Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 2

doc 12 trang nhatle22 5090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_2_de_so_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 2

  1. Ngày dạy 6A: / / 2021 6B: / / 2021 Tiết 86-87 KIỂM TRA GIỮA KÌ II (Toán 6) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của HS về: nhân hai số nguyên, các tính chất của phép nhân, bội và ước của số nguyên, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu, so sánh phân số, cộng phân số, các tính chất của phép cộng 2. Kỹ năng: -Học sinh biết vận dụng lí thuyết vào giải bài tập. - HS được rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán. - Nghiêm túc, trung thực làm bài. 4. Phát triển năng lực: -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên- đề kiểm tra theo hình thức Kết hợp TNKQ (40%) và TNTL (60%) 2. Học sinh: đồ dùng học tập ,ôn kĩ các dạng bài cơ bản đã học,MTCT( nếu có) III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động ( không) 2. Hoạt động hình thành kiến thức KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN LỚP 6 A. Ma trận đề Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1. Phép nhân số Nhận ra dấu của Biết áp dụng Vận dụng nguyên tích hai số tính chất để được phép nguyên thực hiện phép nhân số tính trong tập nguyên để tìm số nguyên x
  2. Số câu: 1(C1) 1(C17) 1(C2) 3 Số điểm: 0,25đ 1đ 0,25đ 1,5đ Tỉ lệ: % 2,5% 10% 2,5% 15% 2. Bội và ước của Chỉ ra được các Biết vận dụng một số nguyên ước của một số linh hoạt kiến nguyên thức trong bài toán tìm x Số câu: 2(C3,4) 1(C19 3 Số điểm: 0,5đ 1đ 1,5đ Tỷ lệ: % 5% 10% 15% 3. Phân số, phân Nhận dạng Hiểu cách rút số bằng nhau, phân số, phân gọn phân số tính chất cơ bản số bằng nhau, đến phân số của phân số phân số tối tối giản giản Số câu: 3(C5,6,8) 1(C7) 4 Số điểm: 0,75đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ % 7,5% 2,5 10% 4. Các phép tính Nhận biết kết Thực hiện Vận dụng về phân số qủa So sánh được phép được các phân số cộng phân số phép toán về phân số để tính giá trị biểu thức Số câu: 2(C9,12 2(C10,11 1(C18 1(C20) 6 Số điểm: 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 3đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 10% 30% 5. Góc Nhận biết được Biết cách xác Vận dụng 2 góc phụ nhau định tia nằm tính số đo 2 góc kề bù, góc giữa hai tia góc vào bài vuông, góc tù, toán cụ thể góc nhọn, góc bẹt 4(C13,14, 1 1 5 Số câu: (C21a (C21b Số điểm 15,16) 2 2 Tỉ lệ % 1đ 0,75đ 0,75đ 2,5đ 10% 7,5% 7,5% 25% Tổng số câu: 12 11/2 7/2 21 Tổng số điểm: 3đ 4đ 3đ 10đ Tỉ lệ: % 30% 40% 30% 100% B. Đề bài
  3. Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm. D. Tích của một số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương. Câu 2: Cho biết – 6 . x = 18. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là: A. –3 B. 3 C. 24 D. 12 Câu 3. Số (-5) có tất cả bao nhiêu ước: A. 2 ước B. 3 ước C. 4 ước D. 5 ước. Câu 4. Tập hợp tất cả các ước của 8 là: A. {0; 1; 2; 4; 8} B. {0; 1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} C. {1; 2; 4; 8} D. {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} Câu 5: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. 4 B. 0,25 C. 5 D. 6,23 7 3 0 7,4 Câu 6: Khi nào a = c ? b d A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. Cách khác Câu 7: Phân số 125 sau khi rút gọn có kết quả là 15 25 25 25 125 A. B. C. D. 15 3 5 5 Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản: 12 27 3 7 A. B. C. D. 15 63 30 15 3 2 Câu 9:Kết quả của phép tính là 10 10 5 1 5 1 A. B. C. D. 10 10 10 10 7 18 Câu 10: Giá trị của tổng là 6 6 A. 4 B. 11 C. -1 D. 85 6 6 72 Câu 11. