Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 48+49: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trương Phổ tộc Dân tộc Bán trú Dân tộc THCS Nậm Lúc
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 48+49: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trương Phổ tộc Dân tộc Bán trú Dân tộc THCS Nậm Lúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_6_tiet_4849_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2022.pdf
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 48+49: Kiểm tra học kì I - Năm học 2022-2023 - Trương Phổ tộc Dân tộc Bán trú Dân tộc THCS Nậm Lúc
- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 48+49. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh được kiểm tra các kiến thức cơ bản về: Tập hợp các số tự nhiên, số nguyên, tính chất chia hết trong tập hợp các số tự nhiên, tập hợp số nguyên. - Rèn luyện kỹ năng giải quyết các hình học phẳng trong thực tế. Hình có trục, có tâm đối xứng 2. Năng lực a) Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; c; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo. b) Năng lực riêng: Nâng cao kĩ năng giải toán và gắn kết các kiến thức, kĩ năng của bài học với nhau. 3. Phẩm chất Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Bộ đề thi ( 02 đề ) 2 - HS: Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cá nhân. Giấy kiểm tra.
- III. MA TRẬN ĐỀ THI. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mứ c đô ̣đánh giá % (4-11) điểm (12) Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT Vâṇ dung̣ Chủ đề thức Nhâṇ biết Thông hiểu Vâṇ dung̣ (1) (2) (3) cao TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ Các phép tính với số tự Câu 1 Câu 13 nhiên. Phép tính lũy Tập hợp các thừa với số tự nhiên. 0,25 đ 1,0 1 số tự nhiên Câu 14 (12 tiết) Thứ tự thực hiện phép Câu 2 (2,0 điểm) a tính 0,25 đ 0,5 đ Tính chất Câu 3 Dấu hiệu chia hết chia hết 0,25 đ trong tập hợp các số Câu tự nhiên Câu 4 Câu 5 Câu 16b ƯCLN - BCNN 16a 2 (15 tiết ) 0,25 đ 0,25 đ 1,5 ( 3,0 điểm) 0,75 Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ Câu 6 Câu 12 3 Số nguyên tự trong tập hợp các số 0,25 đ 0,25 đ (13 tiết) nguyên. (2,5 điểm) Các phép tính với số Câu Câu Câu nguyên. Tính chia hết ( 7,8) 14 b 17
- trong tập hợp các số 0,5 đ 0,5 đ 1,0 nguyên Một số hình Câu Hình chữ nhật, hình phẳng trong Câu Câu 11 15 b 4 thực tiễn thoi, hình bình hành, 15a 0,25 đ 0, 75 ( 12 tiết) hình thang cân. 1,0 đ ( 2,0 điểm ) Tính chất đối xứng Câu của hình Hình có trục đối xứng ( 9 ,10) 5 học phẳng Hình có tâm đối xứng 0,5 đ trong tự nhiên (5 tiết ) ( 0,5 điểm ) Tổng Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- IV. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC HỌC KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mưc đô ̣đánh giá Chủ đề kiến thức ́ Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết đươc̣ tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với – Vận dụng được các tính số tự nhiên. Phép chất giao hoán, kết hợp, tính lũy thừa với 1 1 số tự nhiên. phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Tập hợp các số tự - Tìm được ẩn số thông qua 1 nhiên thực hiện nhân chia số tự (12 tiết) nhiên (2,0 điểm) – Thực hiện đươc̣ phép tính Thứ tự thực hiện luỹ thừa với số mũ tự 1 0,5 phép tính nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Nhận biết đươc̣ quan hệ Dấu hiệu chia hết 1 chia hết. Tính chất Nhận biết đươc̣ ƯCLN – chia hết BCNN trong tập Xác định đươc̣ ước chung, 2 hợp các số ước chung lớn nhất; xác tự nhiên định đươc̣ bội chung, bội (15 tiết ) chung nhỏ nhất của hai ( 3,0 ƯCLN - BCNN hoặc ba số tự nhiên; thưc̣ 1 1,5 0,5 điểm) hiêṇ đươc̣ phép cộng, phép trừ phân số bằ ng cách sử dung̣ ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
