Đề trắc nghiệm thi vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề số 11

docx 7 trang nhatle22 2810
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm thi vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_trac_nghiem_thi_vao_lop_10_mon_lich_su_de_so_11.docx

Nội dung text: Đề trắc nghiệm thi vào Lớp 10 môn Lịch sử - Đề số 11

  1. ĐỀ SỐ 11 Câu 1. Nhận định nào dưới đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 09/3/1945 đến cách mạng nước ta? A. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương. B. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương. C. Điều kiện tổng khởi nghĩa giành chính quyền chưa chín muồi. D. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi cho tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 2. Mặt trận Liên Việt là sự kết hợp của những tổ chức nào dưới đây? A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương và Hội Liên Việt. B. Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt. C. Mặt trận Việt Minh và Mặt trận Dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương và Mặt trận Việt Minh. Câu 3. Thủ đoạn ngoại giao của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là gì? A. Rút dần quân Mĩ về nước. B. Cô lập cách mạng Việt Nam thông qua việc tác động tới Trung Quốc, Liên Xô. C. Tăng số lượng quân ngụy. D. Mở rộng chiến tranh phá hoại 99miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Cam-pu-chia. Câu 4. Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hoá nước ngoài vì muốn A. độc chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương. B. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển. C. tạo sự cạnh tranh với hàng hoá của Trung Quốc và Nhật Bản. D. tạo sự cạnh tranh với hàng hoá các nước nhập vào Đông Dương. Câu 5.Sự kiện Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê – nin là một bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Người vì A. người thấy được sự thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa B. khẳng định được sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam C. người thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa D. giúp Người hoàn toàn tin theo Lê – nin và đi theo con đường cách mạng vô sản Câu 6. Phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX đặt dưới sự lãnh đạo của tầng lớp, giai cấp nào dưới đây? A. Công nhân. B. Tư sản C. Nông dân. D. Sĩ phu yêu nước
  2. Câu 7. Sự kiện nào dưới đây đánh đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam? A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám giành thắng lợi trên cả nước. B. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị. C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập. D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời. Câu 8. Phái chủ chiến đứng đầu là Tôn Thất Thuyết tổ chức cuộc phản công quân Pháp ở Kinh thành Huế và phát động phong trào Cần vương dự trên sự ủng hộ của A. nhân dân và quan lại chủ chiến. B.nghĩa quân Hoàng Hoa Thám C. toàn bộ Hoàng tộc nhà Nguyễn. D.triều đình Mãn Thanh Câu 9. Năm 1951, sáu nước Tây Âu ( Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, I- ta – li – a, Lúc – xăm – bua, Hà Lan, Bỉ) đã thành lập được tổ chức nào dưới đây? A. Cộng đồng châu Âu (EC) B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC). C. Cộng đồng than- thép châu Âu. 99 D. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu Câu 10. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn tới sự ra đời của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là do A. yêu cầu cần chế tạo vũ khí, chạy đua vũ trang trong Chiến tranh lạnh. B. yêu cầu giải quyết các vấn đề cấp bách như ô nhiễm môi trường, bùng nổ dân số C. đòi hỏi của cuộc sống và sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người. D. đòi hỏi ngày càng cao của sản xuất, cần chế tạo các loại máy móc hiện đại. Câu 11. Nội dung nào được đánh giá là nhân tố “chìa khoá” trong cải cách Minh Trị ở Nhật Bản? A. Xoá bỏ chế độ Mạc Phủ.B. Cải cách quân sự. C. Cải cách giáo dục. D. Thống nhất thị trường. Câu 12. Đại hội toàn quốc lần thứ II Đảng Cộng sản Đông Dương (02/1951) diễn ra tại A. Vinh Quang (Chiêm Hoá, Tuyên Quang). B. Tân Trào (Sơn Dương, Tuyên Quang). C. Pác Bó (Hà Quảng, Cao Bằng). D. Hồng Thái (Sơn Dương, Tuyên Quang). Câu 13. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, giới cầm quyền Mĩ thực hiện “chiến lược toàn cầu” nhằm mục đích
