Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 5 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 5 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_6_hoc_ki_2_de_so_5_nam_hoc_2019_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 5 - Năm học 2019-2020
- UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC Năm học 2019 – 2020 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA 1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6, gồm từ tiết 20 đến tiết 30 theo phân phối chương trình từ bài 16 đến bài 30/ SGK - Vật lý 6 2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học. * Đối với Học sinh: a. Kiến thức: Học sinh nắm được về máy cơ đơn giản, sự nở vì nhiệt của các chất, nhiệt kế, nhiệt giai, sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, ngưng tụ, sự sôi. b. Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng. c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra. * Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế. II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL). - Học sinh kiểm tra trên lớp. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: ND Kthức Tổng Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số số tiết LT VD LT VD 1. Máy cơ đơn giản 2 1 0.7 1,3 4,4 8,1 2. Sự nở vì nhiệt 2 2 1,4 0,6 14 6 3. Nhiệt độ. Nhiệt 2 1 0,7 1,3 7 13 kế.Thang đo nhiệt độ 4. Sự chuyển thể của các 4 3 2,1 1,9 21 19 chất Tổng 10 7 4,9 5,1 49 51 b.Tính số câu hỏi và điểm số : Số lượng câu Nội dung kiến thức Trọng số Tổng Điểm Tr Nghiệm T luận số 1. Máy cơ đơn giản 4,4 0,44≈ 1 1 0,5 2. Sự nở vì nhiệt 14 1,4≈ 2 1 1 1,5
- 3. Nhiệt độ. Nhiệt 7 0,7≈ 1 1 1,0 kế.Thang đo nhiệt độ 4. Sự chuyển thể của 21 2,1≈ 2 2 1,0 các chất 1. Máy cơ đơn giản 8,1 0,81≈ 1 1 0,5 2. Sự nở vì nhiệt 6 0,6≈ 1 1 2,0 3. Nhiệt độ. Nhiệt 13 1,3≈ 1 1 0,5 kế.Thang đo nhiệt độ 4. Sự chuyển thể của 19 1,9≈ 1 1 3,0 các chất Tổng 100 10 6 4 10 2. Thiết lập ma trận
- UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC Năm học: 2019 – 2020 MÔN: Vật lí 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề Chủ đề 1: 1. Biết được tác dụng của ròng 6. Hiểu được tác dụng của máy Máy cơ đơn rọc cố định làm đổi hướng của cơ đơn giản là giảm lực kéo giản lực kéo vật. hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Số câu hỏi 1câu (C1.1) 1câu(C2.6) 2 câu Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 5% 5% 10% Chủ đề 2: 2. Biết được chất lỏng nóng lên 7. Giải thích được ứng dụng sự Sự nở vì nhiệt nở ra tăng thể tích. nở vì nhiệt của chất lỏng trong 3. Nêu được ác chất rắn, lỏng, thực tế. khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. Số câu hỏi 1 câu( C3.2) 1 câu (C7.3) 1 câu (C8.7) 3 câu Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 4,0 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 20% 40% Chủ đề 3: 9. Giải thích được Nhiệt độ. Nhiệt nguyên tắc cấu kế.Thang đo tạo của nhiệt kế y nhiệt độ tế. Số câu hỏi 1 câu (C9.9) 1 câu Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề 4: 4. Nhận biết được quá trình 8. Hiểu được 8. Dựa vào bảng số
- Sự chuyển thể chuyển thể của các chất (sự các chất khác liệu đã cho trình nóng chảy). nhau có nhiệt bày được qúa trình 5. Biết được tốc độ bay hơi của độ sôi khác thay đổi nhiệt độ một chất lỏng phụ thuộc vào nhau. và thể của một chất nhiệt độ, gió và diện tích mặt lỏng. thoáng chất lỏng. Số câu hỏi 2 câu (C5.4, C6.5) 1 câu ( C4.8) 1 câu (C8.8) 4 câu Số điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 3,0 điểm 4,5 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 30% 45% Tổng số câu 5 câu 3 câu 1 câu 1 câu 10 câu Tổng số điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
- UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC Năm học 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Vật lí 6 ( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề ). ĐỀ BÀI. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm). Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1( 0,5 điểm): Đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể A. thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao. B. giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao. C. tăng cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao. D. giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao. Câu 2( 0,5 điểm): Máy cơ đơn giản không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực là A. ròng rọc động. B. ròng rọc cố định. C. mặt phẳng nghiêng. D. đòn bẩy. Câu 3( 0,5 điểm): Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì A. khối lượng chất lỏng tăng. B. trọng lượng chất lỏng tăng. C. khối lượng riêng chất lỏng tăng. D. thể tích chất lỏng tăng. Câu 4( 0,5 điểm): Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi vì rượu A. sôi ở nhiệt độ 100oC. B. Động đặc ở nhiệt độ 80oC. C. sôi ở nhiệt độ 80oC. D. Đông đặc ở nhiệt độ100oC Câu 5( 0,5 điểm): Trường hợp nào dưới đây không xảy ra sự nóng chảy? A. Bỏ một cục nước đá vào nước. B. Đốt một ngọn đèn dầu. C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn nến. Câu 6( 0,5 điểm): Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. gió. C. thể tích chất lỏng. D. diện tích mặt thoáng . II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm). Câu 7(1,0 điểm): Các chất rắn, lỏng, khí dãn nở vì nhiệt như thế nào? Câu 8(2,0 điểm): Tại sao khi làm nước đá người ta không đổ thật đầy nước vào chai? Câu 8(3,0 điểm): Dựa vào bảng theo dõi nhiệt độ của nước sau đây Thời gian(phút) 0 3 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ (0C) -6 -3 0 0 0 3 6 9 Em hãy cho biết nhiệt độ và thể của nước đá từ phút thứ 0 đến phút thứ 16 . Câu 10(1,0 điểm): Ở bầu nhiệt kế y tế (chỗ ống quản) có một chỗ bị thắt lại. Tại sao phải làm như vậy ? Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC Năm học 2019 – 2020 Môn: Vật lí 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C B C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ). Câu Nội dung Thang điểm Câu 7 (1,0 điểm). - Các chất rắn, lỏng, khí nở ra khi nóng lên. 0,5 điểm - Các chất rắn, lỏng, khí co lại khi lạnh đi. 0,5 điểm Câu 8 (2,0 điểm). -Vì khi nước đông đặc thành nước đá sẽ tăng thể 0,5 điểm tích. -Chai lạnh đi co lại, giảm thể tích. 0,5 điểm -Nước tăng thể tích bị ngăn cản bởi chai sẽ gây ra 1,0 điểm lực lớn làm vỡ chai. Câu 9 (3,0 điểm). - Từ phút 0 đến phút thứ 6: Nhiệt độ của nước đá 1,0 điểm tăng từ -60C đến 00C. Nước đá ở thể rắn. - Từ phút 6 đến phút thứ 10: Nhiệt độ của nước đá là 1,0 điểm 00C (không thay đổi). Nước đá nóng chảy, nước đá ở thể rắn và thể lỏng . - Từ phút 10 đến phút thứ 16: Nhiệt độ của nước đá 1,0 điểm tăng từ 00C đến 90C. Nước đá ở thể lỏng. Câu 10 Vì để ngăn không cho thủy ngân tụt xuống bầu khi (1,0 điểm). lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể và đọc kết quả đo được chính xác . Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.