- Số nguyên âm và – Nhận biết được số đối tập hợp các số của một số nguyên. Số nguyên nguyên. Thứ tự – Nhận biết được thứ tự 1 1 (13 tiết) trong tập hợp các trong tập hợp các số (2,5 điểm) số nguyên. nguyên. Nhận biết được quan hệ 3 chia hết, khái niệm ước và bội trong tâp̣ hơp̣ các số Các phép tính với số nguyên. Tính nguyên. 2 0,5 1 chia hết trong tập Thưc̣ hiêṇ được các phép hợp các số nguyên tính: công,̣ trừ , nhân, chia (chia hết) trong tâp̣ hơp̣ các số nguyên. Một số Mô tả đươc̣ môṭ số yế u tố hình Hình chữ nhật, cơ bản (canh,̣ góc, đườ ng phẳng hình thoi, hình chéo) của: tam giác đề u của 4 trong hinh chư nhât,̣ hinh thoi, 0,5 1,5 bình hành, hình ̀ ̃ ̀ thực tiễn hình bình hành, hình thang ( 12 tiết) thang cân. cân. (2,0 điểm ) Tính chất -Nhâṇ biế t đươc̣ truc̣ đố i đối xứng xứ ng của môṭ hình phẳng. của hình Hình có trục đối học phẳng xứng – Nhâṇ biế t đươc̣ những 5 2 trong tự Hình có tâm đối hình phẳng trong tư ̣ nhiên co truc̣ đố i xưng nhiên xứng ́ ́ (5 tiết ) (0,5 điểm ) Tổng 8,5 6 1,5 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC: 2022-2023 (Thời gian làm bài 90 phút ) Đề số 01: Họ và tên: I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Kết quả của phép tính 253 :2 1 là: A. 3 B. 10 C. 2 D. 12 Câu 2: Kết quả của phép tính 2 32 1 10 là: A. 16 B. 8 C. 30 D. 50 Câu 3: Trong các số sau 30; 25; 70; 20 số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A.20 B.25 C. 70 D. 30 Câu 4: ƯCLN(40,120) là: A.20 B. 40 C. 60 D.120 Câu 5: BCNN (12,30) là: A. 50 B. 30 C. 60 D. 120 Câu 6: Số đối của các số -10; 12; -9 là: A.10; 12; - 9 B. -10; -12; 9 C.10; -12; 9 D. -10; 12; -9 Câu 7: Kết quả của phép tính 2 .3 10 là: A. 11 B. -4 C. 21 D. 4 Câu 8: Giá trị của số nguyên x thoả mãn 5. x là: A. -4 B. 6 C. 10 D. -30 Câu 9: Hình sau có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10: Trong các hình sau đây hình có tâm đối xứng là hình: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11: Một hình thoi có diện tích là 40dm2, độ dài một đường chéo là 8dm. Độ dài đường chéo còn lại là: A. 5dm B. 10dm C. 20dm D. 25dm
- Câu 12: Kết quả của việc sắp xếp các số 9;0;12; 100; 1;3 sau theo thứ tự giảm dần là: A. 9; 0;12; 100; 1;3 B. 100; 9;0; 1;3;12 C. 12;3;0; 1; 9; 100 D. 12;3;0; 100; 1; 9 II. Tự luận (7,0 điểm ) Câu 13 (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết. a) x + 5 = 10 b) 2x + 1 = 32 Câu 14 (1,0 điểm ) Thực hiện phép tính 2 a) 4.5 12.5 10 b) 25 19 12 25 Câu 15 (1,75 điểm) a) Hãy chỉ ra tên các hình vuông có trong hình vẽ bên và cho biết độ dài mỗi cạnh của các hình vuông đó, biết độ dài cạnh của mỗi ô vuông nhỏ là 1cm. b) Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 10 viên gạch men mỗi viên gạch hình vuông cạnh 10cm. Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu ? Câu 16 (2,25 điểm ) a) Tìm ƯCLN (18,24,30) b) Tại một bến xe, cứ 45 phút lại có một chuyến xe khách rời bến, cứ 15 phút lại có 1 chuyến xe tắc xi rời bến. Lúc 6 giờ 15 phút một xe khách và một tắc xi rời bến cùng một lúc. Hỏi lúc mấy giờ lại có một tắc xi và một xe khách cùng rời bến lần tiếp theo. Câu 17 (1,0 điểm ) Chứng minh rằng A 21 2 2 2 3 2 4 ... 2 2010 chia hết cho 3 và 7.
- ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 01 MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC: 2022-2023 I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B A C D A B C B D II. Tự luận (7,0 điểm) Thang Câu Nội dung chi tiết điểm a)x 5 10 b)2x +1 32 Câu 13 ( Mỗi ý (1,0 điểm x 10 5 2x 1 9 0,5 điểm ) x5 2x 8 ) Vậy: x = 5 x 4 Vậy: x = 4 a) 4.52 12.5 10 60 10 0,5 100 70 Câu 14 30 (1,0 điểm b) 5 19 12 25 ) 25 19 12 25 0,5 25 25 19 12 0 ( 7) 7 a) Các hình vuông có trong hình vẽ bên là: 0,5 - Hình vuông ABCD có cạnh là 3cm. 0,5 Câu 15 - Hình vuông MNPQ có cạnh là 2 cm. (1,75 điểm ) b) Diện tích của một viên gạch là: 10.10 = 100 ( cm2) 0,25 Diện tích của mảng tường được ốp thêm là: 0,5 10.100 = 1000 (cm2) Ta có: 18 = 2.32; 24 = 23.3; 30 = 2.3.5 0,5 ƯCLN (18,24,30) = 2.3 = 6 0,25 Câu 16 b) Gọi thời gian để xe khách và xe tắc xi cùng rời bến lần tiếp theo 0,5 (2,25 điểm ) là x ( phút, x > 0 ) 0,25 Vì cứ 45 phút lại có một chuyến xe khách rời bến, cứ 15 phút lại có 1 chuyến xe tắc xi rời bến nên: x = BCNN (45, 15) 0,25 Ta có: BCNN(45,15) = 45 x = 45 0,5
- Vậy xe khách và tắc xi cùng rời bến ở lần tiếp theo vào lúc: 6 giờ15 phút + 45 phút = 7 (giờ) Ta có: A 21 2 2 2 3 2 4 ... 2 2010 3 2009 2 1 2 2 1 2 ...... 2 1 2 3 2009 3 2009 0,25 2.3 2 .3 ...... 2 .3 3 2 2 ... 2 3 (1) Mặt khác: A 21 2 2 2 3 2 4 ... 2 2010 1 2 3 4 5 6 2008 2009 2010 222 222 ....2 2 2 Câu 17 2 4 2 2008 2 2122 2122 .....2 122 (1,0 điểm 4 2008 4 2008 0,25 ) 2.7 2 .7 .....2 .7 7 2 2 ..... 2 7 (2) 0,5 Vì (3,7) = 1 nên kết hợp với (1) và (2) ta có A chia hết cho cả 3 và 7
- 9;0;12; 100; 1;3 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM LÚC MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC: 2022-2023 (Thời gian làm bài 90 phút ) Đề số 02: Họ và tên: I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái tròn các câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Kết quả của phép tính 732 :7 10 là?. A.15 B. 17 C. 16 D. 64 Câu 2: Kết quả của phép tính 3 4 42 1 là: A. 61 B. 20 C. 10 D. 16 Câu 3: Trong các số sau 180; 145; 240; 380 số chia hết cho cả 2; 9 và 5 là: A. 180 B. 145 C. 240 D. 380 Câu 4: BCNN(5,35) là: A. 15 B. 30 C. 90 D. 35 Câu 5: ƯCLN (12,42) là: A. 24 B. 30 C. 6 D. 12 Câu 6: Số đối của các số 101; -15; -17 là: A.101; -15; -17 B. -101; 15; 17 C. 101; 15; -17 D.- 101; -15; 17 Câu 7: Kết quả của phép tính 3. 5 10 là: A. -15 B. 10 C. -25 D. -5 Câu 8: Giá trị của số nguyên x thoả mãn 7x là: A. -6 B. 6 C.