  3. A. đàn áp phong trào cách mạng thế giới. B. làm bá chủ thế giới. C. chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. D. khống chế, chi phối các nước đồng minh. Câu 14. Sau thất bại của kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” ở mặt trận Gia Định, Pháp chuyển sang kế hoạch A. “chinh phục từng gói nhỏ”. B. đánh lâu dài với ta. C. “lấy chiến tranh nuôi chiến tranh . D. phòng thủ để củng cố lực lượng. Câu 15. Cuối năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu ( Trung Quốc) Người đã lựa chọn, giác ngộ thanh niên yêu nước Việt Nam đang hoạt động tại đây từ tổ chức nào dưới đây? A. Tâm tâm xã. B. Hội phục Việt C.Cộng sản đoàn. D. Đảng Thanh niên. Câu 16. Sự sụp đổ của chế độ độc tài99 thân Mĩ ở khu vực Mĩ La-tinh là A. sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ. B. sự thắng lợi của các Đảng Cộng sản. C. sự thất bại của Mĩ trong việc biến Mĩ La-tinh thành sân sau. D. sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong Chiến tranh lạnh. Câu 17. Hai nhà nước ra đời trên bán đảo Triều Tiên năm 1948 sau khi bị chia cắt là hệ quả trực tiếp của A. trật tự hai cực I-an-ta. B. Chiến tranh lạnh. C. trật tự Véc-xai - Oa-sinh-tơn. D. cuộc đối đầu giữa Mĩ và Trung Quốc. Câu 18. Mục tiêu cơ bản nhất của việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam sau năm 1975 là A. phát triển kinh tế, hội nhập quốc tế. B. nhanh chóng ổn định, phát triển kinh tế. C. tăng cường khả năng quốc phòng an ninh và mở rộng quan hệ đối ngoại. D. tạo cơ sở cho việc thực hiện những nhiệm vụ cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước. Câu 19. Điều kiện quan trọng nhất đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN năm 1967 là các quốc gia thành viên đều
  4. A. có nền văn hoá dân tộc đặc sắc. B. đã giành được độc lập. C. có chế độ chính trị tương đồng. D. có nên kinh tế phát triển. Câu 20. Hội nghị I - an-ta có những quyết định quan trọng ngoại trừ việc A. thành lập tổ chức Liên hợp quốc. B. thiết lập trật tự thế giới hai cực I – an –ta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật D. phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ , Anh Câu 21. “ Một chế độ chính trị vững mạnh phải được xây dựng toàn diện trên tất cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, quân sự thực sự là nhà nước của dân, do dân, vì dân”. Đó là mục đích của A. bản Tuyên ngôn độc lập ( 02/9/1945) B. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I ( 6/1/1946) C. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh năm 1945 D. cuộc Tổng khởi nghĩa giành chính quyền cách mạng tháng Tám 1945 Câu 22. Tại đại hội toàn quốc lẩn thứ 11 (02/1951), Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định thành lập ở mỗi nước Đông Dương99 một chính đảng vô sản riêng vì A. đó là xu thế chung của thế giới. B. sự chia rẽ của thực dân Pháp. C. sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản. D. để phù hợp với đặc điểm riêng của từng nước. Câu 23. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi (12/1950) ra đời là kết quả của A. sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh Đông Dương. B. sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp. C. sự câu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược Đông Dương. D. sự “dính líu trực tiếp” của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương. Câu 24. Những hình thức đấu tranh mới được Đảng vận dụng trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 là gì? A. Mít-tinh, biểu tình đòi quyền sống. B. Đấu tranh nghị trường, Đại hội Đông Dương. A. Đấu tranh nghị trường, đấu tranh báo chí. C. Biểu tình có vũ trang, tổng bãi công chính trị. Câu 25. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nước ta là
