ; vào các ô vuông sau: 2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M Câu 27: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 29.63 + 36.29 + 29 b) 172 – 36 : 32 c) 4.37.25 d) 576 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}. Câu 28: (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.