Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021

doc 5 trang nhatle22 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_6_hoc_ki_2_de_so_3_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 3 - Năm học 2020-2021

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) TT Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL TL Phép nhân hai số nguyên và Số câu hỏi Câu 1,2,3 Bài 1a 4 1 tính chất của phép nhân. Số điểm 1,0 0,5 1,5 (15,0%) Bội và ước của một số Số câu hỏi Câu 4 Bài 1b 2 2 nguyên. Số điểm 0,33 0,5 0,83 (8,3%) Khái niệm phân số. Phân số Số câu hỏi Câu 5,6,7,8,9 Câu 10,11 Bài 2a 8 bằng nhau. Tính chất cơ bản Số điểm 1,67 0,67 0,75 3,09 3 của phân số. Rút gọn phân số. (30,9%) Quy đồng mẫu nhiều phân số. So sánh phân số. Các phép tính cộng, trừ phân Số câu hỏi Câu 12 Câu 13 Bài 2b Bài 2c 4 4 số và tính chất cơ bản của Số điểm 0,33 0,33 0,5 1,0 2,16 phép cộng phân số. (21,6%) Góc. Số đo góc. Vẽ góc cho Số câu hỏi Câu 14 Vẽ hình 1 5 biết số đo. Số điểm 0,33 0,5 0,83 (8,3%) Khi nào thì x· Oy ·yOz x· Oz ? Số câu hỏi Câu 15 Bài 3a Bài 3b 3 6 Số điểm 0,34 0,5 0,75 1,59 (15,9%) TS câu toàn bài 12 6 3 1 22 TS điểm toàn bài 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả nhận được dấu: A. cộng "+" B. trừ "−" C. nhân "." D. chia " : " Câu 2: Kết quả của (- 4)2 bằng: A. - 8 B. 8 C. 16 D. - 16 Câu 3: Tính chất của phép nhân: A. Tính chất giao B. Tính chất kết C. Nhân với số 1. Tính chất phân D. Cả A, B , C hoán. hợp. phối của phép nhân đối với phép cộng. Câu 4: Số nào dưới đây không phải là một bội của - 5? A. 3 B. 0 C. -15 D. 10 Câu 5: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số? 3 4 0,25 1,25 A. B. C. D. 0 7 3 2,7 a c Câu 6: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu b d A. a.c = b.d B. a.b = c.d C. a.d = b.c. D. a : d = c : b 3 Câu 7: Phân số nào dưới đây bằng với phân số là : 5 9 5 3 10 A. ; B. ; C. ; D. 15 15 10 5 3 6 2 Câu 8: : Mẫu chung của các phân số ; ; là: 1 5 1 0 5 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 5 7 µ µ µ Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ): C B A. 13 13 A. > B. < C. = D. ≠ 600 Câu 10: Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản ta được: 800 1 6 3 3 A. B. C. D. 2 8 4 4
  3. 2 5 Câu 11: Quy đồng mẫu hai phân số ; được hai phân số lần lượt là: 7 8 16 35 16 35 16 35 16 35 A. ; B. ; C. ; D. ; 56 56 56 56 56 56 56 56 3 Câu 12: Số đối của phân số là: 8 3 3 8 8 A. B. C. D. - 8 8 3 3 7 11 Câu 13: Tổng bằng: 6 6 5 4 2 2 A. B. C. D. 6 3 3 3 Câu 14: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia: A. cắt nhau B. trùng nhau C. chung gốc D. đối nhau. Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Bài 1: (1,0 điểm). a) Thực hiện phép tính: 15 . ( - 2 ) . ( - 5 ) . ( - 6 ) b) Tìm năm bội của – 5 và tìm tất cả các ước của – 7. Bài 2: (2,25 điểm). a) Bạn Lan thường ngủ 9 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Lan thức chiếm bao nhiêu phần của ngày? 1 1 1 1 b) Tính 3 4 5 6 1 1 1 1 c) Chứng tỏ rằng: D 1 22 32 42 102 Bài 3: (1,75 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho x· Oy 600 ; x· Oz 1200 a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) So sánh x· Oy và ·yOz . Hết Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh số báo danh
  4. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020 – 2021 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B C D A B C A B A C D B C D A II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 15 . ( - 2 ) . ( - 5 ) . ( - 6 ) 1a = [15 . ( - 2 )] . [( - 5 ) . ( - 6 )] 0,25 0,5đ = ( - 30 ) . 30 = - 900 0,25 b) Tìm năm bội của – 5 và tìm tất cả các ước của – 7 ; 8. 1b Năm bội của – 5 là : {0 ; ± 5 ; ± 10} 0,25 0,5đ Các ước của – 7 là : {± 1 ; ± 7} 0,25 a) Bạn Lan thường ngủ 9 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Lan thức chiếm bao nhiêu phần của ngày? 2a Thời gian bạn Lan thức trong một ngày là: 24 – 9 =15 giờ 0,25 0,75đ 15 5 Thời gian bạn Lan thức chiếm: ngày. 24 8 0,5 1 1 1 1 b) Tính 3 4 5 6 2b 1 1 1 1 20 15 12 10 0,25 0,5đ 3 4 5 6 60 60 60 60 5 2 7 60 60 60 0,25 1 1 1 1 c) Chứng tỏ rằng: D 1 22 32 42 102 2c 0,5 1,0đ 0,25 0,25
  5. - Hình vẽ đúng: 3 Hình 0,5 vẽ 0,5đ a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz. 0,25 3a Vì trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox có: x· Oy < x· Oz ( 60 0 < 0,5đ 1200). 0,25 b) + Tính ·yOz Vì: tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz Nên: x· Oy ·yOz 1200 0,25 3b Thay số: 600 + ·yOz = 1200 0,75đ ·yOz = 1200 – 600 · 0 yOz = 60 0,25 + So sánh: Ta có x· Oy = 600 và ·yOz = 600 0,25 Vậy x· Oy = ·yOz *Chú ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) cách tính điểm toàn bài = (Số câu TN x 1/3) + điểm TL (Làm tròn 1 chữ số thập phân) Hết Tổ trưởng Người ra đề GVBM: Trần Thanh Hoa Huỳnh Thị Hương