Giáo án Giáo dục thể chất Lớp 1 (Cánh diều) - Chương trình cả năm

docx 195 trang hoanvuK 09/01/2023 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Giáo dục thể chất Lớp 1 (Cánh diều) - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_giao_duc_the_chat_lop_1_canh_dieu_chuong_trinh_ca_na.docx

Nội dung text: Giáo án Giáo dục thể chất Lớp 1 (Cánh diều) - Chương trình cả năm

  1. GIÁO ÁN THỂ DỤC CÁNH DIỀU CHỦ ĐỀ 1: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ Bài 1: TƯ THẾ ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ, TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ ( tiết 1) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và cách thực tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học Nội dung LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  Trang 1                                                                                                                                                                                    
  2. sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ  học Khởi động 2x8N - Cán sự tập trung - Xoay các khớp cổ lớp, điểm số, báo cáo tay, cổ chân, vai, - Gv HD học sinh sĩ số, tình hình lớp hông, gối, khởi động. cho GV. - Trò chơi “ lộn cầu 16-18’ vồng” - GV hướng dẫn II. Phần cơ bản: chơi * Kiến thức. * Đứng nghiêm, đứng nghỉ - Đội hình HS quan Cho HS quan sát sát tranh tranh  GV làm mẫu động  tác kết hợp phân tích  *Luyện tập 2 lần kĩ thuật động tác. HS quan sát GV làm Tập đồng loạt mẫu - Đội hình tập luyện đồng loạt. 2 lần Hô khẩu lệnh và  Tập theo tổ nhóm thực hiện động tác  mẫu  ĐH tập luyện theo tổ - GV hô - HS tập     theo Gv.    - Gv quan sát, sửa 2 lần      sai cho HS.  GV  Tập theo cặp đôi - Y,c Tổ trưởng cho các bạn luyện tập -ĐH tập luyện theo theo khu vực. cặp 1 lần  - GV cho 2 HS quay  Thi đua giữa các tổ 3-5’ mặt vào nhau tạo thành từng cặp để  tập luyện. - Từng tổ lên thi * Trò chơi “Số chẵn đua - trình diễn số lẻ”, “ đứng ngồi theo lệnh”. - GV tổ chức cho - Chơi theo đội hình HS thi đua giữa các hàng ngang 4- 5’ tổ.  - GV nêu tên trò  chơi, hướng dẫn  III.Kết thúc Trang 2
  3. * Thả lỏng cơ toàn cách chơi, tổ chức thân. chơi trò chơi cho * Nhận xét, đánh giá HS. chung của buổi học. - Nhận xét tuyên dương và sử phạt Hướng dẫn HS Tự ôn HS thực hiện thả người phạm luật ở nhà lỏng * Xuống lớp - ĐH kết thúc  - GV hướng dẫn  - Nhận xét kết quả, ý thức, thái độ học của  hs. - VN thực hiện lại bài tập: tập hợp hàng dọc, dàn hàng đứng nghiêm, nghỉ cho người thân xem. ___ _ Bài 1: TƯ THẾ ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ, TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ ( tiết 2) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và cách thực tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ Trang 3
  4. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học Nội dung LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  Khởi động 2x8N - Cán sự tập trung - Xoay các khớp cổ lớp, điểm số, báo cáo - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, sĩ số, tình hình lớp khởi động. hông, gối, cho GV. - Trò chơi “ lộn cầu - GV hướng dẫn vồng” 16-18’ chơi II. Phần cơ bản: *Kiến thức *Tập hợp hàng dọc Cho HS quan sát tranh - Đội hình HS quan sát tranh GV làm mẫu động  tác kết hợp phân tích  kĩ thuật động tác. * Luyện tập 2 lần  Tập đồng loạt HS quan sát GV làm Hô khẩu lệnh và mẫu thực hiện động tác - Đội hình tập luyện 2 lần mẫu đồng loạt. Tập theo tổ nhóm     Trang 4                                                                                                                                                                                 
  5.  - GV hô - HS tập  theo Gv. ĐH tập luyện theo tổ 2 lần - Gv quan sát, sửa     Tập theo cặp đôi sai cho HS.    - Y,c Tổ trưởng cho      các bạn luyện tập 1 lần  GV  theo khu vực. Thi đua giữa các tổ -ĐH tập luyện theo - GV cho 2 HS quay cặp mặt vào nhau tạo  3-5’ thành từng cặp để tập luyện.   * Trò chơi “Số chẵn - GV tổ chức cho số lẻ”. HS thi đua giữa các - Từng tổ lên thi tổ. đua - trình diễn - Chơi theo đội hình hàng ngang 4- 5’  - GV nêu tên trò  chơi, hướng dẫn III.Kết thúc cách chơi, tổ chức  * Thả lỏng cơ toàn chơi trò chơi cho thân. HS. * Nhận xét, đánh giá - Nhận xét tuyên chung của buổi học. dương và sử phạt Hướng dẫn HS Tự ôn người phạm luật HS thực hiện thả ở nhà lỏng - ĐH kết thúc * Xuống lớp - GV hướng dẫn  - Nhận xét kết quả, ý  thức, thái độ học của hs.  - VN thực hiện lại bài tập: tập hợp hàng dọc, dàn hàng đứng nghiêm, nghỉ cho người thân xem. Bài 1: TƯ THẾ ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ, TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ ( tiết 3) I. Mục tiêu bài học Trang 5
  6. 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và cách thực tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học Nội dung LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  Khởi động 2x8N - Cán sự tập trung - Xoay các khớp cổ lớp, điểm số, báo cáo - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, sĩ số, tình hình lớp khởi động. hông, gối, cho GV. Trang 6                                                                                                                                                                                    
  7. - Trò chơi “ lộn cầu - GV hướng dẫn vồng” 16-18’ chơi II. Phần cơ bản: *Kiến thức *Dóng hàng dọc Cho HS quan sát tranh - Đội hình HS quan GV làm mẫu động sát tranh tác kết hợp phân tích  kĩ thuật động tác.  *Điểm số hàng dọc  HS quan sát GV làm mẫu Hô khẩu lệnh và thực hiện động tác *Luyện tập mẫu Tập đồng loạt 2 lần - Đội hình tập luyện đồng loạt. - GV hô - HS tập  Tập theo tổ nhóm theo Gv.  2 lần - Gv quan sát, sửa sai cho HS.  ĐH tập luyện theo tổ     - Y,c Tổ trưởng cho    các bạn luyện tập      Tập theo cặp đôi theo khu vực. 2 lần  GV  -ĐH tập luyện theo cặp - GV cho 2 HS quay Thi đua giữa các tổ  1 lần mặt vào nhau tạo thành từng cặp để  * Trò chơi “ đứng tập luyện.  ngồi theo lệnh”. 3-5’ - GV tổ chức cho - Từng tổ lên thi HS thi đua giữa các đua - trình diễn tổ. - Chơi theo đội hình hàng ngang III.Kết thúc 4- 5’ - GV nêu tên trò  * Thả lỏng cơ toàn chơi, hướng dẫn  thân. cách chơi, tổ chức  * Nhận xét, đánh giá chơi trò chơi cho Trang 7
  8. chung của buổi học. HS. Hướng dẫn HS Tự ôn - Nhận xét tuyên ở nhà dương và sử phạt HS thực hiện thả * Xuống lớp người phạm luật lỏng - ĐH kết thúc  - GV hướng dẫn  - Nhận xét kết quả, ý  thức, thái độ học của hs. - VN thực hiện lại bài tập: tập hợp hàng dọc, dàn hàng đứng nghiêm, nghỉ cho người thân xem. Bài 2: TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ (tiết 1) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường Trang 8
  9. - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S.lần Hoạt động GV Hoạt động HS gian I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  Khởi động 2 x - Cán sự tập trung - Xoay các khớp cổ tay, 8N lớp, điểm số, báo - Gv HD học sinh cổ chân, vai, hông, cáo sĩ số, tình hình khởi động. gối, lớp cho GV. - Trò chơi “ đứng ngồi theo lệnh” - GV hướng dẫn 16- chơi II. Phần cơ bản: 18’ * Kiến thức. * Tập hợp hàng ngang - Đội hình HS quan sát tranh Cho HS quan sát  tranh  GV làm mẫu động * Dóng hàng tác kết hợp phân  tích kĩ thuật động HS quan sát GV tác. làm mẫu Hô khẩu lệnh và * Điểm số thực hiện động tác mẫu                         Trang 9                                                                                                                                                            
