Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II

docx 2 trang nhatle22 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_mon_toan_lop_6_hoc_ki_ii.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì II

  1. Tên: Lớp: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: Trong các cặp phân số sau, cặp nào bằng nhau? 1 3 2 3 −1 3 −4 11 a) và b) c) d) 3 8 5 푣à 10 3 푣à −9 −11 푣à 4 Câu 2: Tìm tập hợp các số nguyên x, biết -3 ≤ x < 5 a. {-2; -1 ; 0; 1; 2; 3; 4} c) {-2; -1 ; 0; 1; 2; 3; 4; 5} b. {-3; -2; -1 ; 0; 1; 2; 3; 4} d) {-3; -2; -1 ; 0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 3: Tìm số phần tử của tập A, biết A = {-5; -4; -3; ; 3; 4; 5} a. 10 phần tử b) 11 phần tử c) 6 phần tử d) 0 phần tử Câu 4: Chọn đáp án đúng: 2 . (-9) = ? a) -7 b) -11 c) -18 d) 18 15 3 Câu 5: Tìm số nguyên x, biết 35 = a) 5 b) 7 c) 6 d) 4 2 Câu 6: Phân số nào bằng với phân số ? −5 6 −6 4 6 a. b) ) ) 15 −15 10 −15 Câu 7: Trên nữa mặt phẳng, cho hai tia Ox và Oy sao cho = 1250. Hỏi tên góc ? a. Góc vuông b) Góc tù c) Góc nhọn d) Góc bẹt Câu 8: Tính số đo góc xOy dựa vào hình vẽ sau? a) 450 b) 650 c) 1800 d) 350 II. Tự luận Câu 1: Thực hiện phép tính: (2.5đ) a) (-12) . (-4) b) (-45) . 3 c) 11 . 62 + (-12) . 11 + 50.11 d) (-8).75.(-15).(-2).(-4) Câu 2: Tìm ước và bội của một số nguyên: a. Tìm tất cả các ước của -6 b. Tìm các bội của 7 (trong đó có ít nhất ba bội âm và ba bội dương) −28 Câu 3: Rút gọn phân số: −49 32 Câu 4: Trong giờ học thể dục, số học sinh lớp 6A được chia thành 4 hàng ngang, mỗi hàng có 4 học sinh/. Hỏi tổng số học sinh của lớp 6A? Câu 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho = 1350, 푡 = 450. a) Tính số đo góc 푡? b) Xác định tên các góc , 푡, 푡?
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HĐBM TOÁN THCS CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 6 - Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận - Thang điểm 10 - Thời gian làm bài: 90 phút Phân bố như sau: I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)_ 8 câu + 6 câu Số học + 2 câu Hình học II. Phần tự luận ( 8 điểm) _ 5 câu Câu 1: Thực hiện phép tính : (2,5 điểm) a) Nhân hai số nguyên cùng dấu. (0,5 đ) b) Nhân hai số nguyên khác dấu. (0,5 đ) c) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong số nguyên (0,75 đ) d) Áp dụng các tính chất của phép nhân số nguyên để thực hiện phép tính (*)(0,75 đ) Câu 2: Tìm ước và bội của một số nguyên. (1,0 điểm) - Tìm tất cả các ước của một số nguyên. - Tìm một vài số là bội của một số nguyên. Câu 3: Rút gọn phân số. ( 1,0 điểm) Câu 4: Bài toán thực tế (1,5 điểm) Bài toán thực tế áp dụng phép so sánh hai phân số. ( So sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu) Câu 5: Hình học ( 2 điểm) - Vẽ hình: vẽ các góc cho biết số đo. (0,5 đ) - Tính góc. (0,75 đ) - Xác định góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt? (0,75 đ)