Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Mòn
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Mòn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_8_tiet_1920_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19+20: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2022-2023 - Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú THCS Nậm Mòn
- Ngày soạn: 2/11/2022 Ngày giảng:4/11/2022 Tiết 19 + 20: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu. 1. Kiến thức - Hs tự kiểm tra được quá trình lĩnh hội các kiến thức cơ bản trong chương đó là: nhân chia đơn- đa thức, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, tứ giác,... - Gv đánh giá kết quả học tập của Hs. 2. Kỹ năng - Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, nhân chia đơn đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử vào tính toán, rút gọn, tìm x. - Chứng minh tứ giác là hình thang, hình bình hành, vẽ hình theo yêu cầu. - Rèn kĩ năng lập luận tư duy logic. 3. Thái độ - Giáo dục tính trung thực, tự giác trong kiểm tra. II. Chuẩn bị. GV: Đề bài, hướng dẫn chấm. HS: Ôn kĩ nội dung chương I, đồ dùng học tập. III. Hình thức kiểm tra : Trắc nghiệm khách quan và tự luận. IV. Ma trận Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Cấp độ cao Tên thấp Cộng Chủ đề TNK TN TNKQ TL TL TL TNKQ TL (nội dung, Q KQ chương) 1. Hằng đẳng thức 1 Số câu 1(C1) 1(C2) 3 (C10) 1,0 Số điểm 0,25 0,25 1,5 PISA Tỉ lệ % 15% 2. Phân tích đa thức thành nhân tử 1 1 Số câu 2 2 1(C12) 2 (C9a) (C9b)
- Số điểm 1 0,5 1 2,5 Tỉ lệ % 25% 3. Nhân, chia đơn thức - đa thức 3 1 Số câu (C3,4, 4 (C8) 5) Số điểm 0,75 2 2,75 Tỉ lệ % 27,5% 4. Tứ giác 1 2 1 Số câu 1(C7) 1(C6) (C11a) 2 3 + Vẽ (C11b) hình Số điểm 0,5 0,25 1,5 1 3,25 Tỉ lệ % 32,5% Tổng số câu 6 3 3 12 Tổng số điểm 3,5 3 3,5 10 Tỉ lệ % 35% 30% 35% 100%
- V. Bảng mô tả I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Câu 1: Nhận dạng đúng hằng đẳng thức. Câu 2: Cho hằng đẳng thức bình phương 1 tổng (hiệu) dạng đơn giản. Viết dạng khai triển của hằng đẳng thức đó. Câu 3: Nhận biết được kết quả phép nhân đơn thức. Câu 4: Nhận biết được kết quả phép chia đơn thức. Câu 5: Cho đơn thức A. Tìm đơn thức B chia hết cho đơn thức A. Câu 6: Cho tứ giác biết số đo ba góc. Tìm số đo góc còn lại. Câu 7: Nhận biết tính chất hoặc dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình chữ nhật. II. Tự luận. (8.0 điểm) Câu 1: a) Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức (hệ số của đơn thức và hệ số các hạng tử của đa thức là nguyên) b) Thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức đơn giản. Câu 2: a) Phân tích đa thức thành nhân tử (có sử dụng ít nhất hai phương pháp trong quá trình phân tích) b) Phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x ( trong đó vế trái áp dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (bằng phương pháp đặt nhân tử chung) để viết về dạng tích hai đa thức. Câu 3: Bài toán thực tế Sử dụng hằng đẳng thức để viết biểu thức tính quãng đường đi từ địa điểm này đến địa điểm kia, áp dụng tính số tiền phải trả khi đi trên quãng đường đó với giá trị nào đó của ẩn. Câu 4: Sử dụng dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là hình thang hoặc hình bình hành. Câu 5: Chứng minh đa thức chứa biến chia hết cho một số (nhỏ hơn hoặc bằng 5) có sử dụng kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử.
- PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN Môn: Toán - Lớp 8 Năm học: 2022- 2023 Đề số 01 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (2điểm) Em hãy viết vào bài làm của em phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào đúng? A. A B 2 A2 2AB B2 C. A2 B2 A B 2 B. A B 3 A3 3A2 B 3AB2 B3 D. A3 B3 A B A2 AB B2 Câu 2. Kết quả của phép tính (x – y)2 bằng: A. x2 + y2 B. x2 – 2xy + y2 C. x2 – y2 D. x2 + 2xy + y2 Câu 3. Kết quả của phép tính 3xy2 . 2x2 bằng: A. 6xy2 B. 5x3y2 C. 6x2y2 D. 6x3y2 Câu 4. Kết quả của phép tính 12x3 y3 z2 : 6x2 y2 z bằng: A. 2x2 yz B. -2 xy 2 C. 2xyz D. 2x2y Câu 5. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia hết cho đơn thức x2y ? A. 3x3z B. 4x y3z2 C. - 2xy3 D. -4x3y2 Câu 6: Cho tứ giác ABCD, có µA 700 , Cµ 1000 , Dµ 1300 . Số đo góc B là : A. 600 B. 300 C. 500 D. 700 Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( ...) để được khẳng định đúng? Hình chữ nhật có hai đường chéo (1).................. và ( 2)..................... II. Tự luận (8 điểm). Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính a) 5x.(6x2 - x + 3) b) 6x3 y2 9x2 y3 5xy2 :3xy2 Câu 2 (1,5 điểm). a) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: xy + y2 – x – y b) Tìm x, biết: x2 + 3x = 0 Câu 3 (1,0 điểm). Xe khách Một chiếc xe khách chạy từ Bắc Hà lên Lào Cai với vận tốc (x + 5) km/giờ trong thời gian (x + 5) giờ. Viết biểu thức đại số tính quãng đường Bắc Hà – Lào Cai theo x. Tính số tiền phải trả cho cho nhà xe khi đi trên quãng đường trên với x = 3. Biết số tiền phải trả cho 1km là 1500 đồng. Câu 4 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi D,M, E lần lượt theo thứ tự là trung điểm của AB; BC; CA. a) Tứ giác BCED là hình gì ? Vì sao? b) Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình bình hành ? Câu 5 (1,0 điểm). Chứng minh rằng: A= (3n + 4)2-16 chia hết cho 3 với mọi số nguyên n. ---HẾT---
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN Môn: Toán - Lớp 8 Năm học: 2022 - 2023 Đề số 02 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm (2điểm) Em hãy viết vào bài làm của em phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào đúng? A. A B 2 A2 2AB B2 C. A2 B2 A B A B B. A B 3 A3 3A2 B 3AB2 B3 D. A3 B3 A B A2 AB B2 Câu 2. Kết quả của phép khai triển (x + 2y)2 bằng: A. x2 +4y2 B. x2 + 4xy + 4y2 C. x2 – 4y2 D. x2 – 4xy + 4y2 Câu 3. Kết quả của phép tính -x2y2 . 3x2 bằng: A. -3xy2 B. -3x3y2 C. -3x2y2 D. - 3x4y2 Câu 4. Kết quả của phép tính 20x3 y2 z : 4xyz bằng: A. 5x2 y B. 5xy 2 C. 5 xy D. 5xyz Câu 5. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chia hết cho đơn thức 2xy ? A. 2x2z B. 4x2 y2 C. - 2y D. -2y z. 0 Câu 6. Cho tứ giác ABCD, có µA 60 , Cµ 900 , Dµ 1200 . Số đo Bµ là: A. 700 B. 500 C. 900 D. 60 0 Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng? Tứ giác có một cặp cạnh đối (1)..................và ( 2).................là hình bình hành II. Tự luận (8 điểm) Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính a) 3x. (5x2 - 2x + 1) b) 30x 4 y 3 25x 2 y 3 3x 4 y 4 : 5x 2 y 3 Câu 2 (1,5 điểm). a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x2 2xy 5x 5y b) Tìm x, biết: 2x2 - 6x = 0 Câu 3 (1,0 điểm) Xe khách Một chiếc xe khách chạy từ Bắc Hà lên Lào Cai với vận tốc (x + 5) km/giờ trong thời gian (x + 5) giờ. Viết biểu thức đại số tính quãng đường Bắc Hà – Lào Cai theo x. Tính số tiền phải trả cho cho nhà xe khi đi trên quãng đường trên với x = 3. Biết số tiền phải trả cho 1km là 1500 đồng. Câu 4 (2,5 điểm) Cho tam giác DEF. Gọi A,B, C lần lượt theo thứ tự là trung điểm của DE; EF; FD. a) Tứ giác AEFC là hình gì ? Vì sao? b) Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành ? Câu 5 (1,0 điểm) Chứng minh rằng: B= (5n + 7)2 - 49 chia hết cho 5 với mọi số nguyên n. ---HẾT---
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN Môn: Toán - Lớp 8 Năm học: 2022 - 2023 Hướng dẫn chấm. I. Trắc nghiệm( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 (1) bằng nhau Đáp án đề 1 A B D C D A (2) cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. (1) song song Đáp án đề 2 A B D A B C (2) bằng nhau II. Phần tự luận ( 8 điểm) Câu Đáp án Thang Đề 1 Đề 2 điểm a) 5x.(6x2 - x + 3) 3x. (5x2 - 2x + 1) = 5x.6x2+5x.(-x)+5x.3 = 3x.5x2 3x.( 2x) 3x.1 0,75 = 30x3 - 5x2 +15x 15x3 6x2 3x 0,25 1 3 2 2 3 2 2 4 3 2 3 4 4 2 3 (2đ) b) 6x y 9x y 5xy :3xy 30x y 25x y 3x y : 5x y 4 3 2 3 2 3 2 2 4 4 2 3 0,75 6x3y2 :3xy2 9x2y3 :3xy2 5xy2 :3xy2 30x y :5x y 25x y :5x y 3x y :5x y 0,25 2 3 2 2 5 6 x 5 y x y 2x 3xy 5 3 a) xy + y2 - x -y a) 2x2 2xy 5x 5y 2 2 = (xy + y ) - (x + y) 2x2 2xy 5x 5y 0,25 (1,5đ) = y(x + y) - (x + y) 2x x y 5 x y 0,25 = (x + y) (y - 1) x y 2x 5 0,25 (HS làm cách khác đúng cho điểm (HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa) tối đa) b) x2 + 3x = 0 2x2 - 6x = 0 x(x + 3) = 0 2x (x - 3) = 0 0,25 => x = 0 hoặc x + 3 = 0 => 2x = 0 hoặc x- 3=0 0,25 => x = 0 hoặc x = - 3 x = 0 hoặc x= 3 0,25 Vậy x = 0; x = - 3 Vậy x = 0; x = 3 Biểu thức đại số tính quãng đường Bắc Hà – Lào Cai là: S x 5 x 5 (x 5)2 x2 10x 25 km 0,5 3 Thay x = 3 vào biểu thức S ta được: S= 32 + 10.3 + 25 = 64 (km) 0,25 (1đ) Vậy số tiền cần trả cho nhà xe khi đi trên quãng đường trên là: 64.1500 = 0,25 96 000 (đồng).
- - Vẽ đúng hình và viết được GT, - Vẽ đúng hình và viết được GT, KL 0,5 KL D A A C E D E F C B B M a) Xét tam giác ABC có: a) Xét tam giác DEF có: 4 DA = DB( gt) AD = AE( gt) 0,25 (2,5đ) EA = EC(gt) CD = CF(gt) DE là đường trung bình của AC là đường trung bình của 0,25 ABC (đn) DEF (đn) DE//BC ( T/c đường TB) AC// EF ( T/c đường TB) 02,5 Tứ giác BCED có DE//BC Tứ giác AEFC có AC// EF Do đó tứ giác BCED là hình thang. Do đó tứ giác AEFC là hình thang. 0,25 b) Tương tự ta có DM và EM là b)Tương tự ta có AB và BC là các 0,25 các đường trung bình của ABC đường trung bình của DEF nên DM//AC và EM//AB nên AB//DF và BC//DE 0,25 Do đó DM//AE và EM//AD. Do đó AB//DC và BC//DA. 0,25 Vậy tứ giác ADME là hình bình Vậy tứ giác ABCD là hình bình 0,25 hành. (đpcm) hành. (đpcm) A= (3n + 4)2 - 16 = (3n+4)2 - 42 B= (5n + 7)2 - 49 = (5n+7)2 - 72 0,25 = (3n+4 - 4).(3n+ 4 +4) = (5n+ 7- 7).(5n+ 7 + 7) 0,25 5 = 3n(3n+8) = 5n(5n+14) 0,25 (1đ) Vậy A chia hết cho 3 với mọi n Vậy B chia hết cho 5 với mọi n 0,25 (đpcm) (đpcm) * Chú ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng và thuộc chương trình vẫn được điểm tối đa.