  10. 4 lần - Đội hình tập luyện đồng loạt.   *Luyện tập 2 lần - GV hô - HS tập  Tập đồng loạt theo Gv. ĐH tập luyện theo - Gv quan sát, sửa tổ sai cho HS.       Tập theo tổ nhóm - Y,c Tổ trưởng cho các bạn luyện tập    theo khu vực.   1 lần GV - Từng tổ lên thi 3-5’ đua - trình diễn   Thi đua giữa các tổ - GV tổ chức cho  HS thi đua giữa các * Trò chơi “thi xếp hàng 4- 5’ tổ. nhanh”, “ đứng ngồi - GV nêu tên trò theo lệnh”. chơi, hướng dẫn cách chơi, tổ chức HS thực hiện thả chơi trò chơi cho lỏng - ĐH kết thúc III.Kết thúc HS.  * Thả lỏng cơ toàn thân. - Nhận xét tuyên dương và sử phạt  * Nhận xét, đánh giá người phạm luật chung của buổi học.  Hướng dẫn HS Tự ôn ở - GV hướng dẫn nhà - Nhận xét kết quả, * Xuống lớp ý thức, thái độ học của hs. - VN ôn bài đã học và chuẩn bị bài sau. Bài 2: TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ (tiết 2) I. Mục tiêu bài học Trang 10
  11. 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S.lần Hoạt động GV Hoạt động HS gian I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  Khởi động 2 x - Cán sự tập trung - Xoay các khớp cổ 8N lớp, điểm số, báo - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, hông, cáo sĩ số, tình hình khởi động. gối, lớp cho GV. Trang 11                                                                                                                                                                                    
  12. - Trò chơi “ đứng ngồi - GV hướng dẫn chơi theo lệnh” 16-18’ II. Phần cơ bản: * Kiến thức. - Ôn tập hợp hàng Nhắc lại cách tập - HS nhận nhiệm ngang, dóng hàng, hợp hàng ngang, vụ học tập điểm số. dóng hàng, điểm số.   *Luyện tập  Tập đồng loạt 4 lần - GV hô - HS tập theo Gv. - Đội hình tập - Gv quan sát, sửa luyện đồng loạt. sai cho HS.  Tập theo tổ nhóm  2 lần - Y,c Tổ trưởng cho  các bạn luyện tập theo khu vực. ĐH tập luyện theo tổ              GV Thi đua giữa các tổ 1 lần - GV tổ chức cho HS  thi đua giữa các tổ. - Từng tổ lên thi * Trò chơi “thi xếp đua - trình diễn 3-5’ - GV nêu tên trò hàng nhanh”. chơi, hướng dẫn cách chơi, tổ chức chơi trò  chơi cho HS.  - Nhận xét tuyên  4- 5’ III.Kết thúc dương và sử phạt * Thả lỏng cơ toàn người phạm luật thân. - GV hướng dẫn * Nhận xét, đánh giá HS thực hiện thả chung của buổi học. - Nhận xét kết quả, ý thức, thái độ học của lỏng Hướng dẫn HS Tự ôn hs. - ĐH kết thúc ở nhà - VN ôn bài đã học  * Xuống lớp và chuẩn bị bài sau.   Trang 12
  13. Bài 2: TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ ( tiết 3) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S.lần Hoạt động GV Hoạt động HS gian I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  Trang 13                                                                                                                                                                                    
  14. Khởi động 2 x - Cán sự tập trung - Xoay các khớp cổ 8N - Gv HD học sinh lớp, điểm số, báo tay, cổ chân, vai, hông, khởi động. cáo sĩ số, tình hình gối, lớp cho GV. - Trò chơi “ đứng ngồi - GV hướng dẫn chơi theo lệnh” 16-18’ II. Phần cơ bản: * Kiến thức. - Ôn tập hợp hàng Nhắc lại cách tập - HS nhận nhiệm ngang, dóng hàng, hợp hàng ngang, vụ học tập điểm số. dóng hàng, điểm số.   *Luyện tập  4 lần Tập đồng loạt - GV hô - HS tập - Đội hình tập theo Gv. luyện đồng loạt. - Gv quan sát, sửa  sai cho HS.  2 lần Tập theo tổ nhóm  - Y,c Tổ trưởng cho ĐH tập luyện theo các bạn luyện tập tổ theo khu vực.           GV  - Từng tổ lên thi 1 lần đua - trình diễn Thi đua giữa các tổ 3-5’ - GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ.  * Trò chơi “thi xếp  hàng nhanh”. - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách  chơi, tổ chức chơi trò chơi cho HS. 4- 5’ - Nhận xét tuyên III.Kết thúc dương và sử phạt * Thả lỏng cơ toàn người phạm luật HS thực hiện thả thân. lỏng * Nhận xét, đánh giá - GV hướng dẫn - ĐH kết thúc chung của buổi học. - Nhận xét kết quả, ý   Hướng dẫn HS Tự ôn thức, thái độ học của ở nhà hs.  Trang 14
  15. * Xuống lớp - VN ôn bài đã học và chuẩn bị bài sau. Bài 3: DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG NGANG. ( tiết 1) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện dàn hàng ngang và dồn hàng ngang trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện dàn hàng ngang và dồn hàng ngang. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được dàn hàng ngang và dồn hàng ngang. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học Nội dung LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Trang 15                                                                                                                                                                                    
  16. Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  Khởi động 2x8N - Cán sự tập trung - Xoay các khớp cổ lớp, điểm số, báo cáo - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, sĩ số, tình hình lớp khởi động. hông, gối, cho GV. - Trò chơi “ nhảy đúng nhảy nhanh” - GV hướng dẫn  16-18’ chơi II. Phần cơ bản:  Hoạt động 1  * Kiến thức. - Dàn hàng ngang - Đội hình HS quan Cho HS quan sát sát tranh tranh  Hô khẩu lệnh và  thực hiện động tác - Dồn hàng ngang mẫu  HS quan sát GV làm GV làm mẫu động mẫu tác kết hợp phân tích kĩ thuật động tác. 2 lần *Luyện tập Tập đồng loạt - Đội hình tập luyện - GV hô - HS tập đồng loạt. theo Gv.  2 lần - Gv quan sát, sửa  sai cho HS. Tập theo tổ nhóm  ĐH tập luyện theo tổ - Y,c Tổ trưởng cho các bạn luyện tập     2 lần theo khu vực.         Thi đua giữa các tổ  GV  3-5’ 1 lần - GV tổ chức cho - Từng tổ lên thi đua - trình diễn * Trò chơi “lò cò tiếp HS thi đua giữa các sức”, tổ. Trang 16
  17. - GV nêu tên trò  4- 5’ chơi, hướng dẫn  III.Kết thúc cách chơi.  * Thả lỏng cơ toàn - Cho HS chơi thử thân. và chơi chính thức. * Nhận xét, đánh giá - Nhận xét tuyên chung của buổi học. dương và sử phạt người phạm luật HS thực hiện thả Hướng dẫn HS Tự ôn lỏng ở nhà - GV hướng dẫn - ĐH kết thúc * Xuống lớp - Nhận xét kết quả,  ý thức, thái độ học  của hs.  - VN ôn bài đã học và chuẩn bị bài sau. Bài 3: DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG NGANG. ( tiết 2) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện dàn hàng ngang và dồn hàng ngang trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện dàn hàng ngang và dồn hàng ngang. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được dàn hàng ngang và dồn hàng ngang. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: Trang 17
