20 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Bài 1 đến 3 (Có đáp án)

doc 2 trang Kiều Nga 03/07/2023 1541
Bạn đang xem tài liệu "20 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Bài 1 đến 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc20_cau_trac_nghiem_mon_toan_lop_6_bai_1_den_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: 20 Câu trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 - Bài 1 đến 3 (Có đáp án)

  1. 20 CÂU TRẮC NGHIỆM ( BÀI 1 3) 1/ Cho tập hợp Q gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Cách viết đúng là: A. Q = { 1; 2; 3; 4; 5; 6} B. Q = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. Q = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; } D. Q = { 0; 1; 2; 3; 4; 6} 2/ Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 5m. Chu vi của mảnh vườn là A.25mB.20 m C. 20m 2 D. 20 m2 3/ Hình chữ nhật có diện tích 3600dm2, độ dài một cạnh là 25dm thì cạnh còn lại có độ dài là A. 144m B. 3575 dmC. 144 dm D. 3625 dm 4/ Tìm số tự nhiên x, biết 153 - x = 100. Giá trị của x bằng: A. x = 43B. x =53 C. x = 63 D. x = 73 5/ Kết quả của phép tính 173 + 24 -11 bằng: A.183 B. 184 C. 185D. 186 6/ Để tính nhanh phép tính 24.68 + 24.32. Cách làm đúng là: A. 24.(68 +32) B. 24. 68 +32 C. 1632+768 D. 24. 32+68 7/ Giá trị của x trong biểu thức 5.( x - 2) = 0 là: A. x = 0 B. x =5C. x = 2 D. x = 3 8/ Cô Xuân trồng cà rốt trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 22m, chiều rộng 8,5m. Do Cô Xuân chăm sóc tốt nên mỗi mét vuông đất Cô thu được 3,5 kg cà rốt. Tổng số kg cà rốt thu được là: A. 654 kgB. 654,5 kg C. 600 kg D. 655 kg 9/ Tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 7 được cho bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử là: A. K={x∣x là số tự nhiên khác 0, x < 7} B. K={x∣xlà số tự nhiên khác 0, x ≤ 7} C. K={ x∣x là số tự nhiên, x < 7} D. K={ 0; 1; 2; 3;4; 5; 6; 7} 10/ Cho tập hợp M ={ x∣x là số tự nhiên, 2 < x ≤ 10}. Số phần tử của M là: A. 5 phần tử B. 7 phần tửC. 8 phần tử D. 6 phần tử 11/ Tổng của số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số và số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số bằng: A. 1 999 B. 9 100 C. 10 099D. 1 099 12/ Bạn Hà có 127 chiếc kẹo, bạn muốn bỏ vào một số túi để tặng cho các em nhỏ nhân ngày Tết Trung thu ở khu vực địa phương mình, biết mổi túi bỏ 5 chiếc kẹo. Số kẹo thừa không bỏ vào hộp là: A. 2 chiếc kẹo B. 3 chiếc kẹo C. 4 chiếc kẹo D. 1 chiếc kẹo 13/ Tổng các số tự nhiên x thỏa mãn 9 < x ≤ 15 là: A. 60 B. 65 C. 70D. 75 14/ Kết quả của phép tính 31.19 + 31.19 - 3100 là: A. 31B. 0 C. 3 100 D. 1 15/ Giá trị của x trong biểu thức 12 - ( x +7) = 0 là: A. x = 5 B. x = 12 C. x = 19 D. x = 7 16/ Cho 3 số tự nhiên theo thứ tự là a; 12 và b. Thay các chữ a, b bằng một số tự nhiên sao cho a; 12 và b là 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần. Ta có kết quả là: A. 14; 12; 10 B. 6; 8;10C. 10; 12; 14 D. 14; 10; 12 17/ Giá trị của biểu thức 1 + 2 + 3 + + 11 là: A. 60 B. 62 C. 64D. 66 18/ Số tự nhiên x thỏa mãn: ( x – 2021) . 2021 – (x – 2021) . 21 = 2000 là: A. x = 2 000 B. x =2 011C. x =2 022 D. x = 2 033
  2. 19/ Biểu diễn phép chia 56 093 : 123 dưới dạng a = b.q + r. Khi đó a – r bằng: A. 56 085 B. 56 086 C. 56 087D. 56 088 20/ Chữ số 5 trong số 2 358 có giá trị là: A. 5 000 B. 500C. 50 D.5 ĐÁP ÁN 1C 2B 3C 4B 5D 6A 7C 8B 9C 10C 11D 12A 13D 14B 15A 16C 17D 18C 19D 20C