  5. A. từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. C. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. D. dùng bạo lực cách mạng để đánh bại kẻ thù. Câu 26. Sự kiện buộc Mĩ phải tuyên bố “ Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược việt Nam là A. cuộc Tiến công chiến lược 1972 B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 C. chiến thắng trong mùa khô 1966 – 1967 D. chiến thắng “ Điện Biên Phủ trên không” năm 1972 Câu 27. Bước sang thế kỉ XXI, xu thế mới của thế giới được các quốc gia, dân tộc kì vọng là A. hoà bình, dân chủ, văn minh. B. xu thế toàn cầu hoá. C. Ổn định, hợp tác, bình đẳng. D. hoà bình, Ổn định, hợp tác, phát triển 99 Câu 28. Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm mục tiêu A. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Lào B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào. D. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. Câu 29. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 thể hiện cách đánh nào dưới đây của ta? A-Đánh điểm diệt viện. B. Đánh nhanh. C. Đánh du kích. D. Đánh công kiên Câu 30. Nét nổi bật nhất về tình hình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương được kí kết là A. Hà Nội được giải phóng. B. Pháp rút quân ra khỏi miền Bắc. C. Đất nước bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau D. Nhân dân hai miền tiến hành tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước Câu 31. Sau Hiệp định Giơ - ne – vơ ( 1954), Mĩ thay Pháp dựng chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm ở miền Nam nhằm thực hiện âm mưu A. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự ở Đông Dương, Đông Nam Á C. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
  6. D. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự ở Đông Dương, Đông Nam Á Câu 32. Hai nhiệm vụ chiến lược của Đảng để giữ vững thành quả cách mạng ngay sau năm 1945 là gì? A. Thành lập chính phủ chính thức và thông qua hiến pháp mới. B. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói. C. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản. D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới. Câu 33. Chiến thắng nào dưới đây được coi là “Ấp Bắc” đối với quân đội Mĩ,mở đầu cho cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng nguy mà diệt” trên khắp miến Nam? A. Chiến thắng mùa khô (1965 - 1966). B. Chiến thắng Vạn Tường 1965. C. Chiến thắng mùa khô (1966 -1967). D. Chiến thắng Mậu Thân 1968. Câu 34. Con đường đi cứu nước của Nguyễn Tất Thành có gì khác so với các bậc tiền bối? 99 A. Tìm sự trợ giúp của Nhật Bản để chống Pháp. B. Bất hợp tác với Pháp để Pháp tự động rút lui. C. Sang Pháp tìm hiểu nước Pháp để về giúp đồng bào mình chống lại Pháp. D. Tìm cách chấn hưng dân khí để đuổi Pháp về nước. Câu 35. Khó khăn nào dưới đây đe doạ trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Hơn 90% dân số không biết chữ. B. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá. C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành. D. Chính quyến cách mạng còn non trẻ. Câu 36. Điếm khác biệt lớn nhất giữa phong trào nông dân Yên Thế với phong trào Cần vương là A. nguyên nhân bùng nổ. B. mục tiêu đấu tranh. C. lực lượng tham gia D. giai cấp lanh đạo Câu 37. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự thời gian 1. Chủ trương “ vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên 2. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên sáng lập báo Thanh niên. 3. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập 4. Đông Dương Cộng sản đảng thành lập. A. 1,2,3,4. B. 3,1,2,4. C. 2,1,4,3 D.2,1,3,4 Câu 38. Nội dung nào dưới đây trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1986 vẫn tiếp tục được thực hiện trong giai đoạn hiện nay?
  7. A. Thực hiện chương trình lương thực - thực phẩm. B. Phát triển, đẩy mạnh kinh tế đối ngoại. C. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng. D. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa Câu 39. Lực lượng nòng cốt thực hiện “chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam là ai? A. Quân dội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ B. Quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị của Mĩ. C. Quân các nước đồng minh của Mĩ, sử dụng vũ khí, trang bị của Mĩ D. Liên quân Mĩ và đồng minh, với vũ khí, trang bị của Mĩ. Câu 40. Luận cương chính trị (10/1930) xác định lực lượng của cách mạng Đông Dương gồm A. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc. B. nông dân, tiểu tư sản. C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản. D. công nhân, nông dân. ĐÁP ÁN 1D 2B 3B 4A 5D 6D 7B 8A 9C 10C 11C 12A 13B 14A 99 15A 16C 17B 18D 19B 20B 21B 22D 23A 24B 25B 26A 27D 28B 29C 30C 31D 32D 33B 34C 35B 36B 37C 38D 39A 40D