  18. + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học Nội dung LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  Khởi động 2x8N - Cán sự tập trung - Gv HD học sinh - Xoay các khớp cổ lớp, điểm số, báo cáo khởi động. tay, cổ chân, vai, sĩ số, tình hình lớp hông, gối, cho GV. - Trò chơi “ nhảy - GV hướng dẫn chơi đúng nhảy nhanh” 16-18’  II. Phần cơ bản:  *Kiến thức  Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, Nhắc lại cách tập hợp điểm số, dàn hàng hàng ngang, dóng HS nhận nhiệm vụ ngang, dồn hàng hàng, điểm số, dàn học tập ngang. hàng ngang, dồn hàng ngang. *Luyện tập 2 lần Tập đồng loạt - GV hô - HS tập theo Gv. - Đội hình tập luyện - Gv quan sát, sửa đồng loạt. sai cho HS.   2 lần - Y,c Tổ trưởng cho  Tập theo tổ nhóm    các bạn luyện tập ĐH tập luyện theo tổ  theo khu vực.                                      Trang 18                                                                                                                                                  
  19. 2 lần      Thi đua giữa các tổ - GV tổ chức cho HS  GV  thi đua giữa các tổ. - Từng tổ lên thi 3-5’ 1 lần đua - trình diễn * Trò chơi “chạy tiếp - GV nêu tên trò sức”. chơi, hướng dẫn cách chơi.  - Cho HS chơi thử và 4- 5’  chơi chính thức. - Nhận xét tuyên  III.Kết thúc dương và sử phạt * Thả lỏng cơ toàn người phạm luật thân. * Nhận xét, đánh giá - GV hướng dẫn HS thực hiện thả chung của buổi học. - Nhận xét kết quả, ý lỏng Hướng dẫn HS Tự thức, thái độ học của - ĐH kết thúc ôn ở nhà hs.  * Xuống lớp - VN ôn bài đã học  và chuẩn bị bài sau.  Bài 3: DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG NGANG. ( tiết 3) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện dàn hàng ngang và dồn hàng ngang trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện dàn hàng ngang và dồn hàng ngang. Trang 19
  20. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được dàn hàng ngang và dồn hàng ngang. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm. IV. Tiến trình dạy học Nội dung LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  Khởi động 2x8N - Cán sự tập trung - Gv HD học sinh - Xoay các khớp cổ lớp, điểm số, báo cáo khởi động. tay, cổ chân, vai, sĩ số, tình hình lớp hông, gối, cho GV. - Trò chơi “ nhảy - GV hướng dẫn chơi đúng nhảy nhanh” 16-18’  II. Phần cơ bản:  *Kiến thức  Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, Nhắc lại cách tập hợp điểm số, dàn hàng hàng ngang, dóng HS nhận nhiệm vụ ngang, dồn hàng hàng, điểm số, dàn học tập ngang. hàng ngang, dồn hàng ngang. *Luyện tập 2 lần Tập đồng loạt - GV hô - HS tập theo Gv. - Đội hình tập luyện - Gv quan sát, sửa đồng loạt. sai cho HS.      Trang 20                                                                                                                                                                                 
  21. 2 lần - Y,c Tổ trưởng cho  các bạn luyện tập Tập theo tổ nhóm ĐH tập luyện theo tổ theo khu vực.        2 lần      - GV tổ chức cho HS  GV  Thi đua giữa các tổ thi đua giữa các tổ. - Từng tổ lên thi 3-5’ 1 lần đua - trình diễn - GV nêu tên trò * Trò chơi “chạy tiếp chơi, hướng dẫn cách sức”. chơi. - Cho HS chơi thử và  4- 5’ chơi chính thức.  - Nhận xét tuyên  III.Kết thúc dương và sử phạt người phạm luật * Thả lỏng cơ toàn thân. - GV hướng dẫn * Nhận xét, đánh giá HS thực hiện thả - Nhận xét kết quả, ý lỏng chung của buổi học. thức, thái độ học của - ĐH kết thúc Hướng dẫn HS Tự hs. ôn ở nhà  - VN ôn bài đã học  * Xuống lớp và chuẩn bị bài sau.  ___ _ Bài 4: ĐỘNG TÁC QUAY TRÁI, QUAY PHẢI, QUAY SAU. (tiết1) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác quay trái, quay phải, quay sau trong sách giáo khoa. Trang 21
  22. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện các động tác quay trái, quay phải, quay sau đúng hướng. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác quay trái, quay phải, quay sau. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp cho GV. - Xoay các khớp cổ - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, khởi động. hông, gối,  - Trò chơi “ chuyển  bóng tiếp sức” 16-18’ - GV hướng dẫn  chơi II. Phần cơ bản: Hoạt động 1 Trang 22                                                                                                                                                                                    
  23. - Động tác quay trái Cho HS quan sát - Đội hình HS quan tranh sát tranh Hô khẩu lệnh và   - Động tác quay phải thực hiện động tác mẫu  HS quan sát GV làm GV làm mẫu động mẫu tác kết hợp phân tích 2 lần kĩ thuật động tác. *Luyện tập Tập đồng loạt - GV hô - HS tập - Đội hình tập luyện 2 lần theo Gv. đồng loạt. - Gv quan sát, sửa  Tập theo tổ nhóm sai cho HS.   - Y,c Tổ trưởng cho ĐH tập luyện theo tổ các bạn luyện tập theo khu vực.     2 lần    Tập theo cặp đôi       GV  1 lần -ĐH tập luyện theo cặp đôi 3-5’ Thi đua giữa các tổ    * Trò chơi “đứng ngồi - GV tổ chức cho theo lệnh” HS thi đua giữa các - Từng tổ lên thi tổ. đua - trình diễn - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn 4- 5’ cách chơi.  - Cho HS chơi thử  III.Kết thúc và chơi chính thức.  * Thả lỏng cơ toàn - Nhận xét tuyên thân. dương và sử phạt người phạm luật * Nhận xét, đánh giá HS thực hiện thả Trang 23
  24. chung của buổi học. - GV hướng dẫn lỏng Hướng dẫn HS Tự ôn - Nhận xét kết quả, ý - ĐH kết thúc ở nhà thức, thái độ học của  * Xuống lớp hs.  - VN ôn bài đã học  và chuẩn bị bài sau. Bài 4: ĐỘNG TÁC QUAY TRÁI, QUAY PHẢI, QUAY SAU. (tiết2) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác quay trái, quay phải, quay sau trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện các động tác quay trái, quay phải, quay sau đúng hướng. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác quay trái, quay phải, quay sau. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học Trang 24
  25. LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp cho GV. - Xoay các khớp cổ - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, khởi động. hông, gối,  - Trò chơi “ chuyển  bóng tiếp sức” 16-18’ - GV hướng dẫn  chơi II. Phần cơ bản: *Kiến thức Động tác quay sau - HS nhận nhiệm vụ . học tập  2 lần  *Luyện tập  - GV hô - HS tập Tập đồng loạt - Đội hình tập luyện theo Gv. đồng loạt. 2 lần - Gv quan sát, sửa   sai cho HS.   Tập theo tổ nhóm        - Y,c Tổ trưởng cho     các bạn luyện tập ĐH tập luyện theo tổ       theo khu vực.                 2 lần              Tập theo cặp đôi               GV             -ĐH tập luyện theo     1 lần cặp đôi       Thi đua giữa các tổ                 Trang 25                                                                                              
  26. 3-5’  * Trò chơi “ số chẵn - GV tổ chức cho  số lẻ”. HS thi đua giữa các - Từng tổ lên thi tổ. đua - trình diễn - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi. 4- 5’  - Cho HS chơi thử III.Kết thúc  và chơi chính thức. * Thả lỏng cơ toàn - Nhận xét tuyên  thân. dương và sử phạt * Nhận xét, đánh giá người phạm luật chung của buổi học. HS thực hiện thả Hướng dẫn HS Tự ôn - GV hướng dẫn lỏng ở nhà - Nhận xét kết quả, - ĐH kết thúc * Xuống lớp ý thức, thái độ học  của hs.  - VN ôn bài đã học và chuẩn bị bài sau.  Bài 4: ĐỘNG TÁC QUAY TRÁI, QUAY PHẢI, QUAY SAU. (tiết3) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác quay trái, quay phải, quay sau trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện các động tác quay trái, quay phải, quay sau đúng hướng. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác quay trái, quay phải, quay sau. Trang 26
