Đề thi khảo sát chất lượng môn Khoa học tự nhiên Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Biên Giới
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Khoa học tự nhiên Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Biên Giới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_9_nam_h.doc
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Khoa học tự nhiên Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Biên Giới
- PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS BIÊN GIỚI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI - NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ; LỚP: 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ Nội dung kiểm Nhận biết Thông Vận Sáng Cộng tra hiểu dụng tạo I. Trắc nghiệm: 2,5% 2,5% 2,5% 2,5% 1đ (10%) 10% Câu 1 2,5% 0,25đ 0,25đ 2,5% Câu 2 2,5% 0,25đ 0,25đ 2,5% Câu 3 2,5% 0,25đ 0,25đ 2,5% Câu 4 2,5% 0,25đ 0,25đ 2,5% II. Tự luận: 7,5% 7,5% 22,5% 7,5% 4đ (40%) 0,75đ 0,75đ 1,75đ 0,75đ 40% Câu 1: Baûn chaát hoaù hoïc vaø chöùc 0,75đ 7,5% naêng cuûa gen 0,75đ 7,5% Câu 2: Trật tự các gen 0,75đ 0,75đ 7,5% 7,5% Câu 3: Xác định: a.Tên của loài nói trên 1,75đ b.Số TB 17,5% con được tạo ra và số NST có trong
- các TB con 1,75đ 22,5% Câu 4: Xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nu 0,75đ 7,5% của gen. 0,75đ 7,5% Tổng cộng 3đ 3đ 3đ 1đ 10 Tỷ lệ 30% 30% 30% 10% 100% ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI - NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn thi: Sinh học ; LỚP: 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I.Phần trắc nghiệm(2đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở : A. bên ngoài tế bào B. trong các bào quan C. trong nhân tế bào D. trên màng tế bào Đáp án : C Câu 2: Ý nghĩa của nguyên phân là gì? (Mức 2) A) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể. B) Nguyên phân duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tế bào. C) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào. D) Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể, đồng thời duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tế bào. Câu 3: Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? (Mức 3)
- A) 24 C) 12 B) 48 D) 96 Câu 4: Một prôtêin có cấu trúc bậc 4 gồm hai chuỗi axit amin tạo thành. Chuỗi A có 300 axit amin, chuỗi B có 450 axit amin.Khi tổng hợp prôtêin này, cần bao nhiêu nuclêôtit tự do để tổng hợp mARN. A. 2250 nuclêôtit B. 750 nuclêôtit C. 1500 nuclêôtit D. 4500 nuclêôtit II.Phần tự luận(8đ) Câu 1 (0,75đ ): Nêu bản chất hóa học và chức năng của gen ? Câu 2 (0,75đ): Bài 2: Trên 1 mạch của 1 đoạn gen có trật tự các nu như sau: A G G X T A T A X X G A G X A X a. Viết trật tự các nu của đoạn mạch còn lại tương ứng với đoạn mạch đã cho . b. Xác định số lượng từng loại nu của đoạn gen nói trên Câu 3 (1,75đ): Có 1 hợp tử nguyên phân liên tiếp 2 lần và đã sử dụng của môi trường tương đương với 138 NST đơn. Xác định: a.Tên của loài nói trên b.Số TB con được tạo ra và số NST có trong các TB con Câu 4(0,75đ): Gen có L = 0,468Mm và có G = 15% . Xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nu của gen. Biết 1 Mm = 104A0 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI - NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn thi : Sinh - LỚP 9 Nội dung Điểm TRẮC NGHIỆM 1đ 1 – C; 0,25đ 2 – D; 0,25đ 3 – B; 0,25đ 4 – A; 0,25đ TỰ LUẬN 4đ Câu 1: 0,75đ - Baûn chaát hoaù hoïc cuûa gen laø ADN – moãi gen caáu truùc laø moät ñoaïn maïch 0,5đ cuûa phaân töû ADN, löu giöõ thoâng tin quy ñònh caáu truùc cuûa moät loaïi proâteâin 0,25đ - ADN coù hai chöùc naêng quan troïng laø löu giöõ vaø truyeàn ñaït thoâng tin di truyeàn
- Câu 2: 07,5đ a. HS tù viÕt 0,25đ b. A = T = 7 (nu) : G = X = 9 (nu) 0,5đ Câu 3: 1,75đ a.- Gäi 2n lµ bé NST lìng béi cña loµi cÇn t×m( 2n> 0, 2n ch½n) 0,25 đ -Sè NST m«i trêng ®· cung cÊp cho hîp tö nguyªn ph©n 2 lÇn lµ: 2n( 22-1)=138 2n.3= 138 2n= 46(ngêi) 0,5đ b. -Sè TB ®îc t¹o ra sau 2 lÇn nguyªn ph©n lµ: 22= 4( TB) 0,5đ -Sè NST cã trong c¸c TB con lµ: 2x. 2n= 22 .46= 184( NST) 0,5đ Câu 4: 0,75đ Ta cã 1Mm = 104A0 Lgen = 0,48 . 104 = 4080 (A0) 2L 2.4080 - Tæng sè nu cña gen lµ : N = 2400(nu) 0,25đ 3,4 3,4 - Sè lîng vµ tØ lÖ tõng lo¹i nu lµ: G = X = 15% = 15%. 2400 = 840(nu) 0,25đ A = T = 50%- 15% = 35% = 35%. 244 = 360(nu) 0,25đ