Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

doc 10 trang Kiều Nga 04/07/2023 1430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường tiểu học số 2 Hoài Tân (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – LỚP 1. Năm học : 2021 -2022 Môn : TIẾNG VIỆT A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm): 1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (kiểm tra từng cá nhân): (6 điểm) a. Đọc ( 5 điểm) QUÀ CỦA BỐ Bố em là bộ đội Ở tận vùng đảo xa Chưa lần nào về phép Mà luôn luôn có quà. Bố gửi nghìn cái nhớ Gửi cả nghìn cái thương Bố gửi nghìn lời chúc Gửi cả nghìn cái hôn. Bố cho quà nhiều thế Vì biết em rất ngoan Vì em luôn giúp bố Tay súng thêm vững vàng. Phạm Đình Ân b. Trả lời câu hỏi ( 1 điểm ): - GV hỏi một trong 4 câu sau : Câu 1. Bố bạn nhỏ làm nghề gì? Câu 2. Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu? Câu 3. Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì? Câu 4. Vì sao bạn nhỏ được nhận nhiều quà như vậy ? - HS trả lời theo ý hiểu của mình. * Cách đánh giá cho điểm: - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc; phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm - Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 – 60 tiếng/1 phút): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
  2. 2. Kiểm tra đọc hiểu: 4 điểm Ma trận câu hỏi đề kiểm tra đọc hiểu môn Tiếng Việt CHKII lớp 1. Mạch kiến thức, Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL - Xác định được nội Câu số 1, 2 3 4 dung, chi tiết trong bài đọc. Số câu 2 1 1 4 - Liên hệ chi tiết trong bài với thực Số điểm 2 1 1 4 tiễn để rút ra bài học đơn giản.
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 2. LỚP: 1 . Năm học : 2021 - 2022 HỌ VÀ TÊN: Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 (Đọc hiểu) Thời gian: 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo: QUÀ CỦA BỐ Bố em là bộ đội Ở tận vùng đảo xa Chưa lần nào về phép Mà luôn luôn có quà. Bố gửi nghìn cái nhớ Gửi cả nghìn cái thương Bố gửi nghìn lời chúc Gửi cả nghìn cái hôn. Bố cho quà nhiều thế Vì biết em rất ngoan Vì em luôn giúp bố Tay súng thêm vững vàng. Phạm Đình Ân Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng Câu 1: Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu? a. ở doanh trại. b. ở đảo xa. c. ở biên cương. d. ở khu quân sự. Câu 2: Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì? a. nghìn cái nhớ, nghìn cái thương. b. nghìn lời chúc c. nghìn cái hôn d. nghìn cái nhớ, nghìn cái thương, nghìn lời chúc, nghìn cái hôn. Câu 3: Vì sao bạn nhỏ được nhận nhiều quà như vậy ? a. Vì bố yêu bạn nhỏ. b. Vì bạn nhỏ học giỏi. c. Vì bạn nhỏ rất ngoan. d. Vì bạn nhỏ biết giúp đỡ bạn bè. Câu 4: Vâng lời bố mẹ, em đã làm những việc gì?
  4. B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) 1. Viết chính tả (6 điểm): Hoa ngọc lan Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. Nụ hoa xinh xinh, trắng ngần. Khi hoa nở, cánh xòe ra duyên dáng. Hương lan ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà. 2. Bài tập (4 điểm) Bài tập 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống chữ c hoặc k? a) Những chú á heo đang biểu diễn b) Cô giáo ể chuyện cho cả lớp nghe. xiếc. c) Những chú iến nhỏ xinh nối nhau đi d) Chúng em chơi kéo o rất vui. đều tăm tắp. Bài tập 2. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm an, ăn, hay ân? a. Chúng ta c học những đức tính quý. c. Cô ân cần d bé. b. Bạt ng rừng cây nối tiếp nhau. d. Tia nắng len lỏi vào từng t cây. Bài tập 3. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp (1 điểm) Nhà sạch lăn tăn gợn sóng. Mặt hồ thì mát. Ruộng bậc thang rất thích đến Sa Pa. Khách du lịch đẹp rực rỡ vào mùa lúa chín. Bài tập 4. (1 điểm) Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu: a. nhiều, nước ta, có, cảnh đẹp b. mùa xuân, đua nhau, hoa mai, khoe sắc
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ 2 . LỚP: 1 Năm học : 2021 - 2022 HỌ VÀ TÊN: Môn : Tiếng Việt – viết lớp 1. Thời gian: 20 phút Điểm Lời phê của cô giáo: Bài tập 1. (1 điểm) Điền vào chỗ trống chữ c hoặc k? a) Những chú á heo đang biểu diễn b) Cô giáo ể chuyện cho cả lớp nghe. xiếc. c) Những chú iến nhỏ xinh nối nhau đi d) Chúng em chơi kéo o rất vui. đều tăm tắp. Bài tập 2. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm an, ăn, hay ân? a. Chúng ta c học những đức tính quý. c. Cô ân cần d bé. b. Bạt ng rừng cây nối tiếp nhau. d. Tia nắng len lỏi vào từng t cây. Bài tập 3. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp (1 điểm) Nhà sạch lăn tăn gợn sóng. Mặt hồ thì mát. Ruộng bậc thang rất thích đến Sa Pa. Khách du lịch đẹp rực rỡ vào mùa lúa chín. Bài tập 4. (1 điểm) Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu: a. nhiều, nước ta, có, cảnh đẹp b. mùa xuân, đua nhau, hoa mai, khoe sắc