  27. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp - Gv HD học sinh cho GV. - Xoay các khớp cổ khởi động. tay, cổ chân, vai, hông, gối,  - Trò chơi “ chuyển - GV hướng dẫn chơi  bóng tiếp sức” 16-18’  II. Phần cơ bản: *Kiến thức Ôn quay trái, quay phải, quay sau. - Đội hình HS nhậ nhiệm vụ *Luyện tập  2 lần Tập đồng loạt - GV hô - HS tập  theo Gv.  - Gv quan sát, sửa - Đội hình tập luyện sai cho HS. đồng loạt.     Trang 27                                                                                                                                                                                 
  28. Tập theo tổ nhóm 2 lần - Y,c Tổ trưởng cho  các bạn luyện tập  theo khu vực. ĐH tập luyện theo tổ        Tập theo cặp đôi 2 lần       GV  -ĐH tập luyện theo 1 lần cặp đôi Thi đua giữa các tổ  - GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ.  * Trò chơi “đứng  3-5’ ngồi theo lệnh”, - GV nêu tên trò - Từng tổ lên thi chơi, hướng dẫn cách đua - trình diễn chơi. - Cho HS chơi thử và chơi chính thức.  4- 5’ III.Kết thúc - Nhận xét tuyên  * Thả lỏng cơ toàn dương và sử phạt  thân. người phạm luật * Nhận xét, đánh giá - GV hướng dẫn chung của buổi học. - Nhận xét kết quả, ý Hướng dẫn HS Tự thức, thái độ học của ôn ở nhà hs. HS thực hiện thả * Xuống lớp lỏng - VN ôn bài đã học và chuẩn bị bài sau. - ĐH kết thúc    Bài 4: ĐỘNG TÁC QUAY TRÁI, QUAY PHẢI, QUAY SAU. (tiết4) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. Trang 28
  29. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác quay trái, quay phải, quay sau trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện các động tác quay trái, quay phải, quay sau đúng hướng. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác quay trái, quay phải, quay sau. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp - Gv HD học sinh cho GV. - Xoay các khớp cổ khởi động. tay, cổ chân, vai, hông, gối,  - Trò chơi “ chuyển - GV hướng dẫn chơi  bóng tiếp sức” 16-18’ Trang 29                                                                                                                                                                                    
  30. II. Phần cơ bản:  *Kiến thức Ôn quay trái, quay phải, quay sau. - Đội hình HS nhậ *Luyện tập nhiệm vụ Tập đồng loạt 2 lần - GV hô - HS tập  theo Gv.  - Gv quan sát, sửa  sai cho HS. - Đội hình tập luyện đồng loạt. Tập theo tổ nhóm 2 lần - Y,c Tổ trưởng cho  các bạn luyện tập  theo khu vực.  ĐH tập luyện theo tổ     Tập theo cặp đôi 2 lần          GV  1 lần -ĐH tập luyện theo Thi đua giữa các tổ - GV tổ chức cho HS cặp đôi thi đua giữa các tổ.  * Trò chơi “đứng  3-5’ ngồi theo lệnh”, - GV nêu tên trò  chơi, hướng dẫn cách - Từng tổ lên thi chơi. đua - trình diễn - Cho HS chơi thử và chơi chính thức. III.Kết thúc 4- 5’ - Nhận xét tuyên  dương và sử phạt * Thả lỏng cơ toàn  người phạm luật thân.  * Nhận xét, đánh giá - GV hướng dẫn chung của buổi học. - Nhận xét kết quả, ý Hướng dẫn HS Tự thức, thái độ học của ôn ở nhà hs. * Xuống lớp - VN ôn bài đã học HS thực hiện thả và chuẩn bị bài sau. lỏng - ĐH kết thúc  Trang 30
  31.   Bài 4: ĐỘNG TÁC QUAY TRÁI, QUAY PHẢI, QUAY SAU. (tiết5) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác quay trái, quay phải, quay sau trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện các động tác quay trái, quay phải, quay sau đúng hướng. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác quay trái, quay phải, quay sau. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần Trang 31
  32. I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp - Gv HD học sinh cho GV. - Xoay các khớp cổ khởi động. tay, cổ chân, vai, hông, gối,  - Trò chơi “ chuyển - GV hướng dẫn chơi  bóng tiếp sức” 16-18’  II. Phần cơ bản: *Kiến thức Ôn quay trái, quay phải, quay sau. - Đội hình HS nhậ nhiệm vụ *Luyện tập  2 lần Tập đồng loạt - GV hô - HS tập  theo Gv.  - Gv quan sát, sửa - Đội hình tập luyện sai cho HS. đồng loạt.  2 lần Tập theo tổ nhóm - Y,c Tổ trưởng cho   các bạn luyện tập    theo khu vực.      ĐH tập luyện theo tổ                              Tập theo cặp đôi 2 lần                 GV          -ĐH tập luyện theo       1 lần cặp đôi           Thi đua giữa các tổ - GV tổ chức cho HS        thi đua giữa các tổ.          * Trò chơi “đứng     3-5’    ngồi theo lệnh”, - Từng tổ lên thi    - GV nêu tên trò     chơi, hướng dẫn cách đua - trình diễn        chơi.             Trang 32                                                                     
  33. - Cho HS chơi thử và chơi chính thức. 4- 5’ - Nhận xét tuyên  III.Kết thúc dương và sử phạt  người phạm luật * Thả lỏng cơ toàn  thân. - GV hướng dẫn * Nhận xét, đánh giá - Nhận xét kết quả, ý chung của buổi học. thức, thái độ học của Hướng dẫn HS Tự hs. ôn ở nhà - VN ôn bài đã học HS thực hiện thả * Xuống lớp và chuẩn bị bài sau. lỏng - ĐH kết thúc    CHỦ ĐỀ 2: BÀI TẬP THỂ DỤC Bài 5: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ. ( 1 tiết) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện động tác vươn thở trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết hô nhịp, cách thực hiện các động tác vươn thở đúng nhịp và đúng phương hướng. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được động tác vươn thở. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường Trang 33
  34. - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp cho GV. - Xoay các khớp cổ - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, khởi động. hông, gối,  - Trò chơi “đứng ngồi  theo lệnh” - GV hướng dẫn  chơi II. Phần cơ bản: 16-18’ * Kiến thức. - Động tác vươn thở - Đội hình HS quan Cho HS quan sát sát tranh tranh  Hô khẩu lệnh và  thực hiện động tác mẫu  Nhịp 5,6,7,8 thực hiện HS quan sát GV làm như nhịp 1,2,3,4 mẫu nhưng bước chân phải GV làm mẫu động sang ngang tác kết hợp phân tích kĩ thuật động tác.  *Luyện tập 2 lần   Tập đồng loạt             Trang 34                                                                                                                                                                     
  35. - GV hô - HS tập - Đội hình tập luyện theo Gv. đồng loạt. Tập theo tổ nhóm 2 lần - Gv quan sát, sửa  sai cho HS.   - Y,c Tổ trưởng cho ĐH tập luyện theo tổ các bạn luyện tập theo khu vực.     Tập theo cặp đôi    2 lần       GV  -ĐH tập luyện theo cặp đôi 1 lần Thi đua giữa các tổ    3-5’ * Trò chơi “Lò cò tiếp - GV tổ chức cho - Từng tổ lên thi sức”. HS thi đua giữa các đua - trình diễn tổ.  - GV nêu tên trò  4- 5’ chơi, hướng dẫn  cách chơi. III.Kết thúc - Cho HS chơi thử * Thả lỏng cơ toàn và chơi chính thức. thân. - Nhận xét tuyên * Nhận xét, đánh giá dương và sử phạt HS thực hiện thả chung của buổi học. người phạm luật lỏng Hướng dẫn HS Tự ôn - ĐH kết thúc ở nhà - GV hướng dẫn  * Xuống lớp - Nhận xét kết quả, ý  thức, thái độ học của  hs. - VN ôn động tác vươn thở và chuẩn bị bài sau. ___ _ Trang 35