- 42 D. -30 Câu 9: Hình sau có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Hình không có tâm đối xứng là: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C.Hình tam giác D. Hình lục giác đều. Câu 11: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 10 cm và 20 cm. Khi đó diện tích của hình thoi là: A. 30cm2 B. 200 cm2 C. 60 cm2 D.240 cm2 Câu 12: Kết quả của việc sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần là: A. 9; 0;12; 100; 1;3 B. 100; 9; 1;0;3;12 C. 12;3;0; 1; 9; 100 D. 12;3;0; 100; 1; 9 II. Tự luận (7,0 điểm ) Câu 13 (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết
- a) x – 15 = 20 b) 17- 2x = 32 Câu 14 (1,0 điểm ) Thực hiện phép tính 2 a) 5 .4 15 50 b) 12 9 2 12 Câu 15 (1,75 điểm) a) Hãy chỉ ra tên hình chữ nhật và hình tam giác đều có trong hình vẽ bên và cho độ biết độ dài mỗi cạnh của các hình đó. Biết độ dài cạnh của mỗi ô vuông nhỏ là 1cm. b) Để ốp thêm một mảng tường có diện tích 1800 cm2 người ta cần dùng hết bao nhiêu viên gạch men. Biết mỗi viên gạch hình vuông cạnh 15cm ? Câu 16 (2,25 điểm ) a)Tìm BCNN (18,24,30) b) Tại một nhà ga, cứ 60 phút lại có một chuyến tàu chở khách rời bến, cứ 30 phút lại có 1 chuyến tàu chở hàng rời bến. Lúc 6 giờ một tàu chở khách và một tàu chở hàng rời bến cùng một lúc. Hỏi lúc mấy giờ lại có một tàu chở khách và một tàu chở hành cùng rời bến lần tiếp theo. Câu 17 (1,0 điểm ) Chứng minh rằng Cho A 7 72 7 3 ..... 7 120 . Chứng minh rằng A chia hết cho 57.
- ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 02 MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC: 2022-2023 I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A D C B D A D C C B II. Tự luận (7,0 điểm) Thang Câu Nội dung chi tiết điểm a)x 15 20 b)17 2x 32 Câu 13 ( Mỗi ý (1,0 điểm x 20 15 2x 17 9 0,5 điểm ) x 35 2x 8 ) Vậy x = 35 x4 Vậy x = 4 a) 52 .4 15 50 25.4 15 50 (100 15) 50 Câu 14 0,5 (1,0 điểm 115 50 ) 65 b) 12 9 2 12 12 9 2 12 0,5 12 12 9 2 0 7 7 a) - Hình chữ nhật EFGH có cạnh là 3cm và 2cm 0,5 Câu 15 - Tam giác đều MHG có cạnh là 2 cm. 0,5 (1, 75 b) Diện tích của một viên gạch là: 15.15 = 225 ( cm2) điểm ) Số viên gạch cần dùng là: 0,75 1800:225 = 8 ( viên ) a) Ta có: 18 = 2.32; 24 = 23.3; 30 = 2.3.5 0,5 BCNN(18,24,30) = 23.32.5 = 360 0,25 b) Gọi thời gian để tàu chở khách và tàu chở hàng cùng rời bến lần Câu 16 tiếp theo là y ( phút, y > 0 ) 0,5 (2,25 Vì cứ 60 phút lại có một chuyến tàu chở khách rời bến, cứ 30 phút lại điểm ) có 1 chuy ến tàu chở hàng rời bến nên: 0,5 y = BCNN (60, 30) Ta có: BCNN(60,30) = 60 y = 60 0,5 Vậy xe khách và tắc xi cùng rời bến ở lần tiếp theo vào lúc: 6 giờ + 60 phút = 7 (giờ)
- A 7 72 7 3 ..... 7 120 2 3 4 5 6 118 119 120 77 7 7 7 7..... 7 7 7 0,25 7.177 2 7.177 4 2 ...7.177 118 2 0,25 7.57 74 .57 ... 7 118 .57 0,25 4 118 Câu 17 57. 7 7 .. 7 57 0,25 (1,0 điểm Vậy A 57 )