  6. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1. A. Đáp án đề Đọc hiểu: Câu 1. Khoanh đúng câu b: 1 điểm Câu 2. Khoanh đúng câu d: 1 điểm Câu 3. Khoanh đúng câu c: 1 điểm Câu 4. Câu hỏi mở: 1 điểm B. Cách chấm điểm bài chính tả: - Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút): 2 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm C. Cách chấm điểm bài tập Tiếng Việt: Câu 1. Điền đúng một chữ: 0,25 điểm. Câu 2. Điền đúng một vần, được 0,25 điểm. Câu 3. Nối đúng một câu được 0,25 điểm. Câu 4. Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại 2 câu, mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Hoài Tân, ngày 27 tháng 4 năm 2022. Phê duyệt của BGH Tổ trưởng Nguyễn Thị Thu Hương
  7. Môn : TOÁN – LỚP 1 . Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp 1: Mạch kiến thức, Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 kĩ năng Số điểm TN TL TN TL TN TL Số học: Câu số 1,4,5 6 7,8 9,10 - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Số điểm 3 1 2 2 - Cộng, trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ ). - Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. Đại lượng và đo đại Câu số 2 lượng: Nhận biết về đơn vị thời gian, đơn Số điểm 1 vị đo độ dài. Yếu tố hình học: Nhận Câu số 3 dạng và biết vận dụng đếm các hình đã học. Số điểm 1 Tổng số câu 5 3 2 Tổng số điểm 5 3 2
  8. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 HOÀI TÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 LỚP 1 Năm học : 2021 – 2022. HỌ VÀ TÊN: MÔN : TOÁN LỚP 1. Thời gian: 35 phút. Điểm Lời phê của cô giáo: Bài 1: (1 điểm) a.Viết cách đọc số: b. Viết các số sau: 26 : Ba mươi lăm : 99 : Năm mươi : . Bài 2: (1 điểm ) a. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Một tuần lễ có mấy ngày? A. 5 ngày C. 7 ngày B. 6 ngày D. 8 ngày b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Lúc 9 giờ đúng kim ngắn chỉ số , kim dài chỉ số Bài 3: (1 điểm ) Đặt tính rồi tính: 45 + 4 18 + 30 58 – 28 70 – 40 Bài 4:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. Hình bên có mấy hình vuông? 1 hình vuông 3 hình vuông 2 hình vuông 4 hình vuông b. Hình bên có mấy hình tam giác? 3 hình tam giác 5 hình tam giác. 4 hình tam giác 6 hình tam giác. Bài 5. (1 điểm) Tính: 62 + 3 = 56 cm – 4 cm = 70 – 20 + 10 = . 47 cm + 20 cm – 7 cm =
  9. Bài 6: Nối phép tính với kết quả thích hợp 13 + 5 50 60 - 10 2 42 + 30 18 67 - 65 72 Bài 7: (1 điểm ) Xếp các số : 29, 90, 53, 7 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: . Bài 8. (1 điểm) Điền dấu >, <, = ? 90 19 36 63 25 – 5 60 – 40 45 + 3 49 – 9 Bài 9: (1 điểm) Trong một buổi đi dã ngoại, lớp 1A có 34 bạn, lớp 1B có 31 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn cùng tham gia buổi dã ngoại? Viết phép tính thích hợp: Cả hai lớp có tất cả bạn. Bài 10: (1 điểm) Mẹ mang 48 quả trứng ra chợ bán, lần thứ nhất bán được 8 quả trứng, lần thứ hai bán được 20 quả trứng. Hỏi lúc này mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng? Viết phép tính thích hợp: Lúc này mẹ còn lại quả trứng.
  10. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 1. Bài 1: (1 điểm ) Viết đúng cách đọc số, viết số mỗi câu được 0,25 điểm. Bài 2: (1 điểm ) a. Khoanh đúng vào chữ cái C được 0,5 điểm. b. Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm được 0,5 điểm. Bài 3: (1 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm Bài 4:(1 điểm) Điền đúng chữ Đ, S mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 5. (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Bài 6: Nối đúng mỗi phép tính với kết quả thích hợp được 0,25 điểm. Bài 7: (1 điểm ) Xếp các số : 29, 90, 53, 7 đúng theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: 7, 29, 53, 90 được 0,5 điểm. . b. Từ lớn đến bé: 90, 53, 29, 7 được 0,5 điểm. Bài 8. (1 điểm) Điền đúng dấu >, <, = mỗi câu được 0,25 điểm Bài 9: (1 điểm) - Viết đúng phép tính : 34 + 31 = 65, được 0,75 điểm. - Điền đúng: Cả hai lớp có tất cả 65 bạn, được 0,25 điểm. Bài 10: (1 điểm) - Viết đúng phép tính : 48 - 8 - 20 = 20, được 0,75 điểm. - Điền đúng: Lúc này mẹ còn lại 20 quả trứng, được 0,25 điểm. Hoài Tân, ngày 27 tháng 4 năm 2022. Phê duyệt của BGH Tổ trưởng Nguyễn Thị Thu Hương