  36. Bài 6: ĐỘNG TÁC TAY. ( 1 tiết) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện động tác tay trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết hô nhịp, cách thực hiện các động tác tay đúng đúng nhịp và đúng phương hướng. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được động tác tay. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  Trang 36                                                                                                                                                                                    
  37. - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp cho GV - Xoay các khớp cổ - Gv HD học sinh  tay, cổ chân, vai, khởi động.  hông, gối, - Trò chơi “đứng ngồi - GV hướng dẫn  theo lệnh” 16-18’ chơi II. Phần cơ bản:  * Ôn động tác: vươn  thở.  * Kiến thức. Cho HS quan sát - Đội hình HS quan - Động tác tay tranh sát tranh Hô khẩu lệnh và  thực hiện động tác  mẫu  Nhịp 5,6,7,8 thực hiện HS quan sát GV làm như nhịp 1,2,3,4 GV làm mẫu động mẫu nhưng bước chân phải tác kết hợp phân tích sang ngang kĩ thuật động tác. *Luyện tập Tập đồng loạt 2 lần - Đội hình tập luyện - GV hô - HS tập đồng loạt. theo Gv.  Tập theo tổ nhóm 2 lần - Gv quan sát, sửa  sai cho HS.  ĐH tập luyện theo tổ - Y,c Tổ trưởng cho các bạn luyện tập theo khu vực.        Tập theo cặp đôi 2 lần       GV  -ĐH tập luyện theo cặp đôi Thi đua giữa các tổ 1 lần   3-5’  * Trò chơi “Kéo cưa - GV tổ chức cho - Từng tổ lên thi lừa xẻ”. HS thi đua giữa các đua - trình diễn Trang 37
  38. tổ.   - GV nêu tên trò  chơi, hướng dẫn   III.Kết thúc 4- 5’ cách chơi. * Thả lỏng cơ toàn - Cho HS chơi thử thân. và chơi chính thức. * Nhận xét, đánh giá - Nhận xét tuyên chung của buổi học. dương và sử phạt người phạm luật Hướng dẫn HS Tự ôn HS thực hiện thả ở nhà - GV hướng dẫn lỏng * Xuống lớp - Nhận xét kết quả, - ĐH kết thúc ý thức, thái độ học  của hs.  - VN ôn các động  tác đã học và chuẩn bị bài sau. ___ _ Bài 7: ĐỘNG TÁC CHÂN. ( 1 tiết) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực, chăm chỉ trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện động tác chân trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết hô nhịp, cách thực hiện các động tác chân đúng đúng nhịp và đúng phương hướng. Trang 38
  39. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được động tác chân. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, bóng, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp cho GV. - Xoay các khớp cổ - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, khởi động. hông, gối,  - Trò chơi “Rồng rắn  lên mây” 16-18’ - GV hướng dẫn  chơi II. Phần cơ bản: * Ôn động tác: vươn thở, tay. * Kiến thức. - Đội hình HS quan Cho HS quan sát - Động tác chân sát tranh tranh  Hô khẩu lệnh và  thực hiện động tác mẫu  Trang 39                                                                                                                                                                                    
  40. HS quan sát GV làm GV làm mẫu động mẫu tác kết hợp phân tích 2 lần kĩ thuật động tác. Nhịp 5,6,7,8 thực hiện như nhịp 1,2,3,4. *Luyện tập 2 lần - Đội hình tập luyện Tập đồng loạt - GV hô - HS tập đồng loạt. theo Gv.  - Gv quan sát, sửa  sai cho HS.  Tập theo tổ nhóm ĐH tập luyện theo tổ - Y,c Tổ trưởng cho 2 lần các bạn luyện tập     theo khu vực.          GV  1 lần Tập theo cặp đôi -ĐH tập luyện theo cặp đôi   Thi đua giữa các tổ 3-5’  - GV tổ chức cho - Từng tổ lên thi HS thi đua giữa các đua - trình diễn * Trò chơi “chuyền tổ. nhanh, nhảy nhanh”.   - GV nêu tên trò  4- 5’ chơi, hướng dẫn   cách chơi. - Cho HS chơi thử và chơi chính thức. III.Kết thúc - Nhận xét tuyên * Thả lỏng cơ toàn dương và sử phạt thân. người phạm luật HS thực hiện thả * Nhận xét, đánh giá lỏng chung của buổi học. - GV hướng dẫn - ĐH kết thúc Hướng dẫn HS Tự ôn - Nhận xét kết quả, ý  ở nhà thức, thái độ học của  * Xuống lớp hs.  - VN ôn các động Trang 40
  41. tác đã học và chuẩn bị bài sau. Bài 8: ĐỘNG TÁC VẶN MÌNH. ( 1 tiết) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện động tác vặn mình trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết hô nhịp, cách thực hiện các động tác vặn mình đúng đúng nhịp, đúng phương hướng và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được động tác vặn mình. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần Trang 41
  42. I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp cho GV. - Xoay các khớp cổ - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, khởi động. hông, gối,  - Trò chơi “đứng ngồi  theo lệnh” 16-18’ - GV hướng dẫn  chơi II. Phần cơ bản: * Ôn động tác: vươn  thở, tay, chân.  * Kiến thức.  - Động tác vặn mình Cho HS quan sát tranh - Đội hình HS quan sát tranh Hô khẩu lệnh và  thực hiện động tác  Nhịp 5,6,7,8 thực hiện mẫu như nhịp 1,2,3,4  nhưng bước chân phải GV làm mẫu động HS quan sát GV làm sang ngang tác kết hợp phân tích mẫu  2 lần   kĩ thuật động tác. *Luyện tập      Tập đồng loạt                    - GV hô - HS tập - Đội hình tập luyện    2 lần theo Gv. đồng loạt.           - Gv quan sát, sửa     Tập theo tổ nhóm      sai cho HS.                      - Y,c Tổ trưởng cho ĐH tập luyện theo tổ    các bạn luyện tập         theo khu vực.    2 lần           Tập theo cặp đôi                                  Trang 42                                                                     
  43.  GV  1 lần -ĐH tập luyện theo Thi đua giữa các tổ cặp đôi 3-5’   * Trò chơi “Lò cò tiếp - GV tổ chức cho  sức”. HS thi đua giữa các - Từng tổ lên thi tổ. đua - trình diễn 4- 5’ - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn  cách chơi. III.Kết thúc  - Cho HS chơi thử * Thả lỏng cơ toàn  và chơi chính thức. thân. - Nhận xét tuyên * Nhận xét, đánh giá dương và sử phạt chung của buổi học. người phạm luật Hướng dẫn HS Tự ôn ở nhà - GV hướng dẫn HS thực hiện thả lỏng * Xuống lớp - Nhận xét kết quả, ý thức, thái độ học của - ĐH kết thúc hs.   - VN ôn các động tác đã học và chuẩn  bị bài sau. ___ _ Bài 9: ĐỘNG TÁC LƯNG BỤNG. ( 1 tiết) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện động tác lưng bụng trong sách giáo khoa. Trang 43
  44. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết hô nhịp, cách thực hiện các động tác lưng bụng đúng đúng nhịp, đúng phương hướng và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được động tác lưng bụng. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp cho GV. - Xoay các khớp cổ - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, khởi động. hông, gối, - Trò chơi “mèo đuổi chuột” - GV hướng dẫn chơi II. Phần cơ bản: 16-18’ * Ôn động tác: vươn  thở, tay, chân, vặn  mình. Trang 44                                                                                                                                                                                    
  45. * Kiến thức.  - Động tác lưng bụng Cho HS quan sát tranh Hô khẩu lệnh và  thực hiện động tác  mẫu  Nhịp 5,6,7,8 thực hiện HS quan sát GV làm như nhịp 1,2,3,4 GV làm mẫu động mẫu nhưng bước chân phải tác kết hợp phân tích sang ngang 2 lần kĩ thuật động tác. *Luyện tập Tập đồng loạt - Đội hình tập luyện - GV hô - HS tập đồng loạt. 2 lần theo Gv.  - Gv quan sát, sửa  Tập theo tổ nhóm sai cho HS.  ĐH tập luyện theo tổ - Y,c Tổ trưởng cho các bạn luyện tập theo khu vực.     2 lần    Tập theo cặp đôi       GV  -ĐH tập luyện theo 1 lần cặp đôi  Thi đua giữa các tổ  3-5’  - GV tổ chức cho - Từng tổ lên thi * Trò chơi “qua cầu HS thi đua giữa các đua - trình diễn tiếp sức”. tổ.   - GV nêu tên trò  chơi, hướng dẫn 4- 5’ cách chơi. III.Kết thúc - Cho HS chơi thử * Thả lỏng cơ toàn và chơi chính thức. thân. - Nhận xét tuyên dương và sử phạt * Nhận xét, đánh giá HS thực hiện thả người phạm luật chung của buổi học. lỏng Trang 45