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A. phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. B. phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì lớn hơn 0. C. phân số lớn hơn 0 là phân số âm. D. phân số nhỏ hơn 0 là phân số dương. Câu 12: Hãy chọn cách so sánh đúng? 2 3 4 3 1 3 1 5 A. B. C. D. 4 4 5 5 4 4 6 6 Câu 13: Góc nào có số đo lớn nhất trong các câu sau: A. Góc bẹt B. Góc nhọn C. Góc vuông D. Góc tù Câu 14: Hai góc phụ nhau có tổng số đo là: A. 1800 B. 900 C. 600 D. 300
  4. Câu 15: Hai góc kề bù có tổng số đo là: A. 1500 B. 900 C. 1200 D. 1800 Câu 16: Góc bẹt có số đo là A. 1200 B.1500 C. 1650 D. 1800 Phần II: Tự luận (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) {10.[20: (-4)] +30} : 2 b) 15. ( –3)2 + 15 . 91 – (-521) Câu 18: (1,0 điểm). Cộng các phân số( rút gọn kết quả nếu có thể) 2 5 3 12 Câu 19: (1,0 điểm) Tìm số nguyên x ,biết (-3).x - 2 = 19 Câu 20: (1,0 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 4 . 8 + 4 . 3 20 11 20 11 Câu 21: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho x· Ot = 300 x· Oy = 600 . a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? b) Tính t·Oy ? C. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Phần I (4,0 điểm). Trắc nghiệm khách quan Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A C D A C B D D B A B A B D D Phần II(6,0 điểm) Tự luận Câu 17. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) {10.[20: (-4)] +30} : 2 ={10.(-5) +30} : 2 (0,25 điểm) ={ -50 +30}: 2 (0,25 điểm) = -20 : 2 = -10 (0,25 điểm) b) 15. ( –3)2 + 15 . 91 – (-521) = 15.9+ 15.91 +521 = 15.(9+91) +521 (0,25 điểm) = 15.100 +521 (0,25 điểm) = 1500 +521= 2021 (0,25 điểm) Câu 18(1,0 điểm): Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 2 5 8 5 8 5 (0,5 điểm) 3 12 12 12 12 3 1 (0,5 điểm) 12 4 Câu 19(1,0 điểm): Tìm số nguyên x ,biết (-3).x - 2 = 19 (-3).x = 19 + 2 (0,25 điểm) (-3).x = 21 (0,25 điểm) x = 21 :(-3) (0,25 điểm) x = -7 (0,25 điểm) vậy x= -7
  5. Câu 20: (1,0 điểm) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 4 8 4 3 4 8 3 . + . =. (0,25 điểm) 20 11 20 11 20 11 11 4 .1 (0,25 điểm) 20 4 1 . (0,5 điểm) 20 5 Câu 21: (1,5 điểm) Vẽ hình đúng (0,25 điểm) y t 60 30 O x a) trên tia Ox ta có x· Ot = 300 ,x· Oy = 600 x· Ot < x· Oy (0,25 điểm) nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (0,25điểm) b) Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, · · · · · · nên ta có xOt + tOy = xOy tOy = xOy - xOt (0,25 điểm) t·Oy = 600 - 300 = 300 (0,25 điểm) Vậy tOy = 300 (0,25điểm) (Ghi chú:Học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
  6. Ngày giảng:8A: / /2021 8B: / /2021 Tiết 56+57 KIỂM TRA GIỮA KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PT tương đương, PT bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu . - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . - Nắm vững kiến thức về đoạn thẳng tỷ lệ, tính chất đường phân giác của tam giác, định lý Ta lét, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 2. Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT về dạng PT bậc nhất . - Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu . - Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT . - RÌn kü n¨ng vËn dông c¸c kiÕn thøc vÒ ®o¹n th¼ng tû lÖ, tÝnh chÊt ®êng ph©n gi¸c cña tam gi¸c, ®Þnh lý TalÐt, hÖ qu¶ cña ®Þnh lý TalÐt, TØ sè diÖn tÝch ,c¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña hai tam gi¸c ®Ó lµm bµi kiÓm tra 3. Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài . 4. Phát triển năng lực -Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Giáo viên- đề kiểm tra theo hình thức Kết hợp TNKQ (40%) và TNTL (60%) 2. Học sinh: đồ dùng học tập ,ôn kĩ các dạng bài cơ bản đã học,MTCT( nếu có) III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động ( không) 2. Hoạt động hình thành kiến thức KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN LỚP 8 A.MA TRẬN ĐỀ Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộn Độ VDThấp VD Cao g Chủ TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL đề KQ KQ Khái niệm Nhận biết được về phương phương trình trình, bậc nhất, hiểu phương khái niệm về hai trình tương PT tương đương đương Số Câu 2(C1,2) 2
  7. Số điểm 0.5đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5% phương Hiểu được định Biết biến đổi tương Vận dụng trình bậc nghĩa PT bậc đương để đưa PT đó kiến thức nhất một ẩn nhất: ax + b = 0 cho về dạng đã học vào , phương (a 0); nghiệm ax + b = 0 ;biết tìm giải phương trình tích; của PT bậc nhất, ĐKXĐ của PT chứa trình. phương nghiệm của PT ẩn ở mẫu, biết cách trình chứa tích,ĐKXĐ của giải PT tích ẩn ở mẫu PT chứa ẩn ở mẫu Số Câu 7(C3,4,5,6,7,8,9) 1(C15) 1(C17) 1(C20 10 Số điểm 1.75đ 0.25đ 1.5đ 0.5đ 4đ Tỉ lệ % 17,5% 2,5% 15% 5% 40% Giải bài Nhận biết được Nắm vững các bước giải toán bằng các bước giải bài toán bằng cách lập cách lập bài toán bằng phương trình, vận dụng phương cách lập phương giải các bài toán . trình. trình. Số Câu 1(C10) 1(C18) 2 Số điểm 0.25đ 1.5đ 1,75đ Tỉ lệ % 2,5% 15% 17,5% Nhận biết được Vận dụng tính công thức tính Hiểu được công thức được đường diện tích tam tính diện tích tam cao trong tam Đa giác - giác vuông khi giác khi cho đường giác vuông khi diện tích Đa biết hai cạnh cao và cạnh huyền biết diện tích giác góc vuông tam giác vuông đó và cạnh huyền Số Câu 1(C11) 1(C13) 1/2(C19b 2 Số điểm 0.25đ 0.25đ 1.0đ 1,5đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 10% 15% §Þnh lÝ Hiểu và vận dụng TalÐt trong được tính chất đường tam gi¸c. - phân giác của tam Đường giác và định lí Ta let phân giác trong tam giác để tính trong tam độ dài đoạn thẳng giác Số Câu 1(C14) 1/2(C19a) 1,5 Số điểm 0.25đ 1.5đ 1,75đ Tỉ lệ % 2,5% 15% 17,5% Tam giac NhËn biÕt hai HiÓu c¸c trêng hîp ®ång d¹ng tam gi¸c ®ång ®ång d¹ng cña hai d¹ng, tû sè diÖn tam gi¸c , c/m hai
  8. tÝch cña hai tam tam gi¸c ®ång d¹ng gi¸c ®ång d¹ng Số Câu 1(C12) 1(C16) 2 Số điểm 0.25đ 0.25đ 0,5đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% T/Số Câu 12 4 1,5 1,5 1 20 T/Số điểm 3đ 1đ 3đ 2.5đ 0,5 10đ Tỉ lệ % 30% 10% 30% 25% 5% 100% B. ĐỀ KIỂM TRA PhầnI -Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm ) Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng( từ câu 1đến câu 16) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x2 + 1 = 0 B. 2x + 1 = 0 1 C. 2xy + 1 = 0 D. 0 2x 1 Câu 2: Chỉ ra định nghĩa đúng về hai phương trình tương đương: A. Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương. B.Hai phương trình có chung một nghiệm là hai phương trình tương đương. C.Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai phương trình tương đương. D.Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương. Câu 3: Phương trình x – 2021 = x (1) có bao nhiêu nghiệm ? A. Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x= 2021 B. Phương trình (1) có vô số nghiệm C. Phương trình (1) có có 2021 nghiệm D. Phương trình (1) vô nghiệm Câu 4: Tìm điều kiện của m để phương trình (m – 3).x + 1 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn A. m 1 B. m 3 C. m 0 D. m -3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x - 3) = 0 là ? A. S = 2; 3 B. S = 2; 3 C. S = 2;3 D. S = 2;3 x x 6 Câu 6: Tìm ĐKXĐ của phương trình: x 1 x 4 A. x 1 và x 4 B. x -1 và x -4 C. x -1 và x 4 D. x 1 và x -4 Câu 7. x= 2 là nghiệm của phương trình: x2 4x 4 1 A. (x + 2)(x + 3) = 0 B. 0 C. ( x+2)2 =0. D. x 2 x2 4 x 2 Câu 8. Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình? A. 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 2x + 8 = 0; D. x- 4 = 0 Câu 9: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = 1 khi đó giá trị của k bằng. A. -2 B. 2 C. -7 D. 7 Câu 10. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình là : A.2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 11: Tam gi¸c ABC vuông tại A có diện tích là: AB.AC A.S B. S AB.AC C. S AC.BC D. S AB.BC ABC 2 ABC ABC ABC
  9. 1 Câu 12 Cho A' B 'C ' : ABC với tỷ số đồng dạng k . Khi đó ta có 2 A'C ' 1 A' B ' 1 B 'C ' 1 A. B. C. D. cả A,B,C đều đúng AC 2 AB 2 BC 2 A Câu 13: Cho hình vẽ: B H C . Diện tích tích tam giác ABC bằng: 1 1 1 1 A. AH.BC B. AB.BC C. AH.AC D. AH.AB 2 2 2 2 Câu 14. Cho ABC , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=4cm; AC=6cm, khi đó DB bằng DC A. 2 B.14 C.16 D. 3 3 6 4 2 Câu 15. Phương trình x2 – 4 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây? A. (x + 4)(x - 4) = 0 C. (x – 2)(x + 2) = 0 B. (x + 2)(x + 2) = 0 D. (x – 2)(x – 2) = 0 Câu 16. Cho hình vẽ bên. Biết MN//BC, AM = 2 cm, MB = 3cm, BC = 6,5 cm. Độ dài MN là: 3 A A. cm C. 1,5 cm 2 2 D. 2,6 cm M N 2 3 B. cm C 5 B 6,5 Phần II. Tự luận: ( 6 điểm ) Câu 17: (1,5đ) Giải các phương trình sau: x 2 8 a) b) x(x +3) - 2(x + 3) = 0 x x 2 Câu 18: (1,5đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ . Tính quãng đường AB ? Câu 19 (2.5điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm;BC =10cm có đường cao AH cắt cạnh BC tại H, đường phân giác BD của góc ABC cắt cạnh AC tại D a. Tính độ dài các đoạn thẳng AD và DC. b. Tính AH =? Bài 20: (0.5 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 C.ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I- Trắc nghiệm khách quan ( 4điểm ):
  10. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D D B C C B C A B A D A A C D B.Tự luận ( 6 điểm ) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu17 a , ĐKXĐ : x 0 và x 2 (1,5đ) x 2 8 (x 2).(x 2) 8.x 0,25 x x 2 x.(x 2) (x 2).x 2 x2 4x 4 8x x2 4x 4 0 x 2 0 0,25 x =-2 thoả mãn ĐKXĐ . Vậy S = {-2} 0,25 b) x(x +3) - 2(x + 3) = 0 (x +3)(x - 2) = 0 0,25 x 3 0 x 3 0,25 x 2 0 x 2 Vậy tập nghiệm của PT là S = {2; 3 } 0,25 Câu 18 Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 (1,5đ) Thời gian đi từ A đến B là x h 30 0,25 Thời gian đi từ B đến A là x h . 24 0,25 Đổi : 5h30’ = 11 h 2 x x 11 Theo bài ra ta có PT : 1 0,25 30 24 2 4x + 5x +120 = 660 9x = 540 x = 60 . 0,25 Vậy quãng đường AB dài 60 km 0,25 Câu 19 Vẽ hình – Ghi giả thiết+ kết luận đúng . 0,5 (2,5đ) A D 6 8 I C B H a.Tính AD=?, DC=? AD AB - Lập tỉ số DC BC 0,25 AD AB AD AB AD 6 Hay DC AD BC AB AC BC AB 8 10 6 0,25 16AD= 48  AD = 3 Ta có AD+DC = 8 =>DC = 5 0,25 Vậy AD = 3cm ; DC = 5cm 0,25 AB.AC 6.8 2 0,25 b. ta có SABC 24 cm 2 2 0,25
  11. 1 Mặt khác S AH.BC ABC 2 0,5 2.S 2.24 AH ABC 4,8 cm BC 10 Câu 20 x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2 x2 - 4x + 4+y2 - 6y + 9 = 0 2 (0,5đ) x 2 0 0,25  (x-2)2 + (y-3)2 = 0 2 y 3 0  x – 2 = 0 và y – 3 = 0 0,25 Vậy x = 2; y = 3 (Ghi chú:Học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa) BGH duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thu Thủy