Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2020-2021 (Kèm đáp án)

doc 4 trang nhatle22 2790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2020-2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_ii_de_so_1_nam_hoc_2020_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2020-2021 (Kèm đáp án)

  1. Ngày soạn: 12/03/2021 Ngày kiểm tra: Tuần 27 HK2( 22/03-27/03 theo lịch của chuyên môn sắp xếp) Tuần 27: KIỂM TRA GIỮA HK II ( SỐ HỌC + HÌNH HỌC) ( Thời gian làm bài: 90 phút) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai só nguyên khác dấu - Nắm vững khái niệm phân số, hai phân số bằng nhau - Nắm cách rút gọn phân số, các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số.Biết cách cộng, trừ phân số, biết sử dụng tính chất của phép cộng phân số để tính nhanh, tính hợp lý. - Nắm vững và biết phát hiện tia nằm giữa hai tia để tính góc. Khái niệm tia phân giác của một góc 2. Kỹ năng: - Kĩ năng giải các bài toán về số nguyên và phân số. - Kĩ năng thực hiện các phép tính, bài toán tổng hợp theo thứ tự thực hiện phép tính với số nguyên và phân số - Kĩ năng vẽ góc. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (40%) và tự luận (60%). III. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cấp Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cộng độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nắm quy tắc 1. Các phép nhân hai số tính về số nguyên cùng nguyên dấu, khác dấu Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 2. Các phép Biết rút gọn Hiểu hai phân Vận dụng quy toán về phân số số bằng nhau tắc cộng, trừ phân số để làm bài tập hai phân số tìm x
  2. Số câu 1 1 1 2 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 3,0 4,5 Nắm thế nào là Biết thế nào Vận dụng tia 5. Góc, tia hai góc kề là góc nhọn, nằm giữa hai phân giác nhau, phụ vuông, tù, tia để làm bài của góc nhau,bù nhau, bẹt tập kề bù 1 1 1 1 4 0,5 0,5 0,5 3,0 4,5 Tổng số câu 2 4 5 11 Tổng số 1,0 2,0 7,0 10,0 điểm Tỉ lệ 10% 20% 70% 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm: (4 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tính: 5 . (- 14) kết quả là: A. - 60 B. -70 C. 60 D. 70 Câu 2: Tính: (- 27) . (- 5) kết quả là: A. 135 B. - 135 C. 32 D. – 32 20 Câu 3: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là : 140 10 4 2 1 A. B. C. D. 70 28 14 7 x 21 Câu 4: Cho biết . Số x cần tìm là : 8 24 A. x = 7 B. x = 21 C. x = 8 D. x = 24 - 1 1 Câu 5: Kết quả của phép cộng + là : 4 4 1 - 1 1 A. B. C. 0 D. 4 4 2 Câu 6: Cho góc xOy có số đo là 700 . Góc xOy là góc : A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt Câu 7: Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc: A. Kề bù B. Bù nhau C. Phụ nhau D. Kề nhau. Câu 8: Khi nào thì gócx· Oy y· Oz x· Oz ? A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
  3. B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy D. Khi Ox là tia phân giác của góc y· Oz II. Tự luận: (6 điểm) Câu 9.(2 điểm). Thực hiện phép tính (chú ý rút gọn kết quả nếu có thể) a/ b/ 2 5 Câu 10. (1 điểm).Tìm x, biết: x 3 4 Câu 11 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho x· Ot 300 , x· Oy 600 1/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Tại sao? 2/ So sánh t·Oy và x· Ot ? 3/ Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1. B 2. A 3. D 4. A 5.C 6.A 7.C 8.B 4 II. Tự luận 9 a/ 1 1 b/ 10 x= 0,5 x= 0,5 11
  4. y Vẽ hình đúng t 300 O x 0,5 * Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao? Trên nửa mp bờ chứa tia Ox ta có: x· Ot 300 ;x· Oy 600 x· Ot x· Oy 0,5 Nên tia Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy (1) 0,5 * So sánh t·Oy và x· Ot : Từ (1) suy ra : x· Ot t·Oy x· Oy 0 · 0 · 0 30 tOy 60 tOy 30 0,5 Lại có : x· Ot = 300 . Vậy x· Ot t·Oy (2) 0,5 * Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy 0,5 Giáo viên ra đề