  46. Hướng dẫn HS Tự ôn - GV hướng dẫn - ĐH kết thúc ở nhà - Nhận xét kết quả,  * Xuống lớp ý thức, thái độ học  của hs.  - VN ôn các động tác đã học và chuẩn bị bài sau. ___ _ Bài 10: ĐỘNG TÁC PHỐI HỢP. ( 1 tiết) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện động tác phối hợp trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết hô nhịp, cách thực hiện các động tác phối hợp đúng đúng nhịp, đúng phương hướng và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được động tác phối hợp. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học Trang 46
  47. - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp cho GV. - Xoay các khớp cổ - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, khởi động. hông, gối, - Trò chơi “bịt mắt bắt dê” - GV hướng dẫn chơi II. Phần cơ bản: 16-18’ * Ôn động tác: vươn  thở, tay, chân, vặn  mình, lưng bụng.  * Kiến thức. - Động tác phối hợp - Đội hình HS quan sát tranh Cho HS quan sát  tranh  Hô khẩu lệnh và Nhịp 5,6,7,8 thực hiện thực hiện động tác  như nhịp 1,2,3,4 mẫu HS quan sát GV làm nhưng bước chân phải GV làm mẫu động mẫu  lên trước. 2 lần   tác kết hợp phân tích  *Luyện tập     kĩ thuật động tác.  Tập đồng loạt    - Đội hình tập luyện    - GV hô - HS tập đồng loạt.          theo Gv.        2 lần - Gv quan sát, sửa                        Trang 47                                                                                                                                
  48. Tập theo tổ nhóm sai cho HS.  ĐH tập luyện theo tổ - Y,c Tổ trưởng cho các bạn luyện tập     theo khu vực.    2 lần      Tập theo cặp đôi  GV  -ĐH tập luyện theo cặp đôi 1 lần  Thi đua giữa các tổ  3-5’  - GV tổ chức cho - Từng tổ lên thi * Trò chơi “qua cầu HS thi đua giữa các đua - trình diễn tiếp sức”. tổ. - GV nêu tên trò  chơi, hướng dẫn  4- 5’ cách chơi.  III.Kết thúc - Cho HS chơi thử * Thả lỏng cơ toàn và chơi chính thức. thân. - Nhận xét tuyên * Nhận xét, đánh giá dương và sử phạt chung của buổi học. người phạm luật Hướng dẫn HS Tự ôn HS thực hiện thả ở nhà lỏng - GV hướng dẫn * Xuống lớp - ĐH kết thúc - Nhận xét kết quả, ý  thức, thái độ học của hs.  - VN ôn các động  tác đã học và chuẩn bị bài sau. ___ _ Bài 11: ĐỘNG TÁC ĐIỀU HÒA. ( 1 tiết) Trang 48
  49. I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện động tác điều hòa trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết hô nhịp, cách thực hiện các động tác điều hòa đúng đúng nhịp, đúng phương hướng và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được động tác điều hòa. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, Đội hình nhận lớp thăm hỏi sức  khỏe học sinh  phổ biến nội dung, yêu cầu giờ  học - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Trang 49                                                                                                                                                                                    
  50. Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp - Xoay các khớp cổ tay, cho GV. cổ chân, vai, hông, gối, - Gv HD học sinh - Trò chơi “bịt mắt bắt khởi động. dê” II. Phần cơ bản: 16-18’ - GV hướng dẫn * Ôn động tác: vươn thở, chơi tay, chân, vặn mình, lưng bụng, phối hợp. * Kiến thức. - Đội hình HS quan - Động tác điều hòa sát tranh Cho HS quan sát  tranh  Hô khẩu lệnh và  thực hiện động Nhịp 5,6,7,8 thực hiện HS quan sát GV làm tác mẫu như nhịp 1,2,3,4 nhưng mẫu bước chân phải sang ngang. GV làm mẫu 2 lần *Luyện tập động tác kết hợp phân tích kĩ thuật Tập đồng loạt động tác. - Đội hình tập luyện đồng loạt.  Tập theo tổ nhóm  2 lần - GV hô - HS tập theo Gv.  - Gv quan sát, ĐH tập luyện theo sửa sai cho HS. tổ - Y,c Tổ trưởng     Tập theo cặp đôi 2 lần cho các bạn luyện    tập theo khu vực.       GV  -ĐH tập luyện theo Thi đua giữa các tổ 1 lần cặp đôi  3-5’  * Trò chơi “qua cầu tiếp  sức”. - Từng tổ lên thi - GV tổ chức cho đua - trình diễn HS thi đua giữa Trang 50
  51. các tổ.  III.Kết thúc 4- 5’ - GV nêu tên trò  * Thả lỏng cơ toàn thân. chơi, hướng dẫn  * Nhận xét, đánh giá cách chơi. chung của buổi học. - Cho HS chơi Hướng dẫn HS Tự ôn ở thử và chơi chính nhà thức. HS thực hiện thả * Xuống lớp - Nhận xét tuyên dương và sử phạt lỏng người phạm luật - ĐH kết thúc   - GV hướng dẫn - Nhận xét kết  quả, ý thức, thái độ học của hs. - VN ôn các động tác đã học và chuẩn bị bài sau. CHỦ ĐÊ 3: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN Bài 12: TƯ THẾ VẬN ĐỘNG CỦA ĐẦU VÀ CỔ. ( tiết 1) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, rèn luyện tư thế, tác phong và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. Trang 51
  52. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế vận động của đầu và cổ. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp cho GV. - Xoay các khớp cổ - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, khởi động. hông, gối, - Trò chơi “đứng ngồi  theo lệnh” - GV hướng dẫn  chơi II. Phần cơ bản: 16-18’  * Kiến thức. - Tư thế cúi đầu, ngửa - Đội hình HS quan Cho HS quan sát đầu sát tranh tranh  Hô khẩu lệnh và  thực hiện động tác mẫu  Trang 52                                                                                                                                                                                    
  53. - Tư thế nghiêng đầu HS quan sát GV làm sang trái, nghiêng đầu GV làm mẫu động mẫu sang phải tác kết hợp phân tích kĩ thuật động tác. 2 lần - GV hô - HS tập theo Gv. *Luyện tập - Gv quan sát, sửa sai cho HS. Tập đồng loạt - Đội hình tập luyện 2 lần đồng loạt. - Y,c Tổ trưởng cho  các bạn luyện tập Tập theo tổ nhóm  theo khu vực.  ĐH tập luyện theo tổ     2 lần    Tập theo cặp đôi       GV  -ĐH tập luyện theo 1 lần - GV tổ chức cho cặp đôi Thi đua giữa các tổ HS thi đua giữa các  tổ.   3-5’ * Trò chơi “mèo đuổi - GV nêu tên trò - Từng tổ lên thi chuột”. chơi, hướng dẫn đua - trình diễn cách chơi. - Cho HS chơi thử và chơi chính thức. 4- 5’ III.Kết thúc - Nhận xét tuyên * Thả lỏng cơ toàn dương và sử phạt thân. người phạm luật * Nhận xét, đánh giá chung của buổi học. Hướng dẫn HS Tự ôn HS thực hiện thả ở nhà - GV hướng dẫn lỏng * Xuống lớp - Nhận xét kết quả, - ĐH kết thúc ý thức, thái độ học của hs. - VN ôn các động tác đã học và chuẩn Trang 53
  54. bị bài sau. Bài 12: TƯ THẾ VẬN ĐỘNG CỦA ĐẦU VÀ CỔ. ( tiết 2) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, rèn luyện tư thế, tác phong và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế vận động của đầu và cổ. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Trang 54                                                                                                                                                                                    
