Đề trắc nghiệm thi vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề số 14

docx 9 trang nhatle22 6900
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm thi vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề số 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_trac_nghiem_thi_vao_lop_10_mon_lich_su_de_so_14.docx

Nội dung text: Đề trắc nghiệm thi vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề số 14

  1. ĐỀ SỐ 14 Câu 1.Nhân dân Liên Xô nhanh chóng hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế dựa vào A. tinh thần tự lực tự cường B. những tiến bộ về khoa học – kĩ thuật C. sự giúp đỡ của các nước Đông Âu D. nguồn tài nguyên phong phú Câu 2. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử ( 1949) đã A. củng cố sức mạnh quân sự của Liên xô B. phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ C. đưa Liên Xô trở thành cường quốc quân sự hàng đầu thế giới D. tạo được thế cân bằng sức mạnh quân sự với Mĩ. Câu 3. Người chỉ huy quân ta bảo vệ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất (1873) là A.Tôn Thất Thuyết. B. Nguyễn Tri Phương. C. Hoàng Diệu. D. Phan Đình Phùng. Câu 4. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, trừ Nhật Bản và Thái Lan, các nước châu Á đều A. giành được độc lập. B. là thuộc địa của Pháp. C. bị chủ nghĩa thực dân nô dịch. D. là các nước phát triển mạnh mẽ về kinh tế. Câu 5. Đến cuối những năm 90 của thế kỉ XX, Liên minh châu Âu (EU) đã trở thành A. tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh B. diễn đàn hợp tác của khu vự châu Á – Thái Bình Dương C. tổ chức liên minh kinh tế - quân sự lớn nhất hành tinh D. diễn đàn quốc tế lớn nhất, vừa hợp tác, vừa đấu tranh Câu 6. UNESCO là tên viết tắt của tổ chức quốc tế nào dưới đây của Liên hợp quốc? A. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá Liên hợp quốc. B. Tổ chức Y tế Thế giới. C. Tổ chức Nông lương Liên hợp quốc. D. Tổ chức Thương mại Thế giới. Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng cách mạng to lớn và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là A. công nhân. B nông dân. C. tiểu tư sản. D. tư sản dân tộc. Câu 8. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) đã tạo bước ngoặt căn bản cho cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam trên mặt trận ngoại giao, vì đã A. làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược.
  2. B. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pa-ri để bàn vể chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc. D. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế. Câu 9. Sau khi giành được độc lập từ tay thực dân Âu - Mĩ, các nước Đông Nam Á đều tập trung chủ yếu vào việc A. ổn định tình hình chính trị và mở rộng quan hệ ngoại giao. B. thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại, đẩy mạnh xuất khẩu. C. bắt tay vào phát triển kinh tế - xã hội và đạt được nhiều thành tựu to lớn. D. từng bước chuyển sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. Câu 10. Cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa do Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Pa- ri là báo A. Thanh niên. B. Nhân dân. D. Người cùng khổ. C. Tiếng dân. Câu 11. Đầu thế kỉ XX, một số sĩ phu yêu nước ở Việt Nam muốn đi theo con đường duy tân ở Nhật Bản vì A. Nhật Bản là nước “ đồng chủng, đồng văn”, là đế quốc hùng mạnh sau cuộc Duy tân Minh Trị B. Nhật Bản thực hiện thuyết “ Đại Đông Á” sẵn sàng giúp đỡ các dân tộc Đông Nam Á đấu tranh C. Nhật Bản đã đánh bại đế quốc Nga và đang mớ rộng ảnh hưởng xuống khu vự Đông Nam Á D. Nhật Bản là đồng minh của Mĩ ở châu Á, chủ trương giúp đỡ Việt Nam đấu tranh giành độc lập Câu 12. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950 đã mở ra bước ngoặt trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam, vì đã A. đập tan hoàn toàn kế hoạch “ đánh nhanh, thắng nhanh” của quân Pháp B. buộc thực dân Pháp chuyển sang đánh lâu dài, lệ thuộc vào quân Mĩ C. mở ra thời kì phối hợp với lực lượng kháng chiến của Lào và Cam – pu – chia D. giúp quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ Câu 13. Với bản Tạm ước (14/9/1946), Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà tiếp tục nhân nhượng cho thực dân Pháp một số quyền lợi về A. chính trị và văn hoá. B. kinh tế và quân sự. D. kinh tế và văn hoá. D. chính trị và quân sự. Câu 14. Phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) đã chuyển cách mạng miền Nam Việt Nam từ A. thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. B. chống thực dân Pháp sang chống đế quốc Mĩ. C. đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chinh trị. D. tiến công chiến lược sang tổng tiến công.
