Giáo án Toán Lớp 1 Sách Cánh diều - Tuần 4 - Nguyễn Thị Tâm

docx 6 trang hoanvuK 09/01/2023 3210
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 Sách Cánh diều - Tuần 4 - Nguyễn Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_sach_canh_dieu_tuan_4_nguyen_thi_tam.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 1 Sách Cánh diều - Tuần 4 - Nguyễn Thị Tâm

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 4 MÔN: TOÁN BÀI : LỚN HƠN, DẤU >; BÉ HƠN, DẤU , , trái có 4 quả bóng. Bên phải có1 quả bóng, GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các số bóng bên trái nhiều hơn số bóng bên thao tác sau: phải”. Nghe GV giới thiệu: “4 quả bóng nhiều hơn 1 HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ dùng, gài vào quả bỏng”, ta nói: “4 lớn hơn 1”,viết 4 > 1. thanh gài 4 >1, đọc “4 lớn hơn 1” Giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”. Thực hiện tương tự, GV gắn bên trái có 5 quả bóng, bên phải có 3 quả bóng. HS nhận xét: “5 quả bóng nhiều hơn 3 quả 2/ Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu 3. GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ hai HS quan sát hình vẽ thứ hai và nhận xét: Giới thiệu dấu < đọc là “bé hơn”. “Bên trái có 2 quả bóng. Bên phải có 5 quả bóng, số bóng bên trái ít hơn số bóng bên phải. 2 quả bóngít hơn 5 quả bóng”, ta nói: “2 bé hơn 5”, viết 2 < 5. Dấu < đọc là “bé hơn”.HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, 3/ Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu = gài vào bảng gài 2 < 5, đọc “2 bé hơn 5”. GV hướng dần HS quan sát hình vẽ thứ ba HS quan sát hình vẽ thứ ba và nhận xét: Giới thiệu dấu “=” đọc là “bằng”. “Bên trái có 3 quảbóng. Bên phải có 3 quả bóng, số bóng bên trái và số bóng bên phải
  2. HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào bằng nhau”. bảng gài 3 = 3, đọc “3 bằng 3”. Ta nói: “3 bằng 3”, viết 3 = 3. Dấu “=” đọc là “bằng”. HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 3 = 3, đọc “3 bằng 3”. C. Hoạt động thực hành, luyện tập HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số Bài 1: HS quan sát hình vẽ thứ nhất, lượng. Nhận xét: “3 khối lập phương nhiều hơn 1 khối lập phương”. Ta có: “3 lớn hơn 1 viết 3 >1. HS thực hành so sánh số lượng khối lập HS thực hành so sánh số lượng khối lập phương ở các hình vẽ tiếp theo vàviết kết phương ở các hình vẽ tiếp theo vàviết kết quả vào vở theo thứ tự: 2 3. quả vào vở theo thứ tự: 2 3. Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn Cho HS kiểm tra và chia sẻ với bạn cách làm. HS quan sát hình vẽ thứ nhất, lập tương ứng Bài 2HS quan sát hình mỗi chiếc xẻng với một chiếc xô. Nhận xét: “Mỗi chiếc xẻng tương ứng với Khuyến khích HS diễn đạt bằng ngôn ngữ của một chiếc xô, thừa ra một chiếc xô. Vậysố các em sử dụng các từ ngữ: xẻng ít hơn số xô”. Ta có: “2 bé hơn 3”, viết nhiều hơn, ít hơn, lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. 2 2;2= 2. Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn Bài 3: HS tập viết các dấu (>, , , , <) vào giữa hai số, bao vở. giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia D/ Hoạt động vận dụng sẻ với bạn cách làm. Bài 4: HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe Cá nhân HS quan sát tranh, nói cho bạn bức tranh vẽ gì? nghe bức tranh vẽ gì? E/ Củng cố, dặn dò HS chọn đồ vật có ghi số lớn hơn, rồi chia Bài học hôm nay, em biết thêm được điều sẻ với bạn cách làm. gì? Tìm các ví dụ xung quanh lớp học, trong Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? Kí hiệu gia đình về so sánh số lượng rồi chiasẻ với toán học nào em cần nắm chắc? các bạn. Để không nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó em nhắn bạn điều gì? GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Tâm