  55. Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp - Gv HD học sinh cho GV. - Xoay các khớp cổ khởi động. tay, cổ chân, vai, hông, gối, - Trò chơi “đứng - GV hướng dẫn chơi  ngồi theo lệnh”  II. Phần cơ bản: 16-18’  *Kiến thức Ôn tư thế cúi đầu, - Nhắc lại cách thực hiện các tư thế cúi ngửa đầu, nghiêng - Đội hình HS nhận đầu, ngửa đầu, đầu sang trái, NV nghiêng đầu sang nghiêng đầu sang  phải. trái, nghiêng đầu sang phải.   *Luyện tập 2 lần Tập đồng loạt - GV hô - HS tập theo Gv. - Đội hình tập luyện - Gv quan sát, sửa đồng loạt. sai cho HS.  2 lần  Tập theo tổ nhóm - Y,c Tổ trưởng cho  các bạn luyện tập ĐH tập luyện theo tổ theo khu vực.     2 lần    Tập theo cặp đôi       GV  -ĐH tập luyện theo 1 lần cặp đôi Thi đua giữa các tổ  - GV tổ chức cho HS   3-5’ thi đua giữa các tổ. * Trò chơi “bịt mắt - Từng tổ lên thi bắt dê”. đua - trình diễn - GV nêu tên trò Trang 55
  56. chơi, hướng dẫn cách chơi. - Cho HS chơi thử và III.Kết thúc 4- 5’ chơi chính thức. * Thả lỏng cơ toàn - Nhận xét tuyên thân. dương và sử phạt người phạm luật * Nhận xét, đánh giá chung của buổi học. Hướng dẫn HS Tự - GV hướng dẫn ôn ở nhà - Nhận xét kết quả, ý HS thực hiện thả lỏng * Xuống lớp thức, thái độ học của hs. - ĐH kết thúc - VN ôn các động tác đã học và chuẩn bị bài sau. Bài 12: TƯ THẾ VẬN ĐỘNG CỦA ĐẦU VÀ CỔ. ( tiết 3) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, rèn luyện tư thế, tác phong và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế vận động của đầu và cổ. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: Trang 56
  57. + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp - Gv HD học sinh cho GV. - Xoay các khớp cổ khởi động. tay, cổ chân, vai, hông, gối, - Trò chơi “đứng - GV hướng dẫn chơi  ngồi theo lệnh”  II. Phần cơ bản: 16-18’  *Kiến thức Ôn tư thế cúi đầu, - Nhắc lại cách thực hiện các tư thế cúi ngửa đầu, nghiêng - Đội hình HS nhận đầu, ngửa đầu, đầu sang trái, NV nghiêng đầu sang nghiêng đầu sang  phải. trái, nghiêng đầu sang phải.   *Luyện tập 2 lần Tập đồng loạt - GV hô - HS tập theo Gv. - Đội hình tập luyện - Gv quan sát, sửa đồng loạt. sai cho HS.   2 lần     Tập theo tổ nhóm     - Y,c Tổ trưởng cho         Trang 57                                                                                                                                                                     
  58. các bạn luyện tập ĐH tập luyện theo tổ theo khu vực.     2 lần    Tập theo cặp đôi       GV  -ĐH tập luyện theo cặp đôi 1 lần  Thi đua giữa các tổ  - GV tổ chức cho HS  3-5’ thi đua giữa các tổ. - Từng tổ lên thi * Trò chơi “bịt mắt đua - trình diễn bắt dê”. - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi. - Cho HS chơi thử và chơi chính thức. 4- 5’ III.Kết thúc - Nhận xét tuyên dương và sử phạt * Thả lỏng cơ toàn người phạm luật thân. * Nhận xét, đánh giá chung của buổi học. - GV hướng dẫn - Nhận xét kết quả, ý Hướng dẫn HS Tự HS thực hiện thả thức, thái độ học của ôn ở nhà lỏng hs. * Xuống lớp - ĐH kết thúc - VN ôn các động tác đã học và chuẩn bị bài sau. Bài 12: TƯ THẾ VẬN ĐỘNG CỦA ĐẦU VÀ CỔ. ( tiết 4) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, rèn luyện tư thế, tác phong và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: Trang 58
  59. - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế vận động của đầu và cổ. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp - Gv HD học sinh cho GV. - Xoay các khớp cổ khởi động. tay, cổ chân, vai, hông, gối, - Trò chơi “đứng - GV hướng dẫn chơi  ngồi theo lệnh”  II. Phần cơ bản: 16-18’ Trang 59                                                                                                                                                                                    
  60. *Kiến thức  Ôn tư thế cúi đầu, - Nhắc lại cách thực ngửa đầu, nghiêng hiện các tư thế cúi đầu sang trái, đầu, ngửa đầu, nghiêng đầu sang nghiêng đầu sang - Đội hình HS nhận phải. trái, nghiêng đầu NV sang phải.   *Luyện tập 2 lần Tập đồng loạt - GV hô - HS tập  theo Gv. - Gv quan sát, sửa - Đội hình tập luyện sai cho HS. đồng loạt. 2 lần  Tập theo tổ nhóm - Y,c Tổ trưởng cho  các bạn luyện tập  theo khu vực. ĐH tập luyện theo tổ     Tập theo cặp đôi 2 lần          GV  1 lần -ĐH tập luyện theo Thi đua giữa các tổ cặp đôi  - GV tổ chức cho HS  3-5’ thi đua giữa các tổ. * Trò chơi “mèo  đuổi chuột”. - GV nêu tên trò - Từng tổ lên thi chơi, hướng dẫn cách đua - trình diễn chơi. - Cho HS chơi thử và chơi chính thức. III.Kết thúc 4- 5’ - Nhận xét tuyên * Thả lỏng cơ toàn dương và sử phạt thân. người phạm luật * Nhận xét, đánh giá chung của buổi học. - GV hướng dẫn Hướng dẫn HS Tự - Nhận xét kết quả, ý HS thực hiện thả ôn ở nhà thức, thái độ học của lỏng hs. * Xuống lớp - ĐH kết thúc - VN ôn các động tác đã học và chuẩn bị Trang 60
  61. bài sau. Bài 12: TƯ THẾ VẬN ĐỘNG CỦA ĐẦU VÀ CỔ. ( tiết 5) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, rèn luyện tư thế, tác phong và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế vận động của đầu và cổ. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần Trang 61
  62. I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp - Gv HD học sinh cho GV. - Xoay các khớp cổ khởi động. tay, cổ chân, vai, hông, gối, - Trò chơi “đứng - GV hướng dẫn chơi  ngồi theo lệnh”  II. Phần cơ bản: 16-18’  *Kiến thức Ôn tư thế cúi đầu, - Nhắc lại cách thực hiện các tư thế cúi ngửa đầu, nghiêng - Đội hình HS nhận đầu, ngửa đầu, đầu sang trái, NV nghiêng đầu sang nghiêng đầu sang  phải. trái, nghiêng đầu sang phải.   *Luyện tập 2 lần Tập đồng loạt - GV hô - HS tập theo Gv. - Đội hình tập luyện - Gv quan sát, sửa đồng loạt. sai cho HS.   2 lần     Tập theo tổ nhóm     - Y,c Tổ trưởng cho   các bạn luyện tập    ĐH tập luyện theo tổ    theo khu vực.                    2 lần              Tập theo cặp đôi               GV             -ĐH tập luyện theo     1 lần cặp đôi       Thi đua giữa các tổ              - GV tổ chức cho HS        3-5’ thi đua giữa các tổ.        * Trò chơi “bịt mắt - Từng tổ lên thi                 Trang 62                                                                     
  63. bắt dê”. - GV nêu tên trò đua - trình diễn chơi, hướng dẫn cách chơi. - Cho HS chơi thử và chơi chính thức. 4- 5’ - Nhận xét tuyên III.Kết thúc dương và sử phạt * Thả lỏng cơ toàn người phạm luật thân. * Nhận xét, đánh giá - GV hướng dẫn chung của buổi học. - Nhận xét kết quả, ý Hướng dẫn HS Tự thức, thái độ học của ôn ở nhà HS thực hiện thả hs. lỏng * Xuống lớp - VN ôn các động tác - ĐH kết thúc đã học và chuẩn bị bài sau. Bài 12: TƯ THẾ VẬN ĐỘNG CỦA ĐẦU VÀ CỔ. ( tiết 6) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, rèn luyện tư thế, tác phong và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện tư thế vận động của đầu và cổ và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế vận động của đầu và cổ. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường Trang 63