  3. Câu 15. Hành động nào dưới đây chứng tỏ triều đình nhà Nguyễn đã bước đầu nhượng bộ và đầu hàng thực dân Pháp ở nửa cuối thế kỉ XIX? A. Xây dựng đại đồn Chí Hoà để phòng thủ B. Ra lệnh bãi binh, cử người đàm phán để chuộc đất C. Nhờ Pháp đưa quân ra Bắc Kì để giải quyết “ vụ Đuy – puy” ( 1873) D. Kí với thực dân Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất ( 1862) Câu 16. Năm nước Uỷ viên thườn Trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc là A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Đức, Trung Quốc B. Liên Xô, Mĩ , Nhật Bản, Pháp, Trung Quốc C. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc D. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nhật Bản Câu 17. Với Đại thắng mùa Xuân 1975, Việt Nam đã A. thống nhất đất nước về mặt nhà nước B. thống nhất hoàn toàn, mọi mặt. C. có một chính phủ thống nhất D. thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. Câu 18. Phương pháp đấu tranh của cách mạng thời kì 1936 - 1939 là sự kết hợp giữa A. công khai và bí mật,đấu tranh trang và đấu tranh chính trị B. hợp pháp và bất hợp pháp, đầu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao. C. công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp. D. đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang, hợp pháp và bất hợp pháp. Câu 19. Sự kiện đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. sự ra đời của tổ chức SEV. B. sự ra đời của khối NATO. C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. D. sự ra đời của khối NATO và tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va. Câu 20. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (02/1951) đã đánh dấu A. bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo cách mạng của Đảng. B. bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chóng thực dân Pháp. C. bước đầu xây dựng đường lối toàn quốc kháng chiến của Đảng. D. thế áp đảo của lực lượng kháng chiế n Vlệt Nam so với Pháp Câu 21. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập (1949) là kết quả của A. cuộc nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản B. cuộc đấu tranh chống chế độ phong kiến C. cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân phương Tây D. cuộc kháng chiến chống quân phiệt Nhật Bản Câu 22. Năm 1858, liên minh quân Pháp – Tây Ban Nha nổ súng tấn công Đà Nẵng ( Việt Nam), viện cớ triều đình nhà Nguyễn A. thực hiện chính sách “ cấm đạo, đuổi giáo sĩ” B. không tiếp nhận quốc thư là sỉ nhục nước Pháp
  4. C. không thực hiện hiệp ước đã kí với Pháp D. cho quân tấn công quân Tây Ban Nha ở Biển Đông Câu 23.Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu của Cách mạng Đông Dương thời kì 1939 – 1945 là gì? A. Chống đế quốc, phát xít. B. Chống phong kiến C. Giải phóng dân tộc. D chống đế quốc, phong kiến Câu 24. Quân đội những nước Đồng minh nào dưới đây vào Việt Nam để giải giáp phát xít Nhật sau chiến tranh thế giới thứ hai A. Liên Xô, Mĩ. B.Liên Xô, Anh C. Trung Hoa Dân quốc, Anh. D. Trung Hoa Dân quốc, Pháp. Câu 25. Trên hành trình tìm đường cứu nước những năm 1911 -1917 Nguyễn Ái Quốc đã rút ra bài học A. cần đoàn kết mật thiết với nhân dân Liên Xô. B. phải đi theo con đường cách mạng vô san. C. muốn giải phóng dân tộc phải dựa vào sức mình. D. chủ nghĩa đế quốc là kẻ thù của nhân dân thế giới. Câu 26. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng Việt Nam những năm 1954 - 1975 là A. cả nước tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn. B. phối hợp chặt chẽ với cuộc kháng chiến của nhân dân Lào và Cam-pu-chia. C. cả nước vừa kháng chiến , vừa sản xuất, vừa làm nghĩa vụ hậu phương D. tiến hành đồng thới hai chiến lược cách mạng khác nhau ở hai miền Câu 27. Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 ( từ tháng 12/1946 đến đầu năm 1947) có tác động như thế nào tới cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam? A. Quân ta buộc Pháp phải rút khỏi Hà Nội B. Tạo điều kiện đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài C. Giam chân địch trong các đô thị, tiêu hao nhiều sinh lực cảu địch D. Đập tan âm mưu đánh úp đầu não kháng chiến của thực dân Pháp Câu 28.Việc Chủ tịch Hồ chí Minh kí với đại diện Chính phủ Pháp Hiệp định sơ bộ ( 6/3/1946) chứng tỏ A. sự thắng lợi của Pháp về ngoại giao B. Đảng và chính phủ ta có chủ trương cần thiết, kịp thời C. một bước lùi của Việt Nam trên mặt trận chính trị, quân sự D. dã tâm xâm lược của thực dân Pháp ngày càng trắng trợn Câu 29. Để tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam, Bộ chính trị Trung ương Đảng ta đã quyết định chọn địa bàn nào dưới đây để mở cuộc tiến công chiến lược đầu tiên vào năm 1975? A.Huế - Đà Nẵng B.Đông Nam Bộ C.Tây Nam Bộ D. Tây Nguyên. Câu 30. Yếu tố nào dưới đây đã làm thay đổi sâu sắc “bản đổ chính trị thế giới” sau Chiến tranh thế giới thứ hai