  3. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 4 MÔN: TOÁN BÀI : LỚN HƠN, DẤU >; BÉ HƠN, DẤU , , trong bộ đồ dùng, gài vào 1/ Ôn lại quan hệ lớn hơn, dấu >, bé hơn, thanh gài 4 >1, đọc “4 lớn hơn 1” dấu 3. HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 2 < 5, đọc “2 bé hơn 5”. HS quan sát hình vẽ thứ ba và nhận xét: “Bên trái có 3 quảbóng. Bên phải có 3 quả bóng, số bóng bên trái và số bóng bên phải
  4. bằng nhau”. Ta nói: “3 bằng 3”, viết 3 = 3. Dấu “=” đọc là “bằng”. HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào C. Hoạt động thực hành, luyện tập bảng gài 3 = 3, đọc “3 bằng 3”. Bài 3: HS tập viết các dấu (>, , , , <) vào giữa hai số, bao vở. giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia D/ Hoạt động vận dụng sẻ với bạn cách làm. Bài 4: HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe Cá nhân HS quan sát tranh, nói cho bạn bức tranh vẽ gì? nghe bức tranh vẽ gì? E/ Củng cố, dặn dò HS chọn đồ vật có ghi số lớn hơn, rồi chia Bài học hôm nay, em biết thêm được điều sẻ với bạn cách làm. gì? Tìm các ví dụ xung quanh lớp học, trong Từ ngữ toán học nào em cần chú ý? Kí hiệu gia đình về so sánh số lượng rồi chiasẻ với toán học nào em cần nắm chắc? các bạn. Để không nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó em nhắn bạn điều gì? GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Tâm
  5. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần 4 MÔN: TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP Ngày: - - 2020 I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: - Biết sử dụng các dấu (>, , 2; Các nhóm kiểm tra chéo kết quả của nhau, nhóm nào lập được nhiều mệnh đềđúng và nhanh nhất sẽ thắng cuộc. B. Hoạt động thực hành, luyện tập HS rút ra nhận xét qua trò chơi: Để so sánh Bài 1 đúng hai số cần lưu ý điều gì? HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số lượng HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số lượng khối lập phương bên trái với bên phải bằng cách lập tương ứng một khối lập phương bên trái với một khối lập phương HS thực hành so sánh số lượng khối lập bên phải. Nhận xét: “5 khối lập phương phương ở các hình vẽ tiếp theo và viết kết quả nhiều hơn 3 khối lập phương”,ta có: “5 lớn vào vở: 4 3. Đối vở cùng kiểm tra và chia sẻ với bạn cách HS thực hành so sánh số lượng khối lập làm. phương ở các hình vẽ tiếp theo vàviết kết Bài 2 quả vào vở: 4 , , <, =) và viết kếtquả vào vở. Bài 3. HS lấy các thẻ số 4, 8, 5. Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm. HS lấy các thẻ số 4, 8, 5. Đố bạn chọn ra thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất rồi sắp xếp
  6. các thẻ số trên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. Có thể thay bằng các thẻ sổ khác hoặc lấy ra 3 thẻ số bất kì (trong các số từ 0 đến 10) C. Hoạt động vận dụng và thực hiện tương tự như trên Bài 4 HS quan sát tranh, đếm và chỉ ra bạn có ít viên bi nhất, bạn có nhiều viên bi nhất. GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn về Cá nhân HS quan sát tranh, nói cho bạn so sánh liên quan đến tình huốngbức tranh. nghe bức tranh vẽ gì? D. Củng cố, dặn dò HS đếm và chỉ ra bạn có ít viên bi nhất, Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? bạn có nhiều viên bi nhất. Để có thể so sánh chính xác hai số, em nhắn bạn điều gì? GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Tâm