Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Đề số 1+2 - Năm học 2015-2016

doc 4 trang nhatle22 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Đề số 1+2 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_6_hoc_ki_ii_de_so_12_nam_hoc_2015.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật Lý Lớp 6 - Học kì II - Đề số 1+2 - Năm học 2015-2016

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II- VẬT LÝ6 ĐỀ SỐ 1 A-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:( 5 điểm ) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em lựa chọn : (2,5 đ) Câu 1 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nĩng một hịn bi sắt ? A.Khối lượng của hịn bi tăng B. Khối lượng của hịn bi giảm C. Khối lượng riêng của hịn bi tăng D. Khối lượng riêng của hịn bi giảm Câu 2 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nĩng một lượng chất lỏng ? A.Thể tích của chất lỏng tăng B.Thể tích của chất lỏng giảm C.Thể tích của chất lỏng khơng thay đổi D.Thể tích của chất lỏng mới đầu tăng,rồi sau đĩ giảm Câu 3 : Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự đơng đặc ? A. Ngọn nến vừa tắt B. Ngọn nến đang cháy C. Cục nước đá để ngồi nắng D. Ngọn đèn dầu đang cháy Câu 4 : Tốc độ bay hơi của chất lỏng khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? A. Nhiệt độ của chất lỏng B. Lượng chất lỏng C. Giĩ trên mặt thống của chất lỏng D . Diện tích mặt thống của chất lỏng Câu 5 : Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ ? A. Sương đọng trên lá cây B.Lớp khĩi trắng bay ra từ vịi ấm khi đun nước C. Lượng nước để trong chai đậy kín khơng bị giảm D. Cả ba trường hợp trên II/ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1,5 đ) a. Chất rắn, chất lỏng và chất khí đều . . . . . . . . . . . . . khi nĩng lên và . . . . . . . . . . . . khi lạnh đi. b.Nước sơi ở nhiệt độ . . . . . . . . . . . . . . . . Nhiệt độ này gọi là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Trong suốt thời gian nước sơi, nhiệt độ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . III/ Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng (1 đ Cột A Cột B Nối câu A. Nĩng chảy 1. là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. A + . . . . . . . . . B. Đơng đặc 2. là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B + . . . . . . . . . . C. Bay hơi 3. là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. C + . . . . . . . . . . D. Ngưng tụ 4. là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. D + . . . . . . . . . E. Sơi E + . . . . . . . . .
  2. B-TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1 : (1 đ) Đổi 150C sang 0F : Câu 2: (2đ) Tại sao các tấm tơn lợp lại cĩ dạng lượn sĩng ? Câu 3: (2 đ) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian đun. Hỏi : a) Nước ở thể nào trong các khoảng thời Nhiệt độ (0C) Nhiệt độ (0C) gian sau ? ( Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống) 100 - Từ phút 0 đến phút thứ 5 nước ở thể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Từ phút thứ 5 đến phút thứ 10 nước ở 50 thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Từ phút thứ 10 đến phút thứ 25 nước ở thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Từ phút 25 đến phút thứ 30 nước ở 0 thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . -10 0 5 10 25 30 . Thời gian (phút) b) Các quá trình nĩng chảy, bay hơi, sơi diễn ra trong những khoảng thời gian nào ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . phút
  3. ĐỀ THI HỌC KỲ II- VẬT LÝ6 ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm khách quan ( 2,5 điểm ) Khoanh trịn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây KHƠNG cho ta lợi về lực? A. Mặt phẳng nghiêng ; C. Rịng rọc cố định; B. Rịng rọc động; D. Địn bẩy. Câu 2: Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật phải dùng hệ thống rịng rọc nào dưới đây? A. Một rịng rọc cố định; C. Hai rịng rọc cố định; B. Một rịng rọc động; D. Một rịng rọc động và một rịng rọc cố định. Câu 3: Nhiệt kế nào sau đây cĩ thể dùng đo nhiệt độ của băng phiến đang nĩng chảy? Biết nhiệt độ nĩng chảy của băng phiến là 800C. A. Nhiệt kế rượu; C. Nhiệt kế y tế; B. Nhiệt kế thủy ngân; D. Cả 3 loại nhiệt kế trên. Câu 4: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? A. Các chất rắn nở ra khi nĩng lên; B.Các chất rắn co lại khi lạnh đi; C. Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau; D. Các chất rắn nở ra vì nhiệt ít. Câu 5: Khi đun nĩng một lượng chất lỏng đựng trong bình thủy tinh thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây? A. Khối lượng của nước trong bình tăng; C. Khối lượng riêng của nước trong bình tăng; B. Khối lượng của nước trong bình giảm; D. Khối lượng riêng của nước trong bình giảm. Câu 6: Người ta dùng cách nào sau đây để mở nút lọ thủy tinh bị kẹt? A. Hơ nĩng nút; C. Hơ nĩng thân lọ; B. Hơ nĩng cổ lọ; D. Hơ nĩng đáy lọ. Câu 7: Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến sự nĩng chảy? A. Đun nhựa đường để rải đường; C. Hàn thiếc; B. Bĩ củi đang cháy; D. Ngọn nến đang cháy. Câu 8: Các bình ở hình bên đều chứa cùng một lượng nước và được đặt trong cùng một phịng. Câu nào sau đây là đúng? A. Nước trong bình a) cạn chậm nhất; B. Nước trong bình b) cạn chậm nhất; a) b) c) C. Nước trong bình c) cạn chậm nhất; D. Nước trong 3 bình cạn như nhau; Câu 9: Ở trong phịng cĩ nhiệt độ 120C, các chất sau đây tồn tại cả ở thể lỏng và thể hơi. ( xem số liệu ở bảng bên ) N. độ nĩng N. độ sơi Chất 0 0 A. Chì và ơ xi; C. Thủy ngân và ơ xi; chảy ( C ) ( C ) Chì 327 1613 B. Nước và chì; D. Nước và thủy ngân. Nước 0 100 Ơ xi -219 -183 Thủy ngân -39 357
  4. Câu 10: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của sự sơi? A. Sự sơi xảy ra ở cùng một chiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng; B.Khi đang sơi thì nhiệt độ chất lỏng khơng thay đổi; C. Khi sơi cĩ sự chuyển thể từ lỏng sang hơi; D. Khi sơi cĩ sự bay hơi ở trong lịng chất lỏng. I. Tự luận ( 7,5 điểm ) Câu 1: Đổi đơn vị ( 1,5đ ) 500C = 0F; 21920F = 0C; 700C = K; Câu 3: ( 6,0đ ) Bỏ nước đá đã đập vụn vào cốc thủy tinh rồi dùng nhiệt kế theo dõi sự thay đổi nhiệt độ, người ta lập được bảng sau: Thời gian ( phút ) 0 1 2 3 4 5 6 7 Nhiệt độ ( 0C ) -4 0 0 0 0 2 4 6 a) Vẽ đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian; b) Hiện tượng gì xảy ra từ phút 0 đến phút thứ 1, từ phút thứ 1 đến phút thứ 4, từ phút thứ 5 đến phút thứ 7? c) Nước tồn tại ở những thể nào trong khoảng thời gian từ phút 0 đến phút thứ 1, từ phút thứ 1 đến phút thứ 4, từ phút thứ 5 đến phút thứ 7?