  64. - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp - Gv HD học sinh cho GV. - Xoay các khớp cổ khởi động. tay, cổ chân, vai, hông, gối, - Trò chơi “đứng - GV hướng dẫn chơi  ngồi theo lệnh”  II. Phần cơ bản: 16-18’  *Kiến thức Ôn tư thế cúi đầu, - Nhắc lại cách thực hiện các tư thế cúi ngửa đầu, nghiêng - Đội hình HS nhận đầu, ngửa đầu, đầu sang trái, NV nghiêng đầu sang nghiêng đầu sang  phải. trái, nghiêng đầu sang phải.   *Luyện tập 2 lần Tập đồng loạt - GV hô - HS tập theo Gv. - Đội hình tập luyện - Gv quan sát, sửa đồng loạt. sai cho HS.   2 lần     Tập theo tổ nhóm     - Y,c Tổ trưởng cho         Trang 64                                                                                                                                                                     
  65. các bạn luyện tập ĐH tập luyện theo tổ theo khu vực.     2 lần    Tập theo cặp đôi       GV  -ĐH tập luyện theo cặp đôi 1 lần  Thi đua giữa các tổ  - GV tổ chức cho HS  3-5’ thi đua giữa các tổ. - Từng tổ lên thi * Trò chơi “kết bạn”. đua - trình diễn - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi. - Cho HS chơi thử và chơi chính thức. III.Kết thúc 4- 5’ - Nhận xét tuyên * Thả lỏng cơ toàn dương và sử phạt thân. người phạm luật * Nhận xét, đánh giá chung của buổi học. - GV hướng dẫn Hướng dẫn HS Tự - Nhận xét kết quả, ý ôn ở nhà HS thực hiện thả thức, thái độ học của * Xuống lớp lỏng hs. - ĐH kết thúc - VN ôn các động tác đã học và chuẩn bị bài sau. ___ _ Bài 13: TƯ THẾ VẬN ĐỘNG CỦA TAY. ( tiết 1) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. Trang 65
  66. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, rèn luyện tư thế, tác phong và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế vận động của tay trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện tư thế vận động của tay và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế vận động của tay. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học  sinh phổ biến nội  dung, yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp cho GV. - Xoay các khớp cổ - Gv HD học sinh tay, cổ chân, vai, khởi động. hông, gối, Trang1 2 66 3 4                                                                                                                                                                                    
  67. - Trò chơi “nhảy đúng  nhảy nhanh” - GV hướng dẫn  II. Phần cơ bản: 16-18’ chơi  Hoạt động 1 * Kiến thức. - Tư thế tay chếch sau, tay đưa ra trước - Đội hình HS quan Cho HS quan sát sát tranh tranh  Hô khẩu lệnh và  thực hiện động tác  mẫu - Tư thế tay dang HS quan sát GV làm ngang bàn tay ngửa, mẫu tay dang ngang bàn GV làm mẫu động tay úp. tác kết hợp phân tích kĩ thuật động tác. - Tư tay chếch cao 2 lần *Luyện tập - Đội hình tập luyện đồng loạt. Tập đồng loạt - GV hô - HS tập  2 lần theo Gv.  - Gv quan sát, sửa sai cho HS.  ĐH tập luyện theo tổ Tập theo tổ nhóm - Y,c Tổ trưởng cho các bạn luyện tập     theo khu vực.    2 lần       GV  Tập theo cặp đôi -ĐH tập luyện theo cặp đôi 1 lần  3-5’  Thi đua giữa các tổ  Trang 67
  68. * Trò chơi “Giành cờ - GV tổ chức cho - Từng tổ lên thi chiến thắng”. HS thi đua giữa các đua - trình diễn tổ. - GV nêu tên trò  chơi, hướng dẫn 4- 5’  cách chơi. - Cho HS chơi thử  và chơi chính thức. III.Kết thúc - Nhận xét tuyên * Thả lỏng cơ toàn dương và sử phạt thân. người phạm luật * Nhận xét, đánh giá HS thực hiện thả chung của buổi học. lỏng Hướng dẫn HS Tự ôn - GV hướng dẫn - ĐH kết thúc ở nhà - Nhận xét kết quả,  * Xuống lớp ý thức, thái độ học  của hs. - VN ôn các động  tác đã học và chuẩn bị bài sau. Bài 13: TƯ THẾ VẬN ĐỘNG CỦA TAY. ( tiết 2) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, rèn luyện tư thế, tác phong và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế vận động của tay trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện tư thế vận động của tay và tích cực tham gia tập luyện. Trang 68
  69. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế vận động của tay. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp - Gv HD học sinh cho GV. - Xoay các khớp cổ khởi động. tay, cổ chân, vai, hông, gối, - Trò chơi “nhảy - GV hướng dẫn chơi   1 2 đúng nhảy nhanh” 3 4 II. Phần cơ bản: 16-18’  * Kiến thức. Ôn tư thế tay chếch Nhắc lại cách thực hiện các tư thế tay sau; tay đưa ra trước; - Đội hình HS nhận chếch sau; tay đưa ra hai tay dang ngang NV trước; hai tay dang bàn tay ngửa; hai tay  ngang bàn tay ngửa; dang ngang bàn tay  úp; tay chếch cao. hai tay dang ngang bàn tay úp; tay chếch  cao. HS quan sát GV làm *Luyện tập 2 lần mẫu Tập đồng loạt Trang 69                                                                                                                                                                                    
  70. - GV hô - HS tập theo Gv. - Đội hình tập luyện 2 lần - Gv quan sát, sửa đồng loạt. Tập theo tổ nhóm sai cho HS.   - Y,c Tổ trưởng cho  các bạn luyện tập ĐH tập luyện theo tổ theo khu vực. 2 lần     Tập theo cặp đôi          GV  -ĐH tập luyện theo 1 lần Thi đua giữa các tổ cặp đôi  * Trò chơi “Giành cờ  3-5’ - GV tổ chức cho HS chiến thắng”. thi đua giữa các tổ.  - GV nêu tên trò - Từng tổ lên thi chơi, hướng dẫn cách đua - trình diễn chơi. - Cho HS chơi thử và  4- 5’ chơi chính thức.  - Nhận xét tuyên III.Kết thúc  dương và sử phạt * Thả lỏng cơ toàn người phạm luật thân. * Nhận xét, đánh giá - GV hướng dẫn chung của buổi học. - Nhận xét kết quả, ý Hướng dẫn HS Tự thức, thái độ học của HS thực hiện thả ôn ở nhà hs. lỏng * Xuống lớp - VN ôn các động tác - ĐH kết thúc đã học và chuẩn bị  bài sau.   Bài 13: TƯ THẾ VẬN ĐỘNG CỦA TAY. ( tiết 3) I. Mục tiêu bài học 1.Về phẩm chất: Bài học góp phần bồi dưỡng cho học sinh các phẩm chất cụ thể: Trang 70
  71. - Tích cực trong tập luyện và hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia các trò chơi vận động, rèn luyện tư thế, tác phong và có trách nhiệm trong khi chơi trò chơi. 2. Về năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện tư thế vận động của tay trong sách giáo khoa. - Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động tác và trò chơi. 2.2. Năng lực đặc thù: - NL chăm sóc SK: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện. - NL vận động cơ bản: Biết khẩu lệnh, cách thực hiện tư thế vận động của tay và tích cực tham gia tập luyện. Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được tư thế vận động của tay. II. Địa điểm – phương tiện - Địa điểm: Sân trường - Phương tiện: + Giáo viên chuẩn bị: Tranh ảnh, trang phục thể thao, còi phục vụ trò chơi. + Học sinh chuẩn bị: Giày thể thao. III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học - Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi đấu. - Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện theo cặp đôi. IV. Tiến trình dạy học LV Đ Phương pháp, tổ chức và yêu cầu Nội dung T. S. Hoạt động GV Hoạt động HS gian lần I. Phần mở đầu 5 – 7’ Nhận lớp Gv nhận lớp, thăm Đội hình nhận lớp hỏi sức khỏe học sinh  phổ biến nội dung,  yêu cầu giờ học  - Cán sự tập trung lớp, điểm số, báo cáo Khởi động 2x8N sĩ số, tình hình lớp - Gv HD học sinh cho GV. - Xoay các khớp cổ khởi động. Trang 71                                                                                                                                                                                    