  5. A. Cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới. B. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. C. Trật tự hai cực I-an-ta được xác lập trên thế giới. D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới. Câu 31. Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7/1935) xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng thế giới là gì? A. Chống chủ nghĩa đế quốc. B. Chống chủ nghĩa phát xít. C. Chống chủ nghĩa thực dân. D. Chống chế độ phản động thuộc địa. Câu 32. Đặc điểm nổi bật nhất của cách mạng Việt Nam trong những năm 1919- 1930 là A. quá trình chuẩn bị về mọi mặt cho sự thành lập chính đảng vô sản duy nhất ở Việt Nam. B. cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân, nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động. C. cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam chống đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc D. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng tư sản và vô sản. Câu 33. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ( 1919 – 1929), thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành A. công nghiệp chế biến và thương nghiệp B. nông nghiệp và khai thác mỏ C. nông nghiệp và thương nghiệp D. giao thông vận tải và ngân hàng Câu 34. Khẩu hiệu “ Đánh đuổi Nhật – Pháp” được thay bằng khẩu hiệu “ Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu ra trong văn bản nào dưới đây? A. Văn kiện đại hội Quốc dân Tân Trào ( 16 – 17/8/1945) B. Chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 3/1945) C. Văn kiện Hội nghị toàn quốc của Đảng ( 14 – 15/8/1945) D. Văn kiện Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc kì ( 15- 20/4/1945) Câu 35. Trước ngày 6/3/1946, Đảng, chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì để đối phó với nguy cơ giặc ngoại xâm? A. Hoà với Tưởng để chống pháp. B. Hoà với Pháp để đuổi Tưởng. C. Hoà với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng. D. Cùng một lúc chống cả hai kẻ thù. Câu 36. Sau thắng lợi nào dưới đây của ta, Mĩ chấp nhận đến đàm phán ở Pa-ri để bàn về việc chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam? A. Vạn Tường (Quảng Ngãi - 1965). B. Hai mùa khô (1965 - 1966 và 1966 - 1967). C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968). D. Ấp Bắc (Mĩ Tho - 1963). Câu 37. Đại hội nào dưới đâv của Đảng ta mở đầu cho công cuộc đổi mới đất nước
  6. A. Đại hội V (1982). B- Đại hội VI (1986). C. Đại hội VII (1991). D.Đại hội VIII (1996). Câu 38. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” và chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” mà Mĩ tiến hành ở Việt Nam là đều A. sử dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu B. là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ C. sử dụng quân đội Mĩ là chủ yếu D. thực hiện âm mưu “ dùng người Việt đánh người Việt Câu 39. Sau khi Nhật đảo chính Pháp (09/3/1945), Đảng Cộng sản Đông Dương không phát lệnh tổng khởi nghĩa giành chính quyển vì A. điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi. B. phát xít Nhật đã trở thành kẻ thù chính của cách mạng nước ta. C. Liên Xô chưa tuyên chiến với Nhật Bản. D. chiến tranh chưa kết thúc ở châu Âu. Câu 40. Nguyên nhân có tính quyết định nhất đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp của dân tộc ta là A. toàn quân, toàn dân ta đoàn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu. B. có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. C. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. D. sự ủng hộ giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân. Đề số 14 1A 2B 3B 4C 5A 6A 7B 8B 9C 10D 11A 12D 13C 14A 15D 16C 17D 18C 19D 20A 21A 22A 23C 24C 25C 26D 27B 28B 29D 3 OB 31B 32D 33B 34B 35A 36C 37B 38B 39A 40B